Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập theo Chuyên đề môn Địa lí Lớp 9
Câu 1: Dựa vào Atlat Địa lí trang 16, cho biết những dân tộc ít người nào có số dân trên một triệu người?
A. Tày, Thái, Mường, Khơ-me. B. Chăm, Hoa, Nùng, Mông.
C. Dao, Cơ-ho, Sán Dìu, Hrê. D. Ê-đê, Ba -na, Gia- rai, Bru Vân Kiều.
Câu 2: Nhận định nào đúng về tình tình gia tăng dân số của nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm, dân số giảm. B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng, dân số giảm.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng, dân số tăng nhanh. D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm, dân số tăng nhanh.
Câu 3: Cơ cấu dân số theo độ tuổi ở nước ta đang thay đổi theo hướng nào?
A. Tỷ lệ dân số trong nhóm tuổi 0-14 và 15-59 tăng lên.
B. Tỷ lệ dân số trong nhóm tuổi 0-14 tăng, tỷ lệ dân số trong nhóm tuổi 15-59 và trên 60 giảm.
C. Tỷ lệ dân số trong nhóm tuổi 0-14, 15-59 và trên 60 ổn định.
D. Tỷ lệ dân số trong nhóm tuổi 0-14 giảm, tỷ lệ dân số trong nhóm tuổi 15-59 và trên 60 tăng.
Câu 4: Tình hình phân bố dân cư nước ta có đặc điểm
A. mật độ dân số cao, phân bố dân cư đồng đều. B. mật độ dân số cao, phân bố dân cư không đồng đều.
C. mật độ dân số thấp, phân bố dân cư đồng đều. D. mật độ dân số thấp, phân bố dân cư không đồng đều.
File đính kèm:
cau_hoi_trac_nghiem_on_tap_theo_chuyen_de_mon_dia_li_lop_9.doc
Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập theo Chuyên đề môn Địa lí Lớp 9
- C. cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng được nhu cầu. D. chậm đổi mới công nghệ. Câu 17. Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây trồng ở Đông Nam Bộ là A. thủy lợi. B. phân bón. C. bảo vệ rừng đầu nguồn. D. phòng chống sâu bệnh. Câu 18. Đông Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước, chủ yếu là do A. điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. tài nguyên thiên nhiên giàu có. C. có vị trí thuận lợi giao lưu với nước ngoài. D. vùng phát triển rất năng động. Câu 19. Về mật độ dân số Đông Nam Bộ hiện là vùng A. có mật độ dân số thấp hơn Đồng Bằng Sông Cửu Long. B. có mật độ dân số thấp hơn Đồng Bằng Sông Hồng. C. có mật độ dân số cao nhất cả nước. D. có mật độ trung bình so với các vùng khác. Câu 20. Các loại cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là: A. mía, đậu tương, thuốc lá, lạc. B. cà phê, cao su, chè, điều. C. bông, lạc, hồ tiêu, dừa. D. thuốc lá, đậu tương, dừa, hồ tiêu. Câu 21: So với các vùng khác trong cả nước, Đông Nam Bộ không có thế mạnh về trồng cây A. lương thực. C. công nghiệp dài ngày. B. công nghiệp ngắn ngày. D. ăn quả. Câu 22. Theo các chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội thì Đông Nam Bộ là vùng có trình độ phát triển A. trung bình so với cả nước. C. cao so với cả nước. B. thấp so với cả nước. D. không đáng kể. Câu 23. Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là A. chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển (TP HCM và Bà Rịa – Vũng Tàu). B. đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường. C. ít khoáng sản, rừng và tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường. D. tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái.
- D. nhiệt độ thích hợp, độ cao phù hợp, đất giàu dinh dưỡng. Câu 30. Đầu tư trực tiếp nước ngoài nói chung và ở Đông Nam Bộ nói riêng có tác dụng A. thúc đẩy chuyển giao công nghệ, hoạt động xuất nhập khẩu, tăng trưởng kinh tế. B. thúc đẩy chuyển giao công nghệ, hoạt động giao thông vận tải. C. thúc đẩy chuyển giao công nghệ, hoạt động tài chính ngân hàng. D. thúc đẩy chuyển giao công nghệ, sự tăng trưởng kinh tế, sự chuyển dịch kinh tế. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG Câu 1. Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng A. 20 000 km2 B. 30 000 km2 C. 40 000 km2 D. 50 000 km2 Câu 2. Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. đất phèn. B. đất mặn. C. đất phù sa ngọt. D. đất cát ven biển. Câu 3. Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. Tày, Nùng, Thái. B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na. C. Khơ me, Chăm, Hoa. D. Giáy, Dao, Mông. Câu 4. Đồng bằng sông Cửu Long là A. vùng trọng điểm cây công nghiệp lớn nhất cả nước. B. vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước. C. vùng trọng điểm chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước. D. vùng trọng điểm cây thực phẩm lớn nhất cả nước. Câu 5. Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành A. sản xuất vât liệu xây dựng. B. sản xuất hàng tiêu dung. C. công nghiệp cơ khí. D. công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm. Câu 6. Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. gạo, xi măng, vật liệu xây dựng. B. gạo, hàng may mặc, nông sản.
- Câu 17. Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay là A. xây dựng hệ thống đê điều. B. chủ động chung sống với lũ. C. tăng cường công tác dự báo lũ. D. đầu tư cho các dự án thoát nước. Câu 18. So với các vùng khác, đặc điểm không phải của Đồng bằng sông Cửu Long là A. năng suất lúa cao nhất cả nước. B. diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất. C. bình quân lương thực theo đầu người cao nhất. D. vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước. Câu 19. Đồng bằng sông Cửu Long cung cấp cho Đông Nam Bộ chủ yếu là A. lực lượng lao động và lương thực thực phẩm. B. khoáng sản và lâm sản. C. sản phẩm cây cn và khoáng sản. D. lâm sản và sản phẩm cây công nghiệp. Câu 20. Phú Quốc hòn đảo du lịch lớn nhất Việt Nam còn được mệnh danh là A. hòn đảo Ngọc trên vùng biển Tây Nam của Tổ quốc. B. hòn đảo Xanh trên vùng biển Tây Nam của Tổ quốc. C. hòn đảo Vàng trên vùng biển Đông Nam của Tổ quốc. D. hòn đảo Ngọc trên vùng biển Đông Nam của Tổ quốc. Câu 21. Ngành chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng cao hơn cả trong các ngành công nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long là vì A. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất cả nước. B. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng xuất khẩu nông sản hàng đầu cả nước. C. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng trọng điểm lúa lớn nhất nước ta. D. người dân Đồng bằng sông Cửu Long có kinh nghiệm sản xuất nông sản hàng hoá. Câu 22. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh để phát triển ngành nuôi trồng và đánh bắt thủy, hải sản là do A. dân số đông, nguồn lao động dồi dào. B. hải sản phong phú. C. biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú. D.vùng có nhiều sông ngòi. Câu 23. So với các vùng khác trong cả nước năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long đứng thứ
- B. công nhân có tay nghề của Đông Nam Bộ đã chi viện cho các xí nghiệp mới mở ở Đồng bằng sông Cửu Long. C. vùng Đông Nam Bộ với nền kinh tế năng động đã hỗ trợ cho Đồng bằng sông Cửu Long công nghệ chế biến, thị trường tiêu thụ nông sản và xuất khẩu. D. Mặt hàng nông sản, thủy sản đông lạnh của Đồng bằng sông Cửu Long đã xuất khẩu qua cảng Sài Gòn của vùng Đông Nam Bộ. Câu 30. Biện pháp nào sau đây không đúng về sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long. A. Tăng cường khai thác có hiệu quả nguồn nước ngầm. B. Tạo ra các giống lúa chịu được phèn, mặn. C. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng. D. Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô. ĐỊA LÍ BIỂN ĐẢO Câu 1. Chiều dài đường bờ biển và diện tích vùng biển của nước ta tương ứng là A. 3 160 km và khoảng 0,5 triệu km2 B. 3 260 km và khoảng 1 triệu km2 C. 3 460 km và khoảng 2 triệu km2 D. 2 360 km và khoảng 1 triệu km2 Câu 2. Nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố nằm giáp biển? A. 27 tỉnh, thành phố. B. 28 tỉnh, thành phố. C. 29 tỉnh, thành phố. D. 30 tỉnh, thành phố. Câu 3: Đảo có diện tích lớn nhất nước ta là A. Phú Qúy. B. Côn Đảo. C. Cát Bà. D. Phú Quốc. Câu 5: Vùng đặc quyền kinh tế thuộc vùng biển của nước ta rộng khoảng A. 224 hải lí. B. 200 hải lí. C. 212 hải lí. D. 220 hải lí. Câu 6: Hằng năm, nước ta có khả năng khai thác khoảng 1,9 triệu tấn hải sản, trong đó vùng biển gần bờ cho phép khai thác khoảng A. 500 nghìn tấn. B. 850 nghìn tấn.
- A. phát triển khai thác hải sản xa bờ. B. tập trung khai thác hải sản ven bờ. C. đầu tư đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao. D. hình thành các cảng cá dọc bờ biển. Câu 5. Du lịch biển của nước ta hiện nay mới chỉ chủ yếu tập trung khai thác hoạt động A. thể thao trên biển. B. tắm biển. C. lặn biển. D. khám phá các đảo. Câu 6: Những nguyên nhân chính dẫn đến sự giảm sút tài nguyên và ô nhiễm môi trường biển nước ta là A. khai thác dầu khí một cách quá mức.B. khai thác dịch vụ tắm biển quá nhiều. C. đánh bắt gần bờ, không đánh bắt xa bờ. D. khai thác không đi đôi với bảo vệ, chất thải công nghiệp, rác thải sinh hoạt. Câu 7: Vùng kinh tế có nhiều tỉnh giáp biển nhất là A. vùng Đồng bằng sông Hồng. B. vùng Bắc Trung Bộ. C. vùng Đồng bằng sông Cửu Long. D. vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 8: Bãi biển không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Nha Trang B. Vũng Tàu. C. Mũi Né. D. Quy Nhơn. Câu 9. Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển thuộc: A. Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Nam Trung Bộ Câu 10 Vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là A. di sản thiên nhiên thế giới. di sản văn hóa thế giới. B. di sản phi vật thể của thế giới di sản hỗn hợp của thế giới. III. Mức độ vận dụng thấp. Câu 1: Dựa vào atlat địa lý Việt Nam trang 23, các cảng biển của nước ta bao gồm A. Cửa Lò, Vũng Áng, Sài Gòn, Đà Nẵng. B. Hải Phòng, Nam Định, Trà Vinh, Cần Thơ. C. Cửa Lò, Vũng Áng, Nhà Bè, Bến tre. D. Hải Phòng, Nam Định, Đà Nẵng, Chân Mây. Câu 2: Khu bảo tồn thiên nhiên biển được UNESCO công nhận đó là A. Côn Đảo. B. Vịnh Cam Ranh. C Vịnh Hạ Long. D. Bái Tử Long. Câu 3: Theo Công ước quốc tế về Luật biển: Máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và hàng không ở vùng biển này
- Câu 2: Dựa vào bản đồ hành chính tỉnh Nam Định, các huyện giáp biển của tỉnh là A. Nam Trực, Ý Yên, Vụ Bản. B. Trực Ninh, Nam Trực, Xuân Trường. C. Hải Hậu, Giao Thủy, Nghĩa Hưng. D. Nam Trực, Ý Yên, Xuân Trường. Câu 3: Khu dự trữ sinh quyển của thế giới ở Nam Định được UNECO công nhận năm A. 2002 B. 2004 C. 2006 D. 2014 Câu 4: Những huyện nào của tỉnh Nam Định có ưu thế phát triển mạnh ngành kinh tế biển: A. Giao Thủy, Hải Hậu, Nghĩa Hưng B. Xuân Trường, Giao Thủy, Vụ Bản C. Nam Trực, Trực Ninh, Giao Thủy D. Xuân Trường, Giao Thủy, Hải Hậu Câu 5: Tỉnh Nam Định đứng thứ mấy về diện tích và sản lượng lúa cả năm ở vùng Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2005-2013: A. đứng thứ 1 .B. đứng thứ 2 .C. đứng thứ 3. D. đứng thứ 4. Câu 6: Trong các ngành công nghiệp sau ngành nào phát triển ở tỉnh Nam Định? A. Điện tử. B. Khai thác khoáng sản. C. Dệt may D. Công nghiệp hóa dầu. Câu 7: Ngành công nghiệp đóng tàu tâp trung ở A. vùng ven biển. B. các khu công nghiệp C. tập trung ở thành phố Nam Định. D. tập trung ở vùng ven biển và các con sông lớn. Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không đúng với hoạt động kinh tế của Nam Định: A. Cơ cấu kinh tế theo ngành đang có sự chuyển dịch tích cực, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp. B. Dệt may là ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp của tỉnh. C. Khai thác khoáng sản là ngành kinh tế mũi nhọn của tỉnh. D. Nam Định có tài nguyên du lịch nhân văn phong phú. Câu 9: Lễ hội ở Nam Định diễn ra vào 15/9 âm lịch hằng năm: A.Lễ hội Phủ Dầy. B. Lễ hội Đền Trần. C. Lễ hội Chùa Hương. D. Lễ hội Chùa Keo.
- Câu 17: Nhân tố tự nhiên tạo điều kiện thuận lợi để đa dạng hóa cơ cấu, cây trồng vật nuôi trong phát triển nông nghiệp của tỉnh là: A. Đất B. Nước C. Khí hậu D. Sinh vật Câu 18: Năm 2014, diện tích lúa của Nam Định là 78622 ha, sản lượng lúa là 410.175 tấn. Hỏi năng suất lúa của tỉnh là A. 0,521 tạ/ha. B. 5,21tạ/ha. C. 52,1 tạ/ha. D. 521 tạ/ha. Câu 19: Khu dự trữ sinh quyển thế giới châu thổ sông Hồng được UNESCO công nhận thuộc địa bàn tỉnh Nam Định nằm trên lãnh thổ thuộc A. huyện Giao Thủy, huyện Hải Hậu. B. huyện Giao Thủy, huyện Nghĩa Hưng. C. huyện Hải Hậu, huyện Nghĩa Hưng. D. huyện Giao Thủy, huyện Xuân Trường. Câu 20: Phiên chợ Viềng – phiên chợ đặc biệt tại tỉnh Nam Định mỗi năm có một phiên duy nhất được diễn ra vào ngày A. 8 tháng giêng Tết Âm lịch hằng năm. B. 15 tháng giêng hằng năm. C. 8 tháng ba hằng năm. D. 15 tháng bảy hằng năm. 3. Câu hỏi vận dụng thấp Câu 21: Nguyên nhân chủ yếu để người nông dân tỉnh Nam Định trồng nhiều loại cây thực phẩm ưa lạnh (rau su hào, bắp cải, súp lơ, cà chua, khoai tây ) trong mùa đông là do A. thói quen sử dụng những sản phẩm này. B. giá thành cao, đem lại thu nhập cao. C. đất đai ở Nam Định rất thích hợp. D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. Câu 22: Tôn giáo chính của tỉnh NĐ là A. Phật giáo và Thiên chúa giáo. B. Phật giáo và Tin Lành. C. Thiên chúa giáo và Ấn độ giáo. D. Phật giáo và Ấn độ giáo. Câu 23: Nam Định giàu tiềm năng phát triển kinh tế biển vì A. nhiều mặt giáp biển. B. đường bờ biển dài 72 km. C. đường bờ biển cắt xẻ mạnh. D. bờ biển mài mòn.
- Câu 30. Vai trò quan trọng nhất của công nghiệp tỉnh Nam Định là A. tạo điều kiện cho các ngành khác phát triển. B. thúc đẩy sự phát triển của địa phương. C. làm cho kinh tế tăng trưởng. D. tạo điều kiện sự phát triển kinh tế - xã hội.