Đề cương ôn tập học kì II môn Địa lí Lớp 9
Câu 1: Số tỉnh và thành phố của ĐNB là?
A.5
B. 6
C. 7
D.8
Câu 2: Ý nào sau đây không đúng với điều kiện tự nhiên của vùng?
A.Nguồn sinh thủy tốt
B. Đất bazan, đất xám
C. Thềm lục địa nông,rộng
D.Nguồn sinh thủy tốt
Câu 3: Các loại khoáng sản chính của vùng là?
A.Dầu khí, vàng, bôxit
B. Dầu khí, titan, đá vôi
C. Dầu khí, sét, cao lanh
D.Dầu khí, apatit, pyrit
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II môn Địa lí Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_dia_li_lop_9.doc
Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì II môn Địa lí Lớp 9
- D. Tất cả các ý trên Câu 9: Hai loại đất chiếm diện tích lớn ở ĐNB là? A.Đất feralit C. Đất bazan và đất xám B. Đất phù sa và đất bazan D. Đất xám và đất mặn Câu 10: Di tích lịch sử văn hóa có ý nghĩa lớn để phát triển du lịch vùng là? A.Bến cảng nhà Rồng C.Nhà tù Côn Đảo B. Địa đạo Củ Chi D.Tất cả các ý trên Câu 11:Trước ngày Miền Nam hoàn toàn giải phóng, công nghiệp của ĐNB A.Tăng trưởng nhanh C.Đã hình thành 1 số nghành hiện đại B. Cơ cấu sản xuất cân đối D.Phân bố chủ yếu ở Sài Gòn- Chợ Lớn Câu 12: Trung tâm công nghiệp khai thác dầu khí ở ĐNB là? A.TP.Hồ Chí Minh C.Bình Dương B. Đồng Nai D.Bà Rịa –Vũng Tàu Câu 13: Khó khăn trong sản xuất của công nghiệp của vùng là? A.Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng yêu cầu sx C. Công nghệ chậm đổi mới B. Môi trường đang bị ô nhiễm D.Tất cả các ý trên Câu 14: Nhà máy Thủy điện Thác Mơ và Cần Đơn trên sông? A.Đồng Nai C.Vàm Cỏ Đông B. Sài Gòn D.Sông Bé Câu 15: Các cây công nghiệp lâu năm được trồng ở ĐNB là? A.Cao su, dâu tằm, bông, chè C.cao su, điều, dừa, dâu tằm B. cao su, cà phê, hồ tiêu, điều D.cao su, hồ tiêu, điều, dừa Câu 16: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm nghành dịch vụ ở ĐNB? A.Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của vùng B.Dịch vụ rất đa dạnh, gồm hoạt động thương mại, du lịch, vận tải
- Câu 24: Cây công nghiệp chiếm diện tích lớn nhất của Đông Nam Bộ? A. Cao su. B. Cà phê. C. Chè. D. Hồ tiêu. Câu 25: Đông Nam Bộ diện tích vào loại nhỏ, dân số và lao động loại trung bình nhưng lại dẫn đầu cả nước về: A. tổng sản phẩm trong nước và giá trị sản lượng công nghiệp. B. giá trị hàng xuất khẩu. C. giá trị sản lượng lương thực, thực phẩm. D. đất Feralit hình thành từ đá vôi. Câu 26: Phương hướng khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ: A. phát triển cơ sở hạ tầng, giao thông vận tải. B. phát triển cơ sở năng lượng (điện). C. phát triển tổng hợp các ngành giao thông vận tải biển. D. phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp. Câu 27 : Đông Nam Bộ là địa bàn có sức hút nguồn đầu tư nước ngoài : A.Mạnh C. Khá mạnh B.Tương đối mạnh D. Mạnh nhất VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG Câu 1; Vùng ĐBSCL có mấy tỉnh và TP? A.12 C.14 B. 13 D.15 Câu 2: Ý nào sau đây không đúng với tự nhiên của vùng ĐBSCL? A.Diện tích tương đối rộng C.khí hậu cận xích đạo B. Địa hình thấp và bằng phẳng D.Khoáng sản phong phú Câu 3: Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở ĐBSCL là? A.Đất mặn C.Đất phù sa ngọt B. Đất xám D.Đất phèn Câu 4: Đất phèn phân bố ở?
- Câu 12: Diện tích đất phù sa ngọt của ĐBSCL là? A.1,2 triệu ha C.1,7 triệu ha B. 1,5 triệu ha D.1,9 triệu ha Câu 13: Đất phù sa ngọt phân bố ở? A.Đồng Tháp Mười C.Bán đảo Cà Mau B. Tứ Giác Long Xuyên D.Dọc song Tiền, sông Hậu Câu 15: Với diện tích 39734kkm, dân số 16,7 triệu người. Vậy mật độ dân số trung bình của vùng là? A.420 người/ km C.440 người/ km B. 430 người / km D.450 người/ km Câu 16: Đồng BSCL mới được khai phá cách đây? A.200 năm B.400 năm C. 300 năm D.500 năm Câu 17: Quần dảo Phú Quốc thuộc tỉnh? A.Cà Mau B.An Giang C. Bạc Liêu D.Kiên Giang Câu 18: So với diện tích trồng lúa cả nước( năm 2002) diện tích trồng lúa của vùng ĐBSCL ? A.51,1 % B.55,3% C. 53,2% D.57,4% Câu 19: So với bình quân lương thực cả nước( năm 2002) bình quân lương thực của vùng gấp? A.2 lần B.4 lần C. 3 lần D.2,3 lần Câu 20: Trong cơ cấu GDP của vùng ĐBSCL( năm 2002) công nghiệp chiếm ? A.20% C.40% B. 30% D.50% Câu 21: Giao thông giữ vai trò quan trọng đối với đời sống và hoạt động giao lưu kinh tế ở ĐBSCL là? A.Đường oto C.Đường biển B. Đường sông D.Đường hàng không Câu 22: Sản lượng lúa ở ĐBSCL chiếm bao niêu phần tram sản lượng lúa cả nước?
- Câu 30: Diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long không ngừng tăng lên là do: A. đảm bảo được nguồn nước tưới trong mùa khô. B. thay đổi cơ cấu giống lúa, cơ cấu mùa vụ. C. Khai hoang và tăng vụ. D. phát triển thủy lợi, thau chua, rửa mặn Câu 31 : Bình quân lương thực theo đều người toàn vùng Đồng bằng sông Cửu Long gấp • 2 lần bình quân cả nước B.3 lần bình quân cả nước C.Gấp 4 lần bình quân cả nước D.Gấp 2,3 lần bình quân cả nước Câu 32 : Thời kì có sự nhiễm mặn ở Bến Tre sâu sắc là vào mùa khô từ : • Tháng 3 đến tháng 4 B.Tháng 2 đến tháng 4 C.Tháng 1 đến tháng 3 D.Tháng 1 đến tháng 4 Câu 33 : Quốc lộ đi qua tỉnh Bến Tre là : • Quốc lộ 57 B.Quốc lộ 60 C.Quốc lộ 57, 60 D. Cả 3 ý trên đều sai Câu 34: Ngành chăn nuôi có thế mạnh nhất ở ĐBSCL là: A.Nuôi bò C.Nuôi lợn C.Nuôi vịt D.Nuôi gà Câu 35.Tam giác công nghiệp mạnh của Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là: A. TP.Hồ Chí Minh-Biên Hòa- Bà Rịa. B. TP.Hồ Chí Minh-Biên Hòa- Vũng Tàu. C. TP.Hồ Chí Minh- Thủ Dầu Một- Tây Ninh. D. TP.Hồ Chí Minh-Biên Hòa- Thủ Dầu Một. Câu 36: ĐBSCL cung cấp cho ĐNB chủ yếu là: A.Lực lượng lao động và lương thực thực phẩm. B Khoáng sản và lâm sản.
- PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP KINH TẾ BIỂN VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG BIỂN ĐẢO Câu 1: Nước ta có đường bờ biển dài A.2360km C.2630km B. 3260km D.3026km Câu 2: Vùng biển nước ta bao gồm? A.Đường oto C.Đường biển B. Đường sông D.Đường hàng không Câu 3: Lãnh hải nước ta bao gồm? A.11 hải lí C.13 hải lí B. 12 hải lí D.14 hải lí Câu 4: Hệ thống đảo ven bờ của nước ta có khoảng A.2400 đảo lớn nhỏ C. 2800 đảo lớn nhỏ B. 2600 đảo lớn nhỏ D.3000 đảo lớn nhỏ Câu 5: Các đảo ven bờ có diện tích khá lớn là? A.Cái Bầu, Côn Đảo C.Phú Quốc, Cát Bà B. Cồn Cỏ, Lý Sơn D.Bạch Long Vĩ, Phú Quý Câu 6: Số lượng loài cá trong vùng biển là A.1000 C.3000 B. 2000 D.4000 Câu 7: Loài tôm có giá trị xuất khẩu cao ở vùng biển nước ta là? A.Tôm he C.Tôm rồng B. Tôm hùm D.Cả A, B, C Câu 8: Khả năng khai thác hải sản hàng năm ở vùng biển nước ta?
- C. Đẩy mạh nuôi trồng hải sản trên bờ, ven bờ, ven các đảo D. Tất cả các ý trên Câu 16: Du lịch biển của nước ta hiện nay chủ yếu tập trung khai thác hoạt động? A.Đi thuyền trên biển C.Tắm biển B. Thể thao dưới nước D.Lặn dưới biển Câu 17: Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh ở? A.Ven biển Bắc Bộ C.Ven biển Nam Trung Bộ B. Ven biển Bắc Trung Bộ D.Ven biển Đồng Bằng Sông Cửu Long Câu 18: Việc khai thác khí tự nhiên ở nước ta hiện nay chủ yếu phục vụ cho CN A.Sx Sợi tổng hợp, cao su tổng hợp B.Sx chất dẻo, sợi tổng hợp C. Sx các loại hóa chất cơ bản D.Sx điện phân đạm Câu 19: Cảng có công suất lớn nhất ở nước ta hiện nay là? A.Hải Phòng B.Đà Nẵng C.Saig Gòn D. Cần Thơ Câu 20: Biện pháp để phát triển giao thông vận tải ở nước ta hiện nay A.Phát triển đồng bộ, hiện đại hóa hệ thống cảng biển B. Phát triển toàn diện dịch vụ hàng hải C. Sản xuất các loại hóa chất cơ bản D. Tất cả các ý trên Câu 21: Ô nhiễm môi trường biển nước ta có xu hướng tăng nhất là ở A.Vùng cửa sông C.Ngoài khơi xa B. Cảng biển D.A và B đúng Câu 22:Hậu quả của việc làm tang ô nhiễm môi trường biển đảo là? A.Làm suy giảm nguồn tài nguyên sinh vật biển B. Ảnh hưởng xấu đến chất lượng của các khu du lịch biển C. Làm ảnh hưởng tới việc nuôi trồng hải sản