Đề cương ôn thi môn Hóa học Lớp 9 - Bài 1 đến Bài 21
Câu 1: Oxit là:
A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác
B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác
C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác
D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác
Câu 2: Oxit axit là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước
C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối
Câu 3: Oxit Bazơ là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước
C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối
File đính kèm:
de_cuong_on_thi_mon_hoa_hoc_lop_9_bai_1_den_bai_21.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn thi môn Hóa học Lớp 9 - Bài 1 đến Bài 21
- Câu 272: Trường hợp nào tạo ra chất kết tủa khi trộn 2 dung dịch sau? A. NaCl và AgNO3 B. NaCl và Ba(NO3)2 C. KNO3 và BaCl2 D. CaCl2 v à NaNO3 Câu 273: Dung dịch tác dụng được với Mg(NO3)2: A. AgNO3 B. HCl C. KOH D. KCl Câu 274: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi? A. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 B. BaO + H2O Ba(OH)2 C. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 D. BaCl2+ H2SO4 BaSO4 + 2HCl Câu 275: Để làm sạch dung dịch ZnSO4 có lẫn CuSO4. ta dùng kim loại: A. Al B. Cu C. Fe D. Zn Câu 276: Chất tác dụng được với dung dịch CuCl2 là: A. NaOH B. Na2SO4 C. NaCl D. NaNO3 Câu 277: Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ không xuất hiện kết tủa? A. BaCl2, Na2SO4 B. Na2CO3, Ba(OH)2 C. BaCl2, AgNO3 D. NaCl, K2SO4 Câu 278: Từ Zn, dung dịch H2SO4 loãng, CaCO3, KMnO4 có thể điều chế trực tiếp những khí nào sau đây? A. H2, CO2, O2 B. H2, CO2, O2, SO2 C. SO2, O2, H2 D. H2, O2, Cl2 Câu 279: Trộn những cặp chất nào sau đây ta thu được NaCl? A. Dung dich Na2CO3 và dung dịch BaCl2 B. Dung dịch NaNO3 và CaCl2 C. Dung dịch KCl và dung dịch NaNO3 D. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch KCl Câu 280: Hợp chất bị nhiệt phân hủy thoát ra khí làm than hồng bùng cháy: A. Muối cacbonat không tan B. Muối sunfat C. Muối Clorua D. Muối nitrat Câu 281: Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là chất kết tủa màu xanh? A. Cho Al vào dung dịch HCl B. Cho Zn vào dung dịch AgNO3 C. Cho dung dịch KOH vào dung dịch FeCl3 D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4 Câu 282: Chất phản ứng được với CaCO3 là: A. HCl B. NaOH C. KNO3 D. Mg Câu 283: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Na2CO3, CaSO3, Ba(OH)2 B. NaHCO3, Na2SO4, KCl C. NaCl, Ca(OH)2, BaCO3 D. AgNO3, K2CO3, Na2SO4 Câu 284: Các muối phản ứng được với dung dịch NaOH là: A. MgCl2, CuSO4 B. BaCl2, FeSO4 C. K2SO4, ZnCl2 D. KCl, NaNO3 Câu 286: Các cặp chất tác dụng được với nhau là: 1/ K2O và CO2 2/ H2SO4 và BaCl2 3/ Fe2O3 và H2O 4/ K2SO4 và NaCl A. (1, 3) B. (2, 4) C. (1, 2) D. (3, 4) Câu 287: Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân các muối dưới đây: A. K2SO4, NaNO3 B. MgCO3, CaSO4 C. CaCO3, KMnO4 D. KMnO4, KClO3 Bài 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG (NaCl và KNO3) Câu 288: Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong: A. Nước biển B. Nước mưa C. Nước sông D. Nước giếng Câu 289: Nung kali nitrat (KNO3) ở nhiệt độ cao, ta thu được chất khí là: A. NO B. N2O C. N2O5 D. O2 Câu 290: Muối kali nitrat (KNO3): A. Không tan trong trong nước B. Tan rất ít trong nước C. Tan nhiều trong nước D. Không bị phân huỷ ở nhiệt độ cao Câu 291: Điện phân ddịch natri clorua (NaCl) bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn ta thu được hỗn hợp khí là: A. H2 và O2 B. H2 và Cl2 C. O2 và Cl2 D. Cl2 và HCl Câu 292: Để làm sạch dung dịch NaCl có lẫn Na2SO4 ta dùng: A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch HCl C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch Pb(NO3)2 Câu 293: Hoà tan 50 gam muối ăn vào 200 gam nước thu được dung dịch có nồng độ là: A. 15 % B. 20 % C. 18 % D. 25 % Câu 294: Để có được ddịch NaCl 32 %, thì khối lượng NaCl cần lấy hoà tan vào 200 gam nước là: A. 90 gam B. 94,12 gam C. 100 gam D. 141,18 gam
- Câu 318: Có hỗn hợp kim loại gồm Fe, Cu, Ag có thể thu được Ag tinh khiết bằng cách sau: A. Hoà tan hỗn hợp vào dung dịch HCl B. Hoà tan hỗn hợp vào HNO3 đặc nguội C. Hoà tan hỗn hợp kim loại vào dung dịch AgNO3 D. Dùng nam châm tách Fe và Cu ra khỏi Ag Câu 319: Cho các kim loại Fe, Cu, Ag, Al, Mg. Kết luận nào sau đây là sai: A. Kim loại không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội Al, Fe B. Kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, HCl: Cu, Ag C. Kim loại tác dụng với dung dịch NaOH là Al D. Kim loại không tan trong nước ở nhiệt độ thường: Tất cả các kim loại trên Câu 320: Lấy một ít bột Fe cho vào dung dịch HCl vừa đủ rồi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch. Hiện tượng xảy ra là: A. Có khí bay ra và dung dịch có màu xanh lam B. Không thấy hiện tượng gì C. Ban đầu có khí thoát ra và dd có kết tủa trắng xanh rồi chuyển dần thành màu nâu đỏ D. Có khí thoát ra và tạo kết tủa màu xanh đến khi kết thúc Câu 321: Hiện tượng xảy ra khi đốt sắt trong bình khí clo là: A. Khói màu trắng sinh ra B. Xuất hiện những tia sáng chói C. Tạo chất bột trắng bám xung quanh thành bình D. Có khói màu nâu đỏ tạo thành Câu 322: Hoà tan hoàn toàn 3,25g một kim loại X (hoá trị II) bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 1,12 lít khí H2 ở đktc. Vậy X là kim loại nào sau đây: A. Fe B. Mg C. Ca D. Zn Câu 323: Hoà tan hết 12 gam một kim loại (hoá trị II) bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Kim loại này là: A. Zn B. Fe C. Ca D. Mg Câu 324: Hàm lượng sắt trong Fe3O4: A. 70 % B. 72,41 % C. 46,66 % D. 48,27 % Câu 325: Cho 4,6 gam một kim loại M (hoá trị I) phản ứng với khí clo tạo thành 11,7 gam muối. M là kim loại nào sau đây: A. Li B. K C. Na D. Ag Câu 326: Cho 8,1 gam một kim loại (hoá trị III) tác dụng với khí clo có dư thu được 40,05 gam muối. Xác định kim loại đem phản ứng: A. Cr B. Al C. Fe D. Au Câu 327: Cho vào dung dịch HCl một cây đinh sắt, sau một thời gian thu được 11,2 lít khí hiđrô (đktc). Khối lượng sắt đã phản ứng là: A. 28 gam B. 12,5 gam C. 8 gam D. 36 gam Câu 328: Cho 10,5 gam hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dd H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần % theo khối lượng của Cu và Zn lần lượt là: A. 61,9 % và 38,1 % B. 38,1 % và 61,9 % C. 65 % và 35 % D. 35 % và 65 % HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI Câu 331: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần: A. Na, Mg, Zn B. Al, Zn, Na C. Mg, Al, Na D. Pb, Al, Mg Câu 332: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần: A. K, Al, Mg, Cu, Fe B. Cu, Fe, Mg, Al, K C. Cu, Fe, Al, Mg, K D. K, Cu, Al, Mg, Fe ? Câu 333: Từ kim loại Cu và hoá chất nào dưới đây để điều chế được CuSO4 A. MgSO4 B. Al2(SO4)3 C. H2SO4 loãng D. H2SO4 đặc, nóng Câu 334: Có một mẫu ddịch MgSO4 bị lẫn tạp chất ZnSO4, có thể làm sạch mẫu dung dịch này bằng kim loại A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu Câu 335: Để làm sạch một mẫu đồng kim loại có lẫn sắt kim loại và kẽm kim loại có thể ngâm mẫu đồng vào dung dịch: A. FeCl2 dư B. ZnCl2 dư C. CuCl2 dư D. AlCl3 dư , Câu 336: Dung dịch ZnCl2 có lẫn tạp chất CuCl2 kim loại làm sạch dung dịch ZnCl2 là: A. Na B. Mg C. Zn D. Cu
- Câu 354: Ngâm lá sắt có khối lượng 56gam vào dung dịch AgNO3, sau một thời gian lấy lá sắt ra rửa nhẹ cân được 57,6 gam. Vậy khối lượng Ag sinh ra là A. 10,8 gam B. 21,6 gam C. 1,08 gam D. 2,16 gam Câu 355: Cho 1 viên Natri vào dung dịch CuSO4, hiện tượng xảy ra: A. Viên Natri tan dần, sủi bọt khí, dung dịch không đổi màu B. Viên Natri tan dần,không có khí thoát ra, có kết tủa màu xanh lam C. Viên Natri tan, có khí không màu thoát ra, xuất hiện kết tủa màu xanh lam D. Không có hiện tượng. . BÀI 18: NHÔM + SẮT Câu 356: Nhôm là kim loại A. Dẫn điện và nhiệt đều kém B. Dẫn điện và nhiệt tốt nhất trong số tất cả kim loại. C. Dẫn điện tốt nhưng dẫn nhiệt kèm D. Dẫn điện và nhiệt tốt nhưng kém hơn đồng Câu 357: Người ta có thể dát mỏng được nhôm thành xoong, chậu, giấy gói bánh kẹo là do nhôm có tính: A. Dẻo B. Dẫn điện C. Dẫn nhiệt D. Ánh kim Câu 358: Một kim loại có khối lượng riêng là 2,7 g/cm3, nóng chảy ở 6600C. Kim loại đó là: A. Sắt B. Nhôm C. Đồng. D. Bạc. Câu 359: Nhôm bền trong không khí là do: A. Nhôm nhẹ, có nhiệt độ nóng chảy cao B. Nhôm không tác dụng với nước C. Nhôm không tác dụng với oxi D. Có lớp nhôm oxit mỏng bảo vệ Câu 360: Kim loại nhôm có độ dẫn điện tốt hơn kim loại: A. Cu, Ag B. Ag C. Fe, Cu D. Fe Câu 361: Hợp chất nào của nhôm dưới đây tan nhiều được trong nước? A. Al2O3 B. Al(OH)3 C. AlCl3 D. AlPO4 Câu 362: Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Xảy ra hiện tượng: A. Không có dấu hiệu phản ứng B. Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần C. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần D. Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu Câu 363: Không được dùng chậu nhôm để chứa nước vôi trong, do A. Nhôm tác dụng được với dung dịch axit B. Nhôm tác dụng được với dung dịch bazơ C. Nhôm đẩy được kim loại yếu hơn nó ra khỏi dung dịch muối D. Nhôm là kim loại hoạt động hóa học mạnh Câu 364: Kim loại nào dưới đây tan được trong dung dịch kiềm: A. Mg B. Al C. Fe D. Ag Câu 365: X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt, phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và giải phóng H2. X là: A. Al B. Mg C. Cu D. Fe Câu 366: Nguyên liệu sản xuất nhôm là quặng: A. Hematit B. Manhetit C. Bôxit D. Pirit Câu 367: Trong các chất sau đây: FeO, Al2O3, Zn(OH)2, Al(OH)3, SO2, số chất lưỡng tính là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 368: Nhôm phản ứng được với: A. Khí clo, dung dịch kiềm, axit, khí oxi B. Khí clo, axit, oxit bazo, khí hiđro C. Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm D. Khí clo, axit, oxi, hiđro, dung dịch magiesunfat Câu 369: Cặp chất nào dưới đây có phản ứng? A. Al + HNO3 đặc, nguội B. Fe + HNO3 đặc, nguội C. Al + HCl D. Fe + Al2(SO4)3 Câu 370: Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2, dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm? A. AgNO3 B. HCl C. Mg D. Al Câu 371 Thành phần chính của đất sét là Al2O3.2SiO2.2H2O. Phần trăm khối lượng của nhôm trong hợp chất trên là: A. 20,93 % B. 10,46 % C. 24,32 % D. 39,53 %
- Câu 389: Trong các chất sau đây chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất? A. FeS2 B. FeO C. Fe2O3 D. Fe3O4 Câu 390: Để chuyển FeCl3 thành Fe(OH)3, người ta dùng dung dịch: A. HCl B. H2SO4 C. NaOH D. AgNO3 Câu 391: Phản ứng tạo ra muối sắt (III) sunfat là: A. Sắt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng. B. Sắt phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng C. Sắt phản ứng với dung dịch CuSO4 D. Sắt phản ứng với dung dịch Al2(SO4)3 Câu 392: Hoà tan 16,8 gam kim loại hoá trị II vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Kim loại đem hoà tan là: A. Mg B. Zn C. Pb D. Fe Câu 393: Một loại quặng chứa 82 % Fe2O3. Thành phần phần trăm của Fe trong quặng theo khối lượng là: A. 57,4 % B. 57,0 % C. 54,7 % D. 56,4 % Câu 394: Một tấn quặng manhetit chứa 81,2 % Fe3O4. Khối lượng Fe có trong quặng là: A. 858 kg B. 885 kg C. 588 kg D. 724 kg Câu 395: Clo hoá 33,6 gam một kim loại A ở nhiệt độ cao thu được 97,5 gam muối ACl3. Vậy A là kim loại: A. Al B. Cr C. Au D. Fe Bài 21: SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI VÀ BẢO VỆ KIM LOẠI KHÔNG BỊ ĂN MÒN Câu 1: Sự ăn mòn kim loại là hiện tượng A. vật lí. C. không là hiện tượng hoá học, không là hiện tượng vật lí. B. hoá học. D. vừa là hiện tượng vật lí, vừa là hiện tượng hoá học. Câu 2: Sự ăn mòn kim loại là A. sự phá huỷ kim loại, hợp kim do tác dụng hoá học của môi trường. B. sự tạo thành các oxit kim loại ở nhiệt độ cao. C. sự tạo thành hợp kim khi nấu chảy các kim loại với nhau. D. sự kết hợp của kim loại với một chất khác. Câu 3: Đinh sắt bị ăn mòn nhanh trong môi trường A. không khí khô. B. trong nước cất không có hoà tan khí oxi. C. nước có hoà tan khí oxi. D. dung dịch muối ăn. Câu 4: Biện pháp nào sau đây làm kim loại bị ăn mòn nhanh ? A. Bôi dầu, mỡ lên bề mặt kim loại. B. Sơn, mạ lên bề mặt kim loại. C. Để đồ vật nơi khô ráo, thoáng mát. D. Ngâm kim loại trong nước muối một thời gian. Câu 5: Đồ vật làm bằng kim loại không bị gỉ nếu A. để ở nơi có nhiệt độ cao. B. ngâm trong nước lâu ngày. C. sau khi dùng xong rửa sạch, lau khô. D. ngâm trong dung dịch nước muối. Câu 6: Nhôm không bị ăn mòn trong môi trường A. dung dịch axit. B. dung dịch kiềm. C. không khí. D. dung dịch muối. Câu 7: Natri là kim loại hoạt động mạnh, bị ăn mòn rất nhanh. Để natri không bị ăn mòn người ta ngâm natri trong A. nước. B. dầu hoả. C. rượu etylic. D. dung dịch H2SO4 loãng. Câu 8: Những vật bằng gang, bị ăn mòn trong tự nhiên tạo thành lớp gỉ sắt có màu nâu đỏ đó là A. Fe3O4. B. Fe2O3.nH2O. C. Fe(OH)2. D. hỗn hợp FeO và Fe2O3.