Đề khảo sát chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Mã đề 703 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nam Định (Kèm đáp án)
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Cho tam giác ABC cân tại B, có đường trung tuyến BM (M ∈ AC) . Biết AB =10cm và AC =12cm . Độ dài đường trung tuyến BM là
A. 8cm.
B. 6cm.
C. 7cm.
D. 9cm.
Câu 2: Giá trị của biểu thức tại
và
là
A. 18.
B. 12.
C. -18.
D. -12.
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Mã đề 703 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nam Định (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_7_ma_de_703_na.pdf
HDC_TOAN 7.pdf
Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Mã đề 703 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nam Định (Kèm đáp án)
- Câu 12: Một giáo viên theo dõi thời gian giải xong một bài tập toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: Giá trị (x) 4 6 7 8 9 11 Tần số (n) 4 2 9 10 2 3 N = 30 Số phút trung bình (số trung bình cộng) học sinh giải xong bài toán là A. 7,4. B. 7,2. C. 7,0. D. 7,6. Câu 13: Bộ ba số đo đoạn thẳng nào sau đây không là độ dài ba cạnh của một tam giác ? A. 5cm ; 7 cm ; 13 cm . B. 5cm ; 8 cm ; 5 cm . C. 12cm ; 9 cm ; 4 cm . D. 6cm ; 8 cm ; 10 cm . Câu 14: Đơn thức 5x2 y 3 đồng dạng với đơn thức nào sau đây ? A. 5x2 y 2 . B. 3x2 yz 3 . C. 33x 2 y 3 . D. 5x2 yx 3 . Câu 15: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM 12 cm M BC . Gọi G là trọng tâm của tam giác, khi đó độ dài MG bằng A. 10cm. B. 8cm . C. 6cm . D. 4cm . 1 Câu 16: Nghiệm của đa thức x 6 là 3 A. 2. B. 18. C. 2. D. 18. Câu 17: Cho M là một điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB , biết MA 5 cm . Độ dài đoạn thẳng MB là A. 10cm. B. 5cm . C. 2,5cm . D. 15cm . Câu 18: Trọng tâm của một tam giác là giao điểm của ba đường A. trung trực. B. phân giác. C. đường cao. D. trung tuyến. Câu 19: Hệ số cao nhất của đa thức Px 15 xxx2 7 3 2 xxx 12 2 7 3 là A. 7. B. 1. C. 6. D. 3. Câu 20: Cho tam giác đều ABC có trực tâm là điểm H. Số đo của góc BHC bằng A. 30o . B. 60o . C. 120o . D. 150o . Phần II: Tự luận ( 6,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Tìm đa thức M biết M 2 xyzxy 3 x 2 5 xy 3 5 xyz 4 x 2 6 xy 3 . 1 Bài 2. (1,0 điểm) Cho hai đa thức Px 3 x3 x 1 2 xx 2 5 4 2 1 Qx 6 xxx4 3 3 4 2 x 4. 2 Tính Ax Px Qx . Bài 3. (3,25 điểm) 1) Cho tam giác ABC vuông tại A , có AH là đường cao (H thuộc BC) và AM là tia phân giác của góc HAC (M thuộc BC). Kẻ MK vuông góc với AC tại K. a) Chứng minh rằng AH = AK và BA = BM. b) Gọi I là giao điểm của đường thẳng MK và đường thẳng AH. Chứng minh rằng AM CI và KH // CI. 2) Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh lần lượt là AB = 5, BC = 17, CA = b. Biết CA là cạnh có độ dài lớn nhất trong ba cạnh và b là một số nguyên dương. Tìm tất cả các giá trị của b. Bài 4. (0,75 điểm) Cho đa thức P x ax2 bx c với abc,, là các số nguyên và P 0 , P 1 là các số lẻ. Chứng minh rằng P x không thể có nghiệm là số nguyên. HẾT Trang 2/2 - Mã đề 703