Đề khảo sát chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Mã đề 707 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nam Định (Kèm đáp án)
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Trọng tâm của một tam giác là giao điểm của ba đường
A. trung trực.
B. phân giác.
C. đường cao.
D. trung tuyến.
Câu 2: Nếu đa thức có nghiệm là -1 thì giá trị của
là
A. 6.
B. -4.
C. 4.
D. 5.
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Mã đề 707 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nam Định (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_7_ma_de_707_na.pdf
HDC_TOAN 7.pdf
Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Mã đề 707 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nam Định (Kèm đáp án)
- 2 Câu 13: Hệ số của đơn thức x4 y là 3 2 2 A. 2. B. 2. C. . D. . 3 3 Câu 14: Trong các số sau đây, số nào là một nghiệm của đa thức x x2 1 ? A. -1. B. 1. C. 0. D. 2. Câu 15: Bộ ba số đo đoạn thẳng nào sau đây không là độ dài ba cạnh của một tam giác ? A. 5cm ; 7 cm ; 13 cm . B. 12cm ; 9 cm ; 4 cm . C. 6cm ; 8 cm ; 10 cm . D. 5cm ; 8 cm ; 5 cm . 1 Câu 16: Nhân đơn thức x3 y với đơn thức 2xyz3 5 được kết quả là 4 1 1 1 1 A. xyz6 6 . B. x6 y 6 . C. xyz6 6 . D. xyz9 5 . 2 2 8 2 Câu 17: Một giáo viên theo dõi thời gian giải xong một bài tập toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: Giá trị (x) 4 6 7 8 9 11 Tần số (n) 4 2 9 10 2 3 N = 30 Số các giá trị của dấu hiệu là A. 30. B. 6. C. 12. D. 10. Câu 18: Cho tam giác ABC cân tại B, có đường trung tuyến BM M AC . Biết AB 10 cm và AC 12 cm . Độ dài đường trung tuyến BM là A. 8cm . B. 7cm . C. 6cm . D. 9cm . Câu 19: Cho tam giác ABC có B 600 , C 50 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. AC BC AB. B. BC AC AB. C. AB BC AC. D. AB AC BC. Câu 20: Cho tam giác đều ABC có trực tâm là điểm H. Số đo của góc BHC bằng A. 30o . B. 60o . C. 150o . D. 120o . Phần II: Tự luận ( 6,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Tìm đa thức M biết M 2 xyzxy 3 x 2 5 xy 3 5 xyz 4 x 2 6 xy 3 . 1 Bài 2. (1,0 điểm) Cho hai đa thức Px 3 x3 x 1 2 xx 2 5 4 2 1 Qx 6 xxx4 3 3 4 2 x 4. 2 Tính Ax Px Qx . Bài 3. (3,25 điểm) 1) Cho tam giác ABC vuông tại A , có AH là đường cao (H thuộc BC) và AM là tia phân giác của góc HAC (M thuộc BC). Kẻ MK vuông góc với AC tại K. a) Chứng minh rằng AH = AK và BA = BM. b) Gọi I là giao điểm của đường thẳng MK và đường thẳng AH. Chứng minh rằng AM CI và KH // CI. 2) Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh lần lượt là AB = 5, BC = 17, CA = b. Biết CA là cạnh có độ dài lớn nhất trong ba cạnh và b là một số nguyên dương. Tìm tất cả các giá trị của b. Bài 4. (0,75 điểm) Cho đa thức P x ax2 bx c với abc,, là các số nguyên và P 0 , P 1 là các số lẻ. Chứng minh rằng P x không thể có nghiệm là số nguyên. HẾT Trang 2/2 - Mã đề 707