Đề khảo sát chất lượng Toán Lớp 9 - Mã đề: 361 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Biết BH  3,2cm ; BC  5cm thì độ dài 
AB bằng 
A. 5,76cm . B. 16cm . C. 9cm . D. 8cm . 

Câu 26. Bóng của một ngọn hải đăng được chiếu bởi ánh sáng mặt trời xuống đất dài khoảng 200m và góc 
tạo bởi tia sáng với mặt đất là 2524 . Chiều cao của ngọn hải đăng (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) là 
A. 55m . B. 95m . C. 86m . D. 181m . 

 

pdf 4 trang minhvi99 11/03/2023 2080
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng Toán Lớp 9 - Mã đề: 361 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_toan_lop_9_ma_de_361_nam_hoc_2020_202.pdf

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng Toán Lớp 9 - Mã đề: 361 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

  1. Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đồ thị của hàm số y 2 x 1 đi qua điểm A. M 0;1 . B. N 1;0 . C. P 3;5 . D. Q 3; 1 . 1 1 Câu 14. Kết quả rút gọn biểu thức là 13 15 15 17 17 13 17 13 13 17 A. . B. 17 13. C. . D. . 2 2 2 Câu 15. Biết rằng đồ thị các hàm số y mx 1 và y 2 x 1 là các đường thẳng song song với nhau. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Hàm số y mx – 1 nghịch biến. B. Hàm số y mx – 1 đồng biến. 1 C. Đồ thị hàm số y mx 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng . 2 D. Đồ thị hàm số y mx 1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 1 . Câu 16. Cho đường tròn O;1cm và dây AB 1cm . Khoảng cách từ tâm O đến AB bằng 1 1 3 A. cm. B. cm. C. 3 cm. D. cm. 2 3 2 Câu 17. Trong bốn số 3; 0;5; x 2 1 có bao nhiêu số có căn bậc hai số học? A. 4 . B. 2. C. 1. D. 3 . Câu 18. Rút gọn biểu thức 8 2 được kết quả A. 2 2 . B. 3 2 . C. 16 . D. 10 . 3x 4 y 5 3x 9 y 5 Câu 19. Cho hai hệ phương trình (I) và (II) 4x 3 y 6 2x 6 y 3 Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Cả (I) và (II) có nghiệm duy nhất. B. Chỉ (II) có nghiệm duy nhất. C. Chỉ (I) có nghiệm duy nhất. D. Không hệ nào có nghiệm duy nhất. Câu 20. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB 3cm, AC 4cm , độ dài đường cao AH là 5 A. cm . B. 5cm. C. 2, 4cm . D. 2cm . 12 Câu 21. Giá trị biểu thức 5 5 bằng 1 5 A. 5 . B. 5 . C. 5 . D. 4 5 . Câu 22. Kết quả của phép tính (2 5)2 5 là A. –2 . B. 2 5 2 . C. 2 2 5 . D. 2 . Câu 23. Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x– 3 y –1 ? A. 2;0 . B. 2; –1 . C. 2;1 . D. 1;2 . Câu 24. Điều kiện xác định của biểu thức x 15 là A. x –15 . B. x 15 . C. x 15 . D. x –15 . Câu 25. Cho hai đường thẳng d: y x 3; d : y mx m – 1 . Nếu d cắt d tại một điểm trên trục Oy thì d tạo với trục Ox một góc gần bằng góc nào dưới đây nhất? A. 78 . B. 76 . C. 74 . D. 80 . Trang 2/4 - Mã đề 361
  2. Câu 35. Gọi ,  lần lượt là góc tạo bởi đường thẳng y 2019 x 2020 và y 2020 x 2019 với trục Ox . Khi đó A. 45  60 . B. 45  60 . C. 60  90 . D. 60  90 . Câu 36. Cho đường tròn OR; và điểm P nằm ngoài đường tròn sao cho OP 2 R . Kẻ hai tiếp tuyến PM, PN (MN, là các tiếp điểm) với đường tròn. Cho các khẳng định sau 1) MON 120 . 2) Tam giác PMN đều. 3) MN R . Số khẳng định đúng là A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2. Câu 37. Người ta dùng 100 m rào để rào một mảnh vườn hình chữ nhật. Biết một cạnh của hình chữ nhật là bức tường (không phải rào). Diện tích lớn nhất của phần mảnh vườn để có thể rào kín là A. 1250 m2 . B. 1350 m2 . C. 1150 m2 . D. 625 m2 . x2 x 3 x 9 Câu 38. Cho biểu thức A , với x 0, x 9 . Giá trị lớn nhất của A bằng x 3 x 3 x 9 3 A. . B. 1. C. 3 . D. 2. 4 Câu 39. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI? 3 A. 4x y 4 3 x y với mọi x y 0 . x y 1 1 1 a B. với mọi a 0 . aa2 a 2 1 3 2 3 3 C. . 12 3 1 5 D. . 500 50 Câu 40. Cho hàm số y 3 x có đồ thị d , khẳng định nào sau đây SAI? A. Điểm I thuộc d có hoành độ là 3 thì tung độ của I là 3. 1 1 B. Điểm thuộc . E ; d 6 2 C. Điểm H thuộc d có tung độ là 12 thì hoành độ của H là 2. D. Đường thẳng d cắt trục hoàng tại điểm có hoành độ 3 . HẾT Trang 4/4 - Mã đề 361