Đề khảo sát giữa học kì I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 9 - Năm học 2024-2025 - Trường THCS Giao Hương (Kèm đáp án)

PHẦN I. Trắc nghiệm chọn 1 phương án đúng ( 8,0 điểm)

Hãy chọn 01 phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.

Câu 1. Phong trào Ngũ Tứ ở Trung Quốc bùng nổ vào thời gian nào?

A. 4/5/1919

B. 5/4/1919

C. 4/5/1920

D. 5/4/1920

Câu 2. Đâu không phải thành tựu về kinh tế của Liên Xô trong giai đoạn 1922 đến năm 1945?

A. Trở thành cường quốc công nghiệp sau 2 kế hoạch 5 năm xây dựng chủ nghĩa xã hội.

B. Giai cấp bóc lột bị xóa bỏ, còn lại giai cấp công nhân và nông dân tập thể.

C. Sản xuất công nghiệp chiếm hơn 70% tổng sản phẩm kinh tế quốc dân.

D. Sản lượng công nghiệp đứng dầu châu Âu.

docx 6 trang Mịch Hương 17/01/2025 320
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát giữa học kì I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 9 - Năm học 2024-2025 - Trường THCS Giao Hương (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_giua_hoc_ki_i_mon_lich_su_va_dia_li_lop_9_nam_ho.docx
  • docx9_LS-ĐL_ĐÁP ÁN_GIAO HƯƠNG.docx
  • docx9_LS-ĐL_MA TRẬN, ĐẶC TẢ_ GIAO HƯƠNG.docx

Nội dung text: Đề khảo sát giữa học kì I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 9 - Năm học 2024-2025 - Trường THCS Giao Hương (Kèm đáp án)

  1. D. Giai cấp tư sản đứng ra tập hợp và lãnh đạo cách mạng. Câu 9. Vì sao nói cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8 - 1925) đã đánh dấu bước chuyển của phong trào công nhân Việt Nam từ giai đoạn đấu tranh “tự phát” sang “tự giác” ? A. Vì đây là cuộc đấu tranh đầu tiên của công nhân Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất. B. Là cuộc đấu tranh có tổ chức, có mục đích chính trị rõ ràng và bước đầu giành được thắng lợi của công nhân Việt Nam. C. Là sự kiện thể hiện giai cấp công nhân Việt Nam đã hướng tới đấu tranh đòi quyền lợi chính trị cho giai cấp mình. D. Là phong trào đấu tranh đầu tiên của giai cấp công nhân do tổ chức Việt Nam Cách mạng Thanh niên tổ chức, lãnh đạo. Câu 10. Ý nào phản ánh chưa đúng về đóng góp của Nguyễn Ái Quốc trong Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản ở Việt Nam đầu 1930? A. Soạn thảo Cương lĩnh Chính trị đầu tiên của Đảng. B. Chủ trì hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam . C. Là người tổ chức hội nghị thống nhất các tổ chức Cộng sản để thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. D. Tuyên truyền chủ nghĩa Mác Lênin cho những người cộng sản Việt Nam. Câu 11. Vì sao Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930) là bước ngoặt vĩ đại của lịch sử cách mạng Việt Nam? A. Kết thúc thời kì phát triển của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản. B. Đưa giai cấp công nhân và nông dân lên nắm quyền lãnh đạo cách mạng. C. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo. D. Chấm dứt tình trạng chia rẽ giữa các tổ chức chính trị ở Việt Nam Câu 12. Công lao to lớn đầu tiên của NAQ đối với cách mạng Việt Nam từ năm 1920 – 1925 là A. tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn cho cách mạng Việt Nam. B. chủ trì hội nghị hợp nhất các tổ chức Cộng sản. C. thành lập Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên. D. truyền bá lí luận cách mạng giải phóng dân tộc vào Việt Nam. Câu 13. Sự kiện nào đánh dấu bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động của Nguyễn Ái Quốc? A. Gửi đến hội nghị Véc-xai bản yêu sách của nhân dân An Nam. B. Bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế Cộng sản và tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp. C. Đọc sơ thảo Luận cương của Lê- nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa. D. Sáng lập Hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa. Câu 14. Quân phiệt Nhật bản đầu hàng Đồng minh không điều kiện, quân Nhật ở Đông Dương rệu rã, Chính phủ tay sai thân Nhật Trần Trọng Kim hoang mang cực độ. Đó là thời cơ Ngàn năm có một cho: A. Hưởng ứng “ Chị thị Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta“. B. Phá kho thóc Nhật giải quyết nạn đói. C. Cao trào kháng Nhật cứu nước. D. Đảng ta, đứng đầu là Chủ Tịch Hồ Chí Minh kịp thời phát động lệnh tổng khởi nghĩa trong cả nước. Câu 15. Trong tiến trình lịch sử Việt Nam 1930-1945, sự kiện nào mang tính vĩ đại và thời đại? Trang 2/5
  2. Câu 24. Đồng bằng ở nước ta tập trung dân cư đông đúc là do? A. Địa hình bằng phẳng, chủ yếu trồng lúa. B. Nhiều dân tộc sinh sống, diện tích đất rộng. C. Chủ yếu trồng lúa, nhiều dân tộc sinh sống. D. Diện tích đất rộng, có nhiều khoáng sản. Câu 25. Nông nghiệp thông minh là gì? A. Hệ thống nông nghiệp sử dụng công nghệ thông tin và trí tuệ nhân tạo. B. Nông nghiệp truyền thống không sử dụng công nghệ. C. Nông nghiệp sử dụng hệ thống tự nhiên. D. Hệ thống nông nghiệp sử dụng hóa chất trong sản xuất để đẩy mạnh hiệu suất. Câu 26. Vì sao một số vùng kinh tế của nước ta, công nghiệp kém phát triển? A. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn. B. Thiếu nguồn lao động đặc biệt nguồn lao động có tay nghề. C. Kết cấu hạ tầng còn yếu kém và vị trí địa lí không thuận lợi. D. Thiếu sự đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng, Câu 27. Chức năng của quần cư thành thị là gì? A. Hành chính, văn hóa, xã hội. B. Trung tâm kinh tế, văn hóa, chính trị, đổi mới sáng tạo. C. Sản xuất nông nghiệp. D. Chăn nuôi và trồng trọt. Câu 28. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là gì? A. Xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn. B. Phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước. C. Hợp tác lao động quốc tế để xuất khẩu lao động. D. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp và dịch vụ ở đô thị. Câu 29.Theo em, khó khăn lớn nhất trong việc khai thác thủy sản ven bờ ở nước ta hiện nay là gì? A. Nguồn lợi sinh vật giảm sút nghiêm trọng. B. Vùng biển ở một số địa phương bị ô nhiễm. C. Nước biển dâng, bờ biển nhiều nơi bị sạt lở. D. Có nhiều cơn bão xuất hiện trên Biển Đông. Câu 30. Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm cơ cấu theo nhóm tuổi và giới tính nước ta? A. Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi giảm, tỉ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên tăng. B. Việt Nam đang có xu hướng già hóa dân số. C. Xu hướng già hóa dân số do tỉ lệ sinh tăng, tuổi thọ trung bình giảm. D. Việt Nam đang trong thời kì dân số vàng. Câu 31. Ở nước ta, ngành công nghiệp dệt may chú trọng nhất đến vấn đề? A. Nguyên liệu. B. Thị trường. C. Lao động. D. máy móc thiết bị. Câu 32. Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Việt Nam giai đoạn 2019– 2021 ( đơn vị % ) Trang 4/5
  3. Trang 6/5