Đề khảo sát giữa học kì I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 9 - Năm học 2024-2025 - Trường THCS TT Quất Lâm (Kèm đáp án)

Phần I: Trắc nghiệm chọn 1 phương án đúng gồm 32 câu (8,0 điểm).

Hãy chọn 01 phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.

Câu 1. Trọng tâm phát triển kinh tế của Liên Xô từ năm 1922 đến năm 1945 là

A. phát triển công nghiệp nặng.

B. phát triển dịch vụ, thương mại.

C. phát triển du lịch.

D. phát triển công nghiệp nhẹ.

Câu 2. Nội dung nào sau đây không phải là hạn chế của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (trước năm 1941)?

A. Cải cách xã hội như cải thiện điều kiện sống của công nhân và nông dân.

B. Nóng vội, thiếu dân chủ trong tập thể hoá nông nghiệp.

C. Chưa chú trọng đúng mức đến việc nâng cao đời sống của nhân dân.

D. Tồn tại những sự phân biệt đối xử dựa trên tầng lớp xã hội và nguồn gốc dân tộc.

Câu 3. Trong thập niên 20 của thế kỉ XX, nước nào là trung tâm công nghiệp, thương mại, tài chính quốc tế?

A. Nước Anh.

B. Nước Mĩ.

C. Nước Đức.

D. Nước Nhật.

doc 5 trang Mịch Hương 17/01/2025 300
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát giữa học kì I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 9 - Năm học 2024-2025 - Trường THCS TT Quất Lâm (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_giua_hoc_ki_i_mon_lich_su_va_dia_li_lop_9_nam_ho.doc
  • doc9_LS-ĐL_ĐÁP ÁN_QUẤT LÂM.doc
  • docx9_LS-ĐL_MA TRẬN, ĐẶC TẢ_QUẤT LÂM.docx

Nội dung text: Đề khảo sát giữa học kì I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 9 - Năm học 2024-2025 - Trường THCS TT Quất Lâm (Kèm đáp án)

  1. Câu 8. Vai trò của Liên Xô, Mĩ, Anh trong chiến tranh thế giới thứ hai, giai đoạn 1944 – 1945 là A. lực lượng đi đầu, trụ cột, giữ vai trò quyết định tiêu diệt Nhật Bản. B. hậu phương vững chắc đánh bại chủ nghĩa phát xít Nhật Bản. C. giữ vai trò quyết định trực tiếp trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít Đức. D. lực lượng nòng cốt và quan trọng nhất trong việc đánh bại Nhật Bản. Câu 9. Từ sự bùng nổ của chiến tranh thế giớ thứ hai, bài học nào quan trọng nhất được rút ra để ngăn chặn một cuộc chiến tranh? A. Kêu gọi sự ủng hộ của cộng đồng quốc tế. B. Có đường lối chiến lược, chiến thuật đúng đắn. C. Đoàn kết nhân dân yêu chuộng hoà bình thế giới D. Biết kiềm chế, giải quyết các vấn đề mâu thuẫn bằng biện pháp hoà bình. Câu 10. Sự kiện nào cho thấy phong trào công nhân Việt Nam bắt đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang đấu tranh tự giác? A. Tháng 8 - 1925, công nhân xưởng Ba Son tiến hành bãi công. B. Đầu năm 1930, Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập. C. Năm 1929, ở nước ta liên tiếp xuất hiện ba tổ chức cộng sản. D. Tháng 6 - 1925, Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên được thành lập. Câu 11. Vì sao nói cuộc đấu tranh của công nhân Ba Son (8 - 1925) đã “đánh dấu một bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam”? A. Là cuộc đấu tranh có tổ chức, có quy mô và bước đầu giành được thắng lợi của công nhân Việt Nam. B. Là sự kiện thể hiện giai cấp công nhân Việt Nam đã hướng tới đấu tranh đòi quyền lợi chính trị cho giai cấp mình. C. Vì đây là cuộc đấu tranh đầu tiên của công nhân Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất. D. Là phong trào đấu tranh đầu tiên của giai cấp công nhân do tổ chức Việt Nam Cách mạng Thanh niên tổ chức, lãnh đạo. Câu 12. Hội nghị thành lập Đảng cộng sản Việt Nam diễn ra tại A. Quảng Châu (Trung Quốc). B. Tuyên Quang (Việt Nam). C. Hương Cảng (Trung Quốc). D. Hà Nội (Việt Nam). Câu 13. Ý nào phản ánh chưa đúng về đóng góp của Nguyễn Ái Quốc trong Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản ở Việt Nam? A. Tuyên truyền chủ nghĩa Mác Lênin cho những người cộng sản Việt Nam. B. Soạn thảo Cương lĩnh Chính trị đầu tiên của Đảng. C. Chủ trì hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. D. Là người tổ chức hội nghị thống nhất các tổ chức Cộng sản để thành lập Đảng cộng sản Việt Nam. Câu 14. Thời kỳ khủng hoảng kinh tế (1929-1933), mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Việt Nam là A. mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp, nông dân với địa chủ phong kiến. 2
  2. A. Phần lớn là lao động trình độ cao.B. Tỉ lệ thất nghiệp thấp. C. Dồi dào, tăng nhanh.D. Phần lớn lao động tập trung ở thành thị. Câu 24. Phát biểu nào không đúng với ngành công nghiệp khai thác dầu thô và khí tự nhiên ở nước ta? A. Khai thác dầu thô tập trung chủ yếu ở Đông Nam Bộ. B. Đầu tư vào nghiên cứu, áp dụng nhiều công nghệ mới trong sản xuất. C. Khí tự nhiên hóa lỏng phục vụ sản xuất điện, hóa chất. D. Chỉ tập trung phát triển hoạt động thăm dò, khai thác. Câu 25. Loại rừng có diện tích lớn nhất nước ta hiện nay là A. rừng phòng hộ. B. rừng sản xuất. C. rừng đặc dụng. D. rừng trồng. Câu 26. Năm 2022, số dân tỉnh Nam Định là 1836,3 nghìn người, diện tích là 1668,8 km2. Mật độ dân số tỉnh Nam Định năm 2022 là bao nhiêu người/ km2? (Nguồn các số liệu: Niên giám thống kê) A. 1,1 người/km2. B. 110 người/km2. C. 11 000 người/ km2. D. 1 100 người/ km2. Câu 27. Không phải là mô hình nông nghiệp xanh tiêu biểu đang được thực hiện và nhân rộng hiện nay là A. chuyên canh cây công nghiệp. B. nông nghiệp hữu cơ. C. nông nghiệp sinh thái. D. nông nghiệp công nghệ cao. Câu 28. Cho bảng số liệu: Số dân và tỉ lệ tăng dân số nước ta giai đoạn 1999 – 2021 Năm 1999 2009 2019 2021 Số dân (triệu người) 76,5 86,0 96,5 98,5 Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 1,51 1,06 1,15 0,94 (Nguồn: Tổng cục thống kê) Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện quy mô dân số và tỉ lệ gia tăng dân số ở nước ta giai đoạn 1999-2021? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ kết hợp cột và đường. Câu 29. Sản lượng điện của nước ta ngày càng tăng chủ yếu là do A. có nhiều tiềm năng để phát triển, vốn đầu tư lớn, nhu cầu ngành kinh tế ngày càng cao. B. sự tăng trưởng nhanh của kinh tế, nhu cầu ngày càng cao trong sử dụng điện, có tiềm năng phát triển. C. được sử dụng rộng rãi trong sinh hoạt, vốn đầu tư ngành điện lực lớn. D. nguồn vốn lớn, chất lượng cuộc sống được nâng cao, nhiều sông, kinh tế phát triển. Câu 30. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là vùng trọng điểm của nước ta về loại cây trồng nào? A. Lúa.B. Cây công nghiệp. C. Cây ăn quả. D. Cây thực phẩm. Câu 31. Đồng bằng, ven biển và trung du là địa bàn cư trú chủ yếu của dân tộc nào? A. Tày. B. Khơ - me. C. Kinh. D. Chăm. 4