Đề khảo sát giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2024-2025 - Trường THCS Giao Hà (Kèm đáp án)

I. Trắc nghiệm(3 điểm): Chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm (từ câu 1 đến câu 8).

Câu 1. Chọn đáp án đúng:

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 2. Kết quả của phép tính: là:

A. .

B. .

C. .

D. .

doc 3 trang Mịch Hương 17/01/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2024-2025 - Trường THCS Giao Hà (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2024_2025_t.doc
  • docx7_TOÁN_MA TRẬN,ĐẶC TẢ_GIAO HÀ.docx
  • doc7-TOÁN_ĐÁP_ÁN_GIAO HÀ.doc

Nội dung text: Đề khảo sát giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2024-2025 - Trường THCS Giao Hà (Kèm đáp án)

  1. Câu 8. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì A. a cắt b. B. a trùng với b. C. a vuông góc với b. D. a // b. Câu 9. Khẳng định sau đúng hay sai? Trả lời bằng cách ghi “Đúng” hoặc “Sai” vào bài làm. a)Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ. b)Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là một góc vuông. c)Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia. d)Hình lập phương có 6 đỉnh,12 cạnh,8 mặt. II. Tự luận ( 7 điểm) Bài 1. (1 điểm). Thực hiện phép tính: 3 2 1 1 5 5 14 12 2 11 a) : b) 4 3 4 3 11 15 25 9 7 25 Bài 2.(1,5 điểm). Tìm x, biết: 2 5 7 2 a) : x b) 2x 3 25 c)2x 2x 4 544 3 8 12 Bài 3.(1 điểm) Một xe đông lạnh có thùng hàng dạng hình hộp chữ nhật ,kích thước lòng thùng hàng dài 5,6m,rộng 3m,cao 2m. Tính diện tích xung quanh thùng hàng và thể tích của lòng thùng . Bài 4. (3 điểm) : Vẽ lại hình sau a) Hãy cho biết: Góc đồng vị với Â1 ; Góc so le trong với Â1 ; Góc trong cùng phía với Â1 là góc nào? b) Hai đường thẳng a và b có song song không? Vì sao ? 0 ˆ ˆ ˆ ˆ c) Cho Â1 60 Tính số đo các góc B1; B2 ; B3 ; B4 x 1 x 2 x 3 x 4 Bài 5. (1 điểm).Tìm số hữu tỉ x sao cho 2023 2022 2021 2020 HẾT Họ và tên thí sinh: Họ tên, chữ ký GT 1: Số báo danh: Họ tên, chữ ký GT 2: 2/2