Đề khảo sát tháng 11 môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021

Câu 27: Số nào có căn bậc hai số học là 39 ?

A. 6,24 B. -1521 C. 1521 D. - 6,24

Câu 28:Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với:

    A. sin góc đối hoặc cos góc kề.                         B. cot góc kề hoặc tan góc đối.

    C. tan góc đối hoặc cos góc kề.                         D. tan góc đối hoặc cos góc kề.

 

docx 9 trang minhvi99 11/03/2023 3220
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát tháng 11 môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_thang_11_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2020_2021.docx

Nội dung text: Đề khảo sát tháng 11 môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021

  1. x2 Câu 18: Rút gọn biểu thức: với x > 0 có kết quả là: x A. -x B. -1 C. 1 D. x 2 Câu 19: Biểu thức x xác định khi và chỉ khi: x 1 A. x 1 B. x 1 C. x 0 D. x R Câu 20: Điểm E(1;2) thuộc đồ thị hàm số y=x+m2 khi A. m = 1 B. m = -1 C. m = ± 1 D. m = 2 Câu 21: Đường tròn (O; R) có hai bán kính vuông góc với nhau, gọi H là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó, OH bằng 푅 푅 2 3 A. B. C. 푅 D. 푅 3 2 2 2 2 2 Câu 22: Biểu thức 3 1 1 3 bằng: A. 2 3 B. 3 3 C. 2 D. -2 2 3 3 5 5 3 30 Câu 23: Kết quả của phép tính là: 3 5 3 15 A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 24: Nếu x thỏa mãn điều kiện 3 x 3 thì x nhận giá trị là: A. 9 B. 36 C. 6 D. 0 Câu 25: Giá trị của biểu thức B = cos 62o – sin28o là: A. 2cos62o B. 2sin28o C. 0,5 D. 0 Câu 26: Công thức nào sau đây không chính xác: A A 2 Víi A 0;B 0 B. A B A B Víi A 0;B 0 A. B B 2 2 A.B A. B Víi A 0; B 0 A A A C. D. Câu 27: Số nào có căn bậc hai số học là 39 ? A. 6,24 B. -1521 C. 1521 D. - 6,24 Câu 28: Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với: A. sin góc đối hoặc cos góc kề. B. cot góc kề hoặc tan góc đối. C. tan góc đối hoặc cos góc kề. D. tan góc đối hoặc cos góc kề. Câu 29: Một cái thang dài 4m, đặt dựa vào tường, góc giữa thang và mặt đất là 600 . Khi đó khoảng cách giữa chân thang đến tường bằng: A. 2 3m B. 2 2m C. 2m 3 D. m 2 Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình x 7 là: A. x 7 B. x 7 C. 0 x 7 D. x 7 Câu 31: Giá trị của biểu thức M 8 3 2 . 5 5 là: A. 0 B. 15 C. 10 5 D. 5 2 1 6 Câu 32: Tổng các giá trị nguyên của x để biểu thức P nhận giá trị nguyên là: x 2 A. 8 B. 17 C. 16 D. 3
  2. A.B A. B Víi A 0; B 0 A B A2B Víi A 0;B 0 C. D. Câu 17: Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với: A. sin góc đối hoặc cos góc kề. B. tan góc đối hoặc cos góc kề. C. cot góc kề hoặc tan góc đối. D. tan góc đối hoặc cos góc kề. Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình x 7 là: A. 0 x 7 B. x 7 C. x 7 D. x 7 Câu 19: Giá trị của biểu thức M 8 3 2 . 5 5 là: A. 0 B. 15 C. 5 2 1 D. 10 5 Câu 20: Điều kiện để hàm số y = (- m + 3) x – 7 đồng biến trên R là: A. m ≠ 3 B. m ―1 D. < 1 1 Câu 23: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH= 12 ; : = 3 . Độ dài cạnh BC là A. 6 B.12 C. 4 3 D. 8 Câu 24: Trong các hàm số sau, hàm số luôn đồng biến là: A. y= (1- 2 ) B. y=1-x C. y=2x-3 D. y= -2x+6 2 3 3 5 5 3 30 Câu 25: Kết quả của phép tính là: 3 5 3 15 A. 6 B. 4 C. 2 D. 8 Câu 26: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH=3 2 , BH= 3cm. Khi đó CH bằng A. 6 cm B. 2 cm C. 3cm D. 6cm Câu 27: Đường thẳng song song với đường thẳng y=2x là A.y=x+1 B.y=-2x+3 C. y=2x+3 D.y=-x+1 Câu 28: Một cái thang dài 4m, đặt dựa vào tường, góc giữa thang và mặt đất là 600 . Khi đó khoảng cách giữa chân thang đến tường bằng: A. 2 3m B. 2m C. 2 2m 3 D. m 2 1 Câu 29: Khi x= -1, biểu thức + 2 có giá trị là: + 1 ― 1 + A. 0 B.-2 C. 1 D. ―1 + 3 Câu 30: Đường thẳng (d) đi qua E(1;3) và F(-1;1) là: A. y=2x+1 B.y=x+2 C.y=2x+3 D.y=x-2 3 Câu 31: Cho tam giác ABC vuông tại A, tan B = ; AC = 6. Độ dài cạnh BC bằng: 4 A. 8 B. 9 C. 10 D. 6 3 Câu 32: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, BC = 5cm. Tính tanC bằng: 3 5 4 3 A. B. C. D. 5 3 3 4 ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH LỚP 9 THÁNG 11. NĂM HỌC 2020-2021
  3. Câu 17: Điều kiện xác định của biểu thức + 1 + 1 ― là: A. ―1 Câu 18: Điểm E(1;2) thuộc đồ thị hàm số y=x+m2 khi A. m = 2 B. m = 1 C. m = -1 D. m = ± 1 3 Câu 19: Cho tam giác ABC vuông tại A, tan B = ; AC = 6. Độ dài cạnh BC bằng: 4 A. 6 3 B. 9 C. 8 D. 10 Câu 20: Đường tròn (O; R) có hai bán kính vuông góc với nhau, gọi H là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó, OH bằng 3 푅 푅 2 A. 푅 B. C. D. 푅 2 3 2 2 Câu 21: Đường thẳng song song với đường thẳng y=2x là A.y=-x+1 B. y=2x+3 C.y=-2x+3 D.y=x+1 2 3 3 5 5 3 30 Câu 22: Kết quả của phép tính là: 3 5 3 15 A. 8 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 23: Giá trị của biểu thức B = cos 62o – sin28o là: A. 0 B. 2cos62o C. 2sin28o D. 0,5 Câu 24: Số nào có căn bậc hai số học là 39 ? A. - 6,24 B. 6,24 C. -1521 D. 1521 Câu 25: Giá trị của biểu thức M 8 3 2 . 5 5 là: A. 5 2 1 B. 0 C. 15 D. 10 5 Câu 26: Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với: A. tan góc đối hoặc cos góc kề. B. sin góc đối hoặc cos góc kề. C. cot góc kề hoặc tan góc đối D. tan góc đối hoặc cos góc kề. Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình x 7 là: A. x 7 B. x 7 C. 0 x 7 D. x 7 6 Câu 28: Tổng các giá trị nguyên của x để biểu thức P nhận giá trị nguyên là: x 2 A. 3 B. 8 C. 17 D. 16 x2 Câu 29: Rút gọn biểu thức: với x > 0 có kết quả là: x A. x B. -x C. -1 D. 1 Câu 30: Một cái thang dài 4m, đặt dựa vào tường, góc giữa thang và mặt đất là 600 . Khi đó khoảng cách giữa chân thang đến tường bằng: A. 2 3m B. 2 2m C. 2m 3 D. m 2 Câu 31: Nếu x thỏa mãn điều kiện 3 x 3 thì x nhận giá trị là: A. 0 B. 9 C. 36 D. 6 2 2 Câu 32: Biểu thức 3 1 1 3 bằng: A. -2 B. 2 3 C. 3 3 D. 2 ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH LỚP 9 THÁNG 11. NĂM HỌC 2020-2021
  4. x2 Câu 19: Rút gọn biểu thức: với x > 0 có kết quả là: x A. 1 B. -1 C. -x D. x Câu 20: Điều kiện để hàm số y = (- m + 3) x – 7 đồng biến trên R là: A. m ≤ 3 B. m ≥ 3 C. m ≠ 3 D. m< 3 Câu 21: Đường thẳng (d) đi qua E(1;3) và F(-1;1) là: A.y=x+2 B.y=2x+3 C. y=2x+1 D.y=x-2 2 Câu 22: Biểu thức x xác định khi và chỉ khi: x 1 A. x 1 B. x 1 C. x 0 D. x R Câu 23: Đường tròn (O; R) có hai bán kính vuông góc với nhau, gọi H là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó, OH bằng 2 푅 푅 3 A. 푅 B. C. D. 푅 2 2 3 2 6 Câu 24: Tổng các giá trị nguyên của x để biểu thức P nhận giá trị nguyên là: x 2 A. 16 B. 17 C. 8 D. 3 2 3 3 5 5 3 30 Câu 25: Kết quả của phép tính là: 3 5 3 15 A. 6 B. 4 C. 2 D. 8 Câu 26: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH=3 2 , BH= 3cm. Khi đó CH bằng A. 3cm B. 2 cm C. 6cm D. 6 cm Câu 27: Nếu x thỏa mãn điều kiện 3 x 3 thì x nhận giá trị là: A. 6 B. 36 C. 9 D. 0 Câu 28: Công thức nào sau đây không chính xác: A A 2 Víi A 0;B 0 B. A B A B Víi A 0;B 0 A. B B 2 2 A.B A. B Víi A 0; B 0 A A A C. D. Câu 29: Số nào có căn bậc hai số học là 39 ? A. 1521 B. -1521 C. 6,24 D. - 6,24 Câu 30: Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với: A. sin góc đối hoặc cos góc kề. B. cot góc kề hoặc tan góc đối. C. tan góc đối hoặc cos góc kề. D. tan góc đối hoặc cos góc kề. Câu 31: Một cái thang dài 4m, đặt dựa vào tường, góc giữa thang và mặt đất là 600 . Khi đó khoảng cách giữa chân thang đến tường bằng: A. 2m B. 2 2m C. 2 3m 3 D. m 2 Câu 32: Giá trị của biểu thức B = cos 62o – sin28o là: A. 0,5 B. 2sin28o C. 2cos62o D. 0 ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT LỚP 9 THÁNG 11