Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán 8 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Giao Hà (Có đáp án)
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Nếu thì:
A.
B.
C.
D.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán 8 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Giao Hà (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_chat_luong_cuoi_nam_mon_toan_8_nam_hoc_2014_2015.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán 8 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Giao Hà (Có đáp án)
- 2x 5 x 4 c) x 3 2 Bài 2: (1,5 điểm).Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h, đến B ô tô nghỉ 1 giờ để dỡ hàng, rồi quay trở về A với vận tốc 60 km/h, thời gian cả đi lẫn về (kể cả thời gian nghỉ ở B) là 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB? Bài 3: (3 điểm) . Cho hình thang ABCD vuông tại A và D có đường chéo DB vuông góc với cạnh bên BC tại B, biết AD = 3 cm, AB = 4 cm. a) Chứng minh Δ ABD đồng dạng với Δ BDC. b) Tính độ dài DC. c) Gọi E là giao điểm của AC với BD. Tính diện tích AED . Bài 4: (1 điểm). 1 2 Cho các số dương x, y thỏa mãn x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của P 4xy . x2 y2 xy
- x thời gian Ôtô đi từ B về A với vận tốc 60 km/h là: (h) 60 11 x x 11 Vì tổng thời gian hết (h) nên ta có phương trình 1 2 40 60 2 3x+2x+120=660 5x=540 x=108 (t/m) 0,5đ KL: Độ dài quãng đường AB là 108 (km) 0,25đ Bài 3. (3 điểm): A B E D C Câu Thang điểm Chứng minh được A· BD B· DC 0,5đ a) Suy ra Δ ABD ∽ Δ BDC (g.g) 0,5đ Δ ABD ( D· AB 900 ): BD= AB2 AD2 42 32 5 (cm) 0,5đ b) BD AB BD2 52 25 Δ ABD ∽ Δ BDC (g.g) DC (cm) 0,5đ DC BD AB 4 4 DE DC 25 Chứng minh được ΔCED∽ ΔAEB (g.g) 0,25đ BE AB 16 1 2 Tính được SABD AB.AD 6 (cm ) 0,25đ 2 c) S DE 25 S 25 S 25 Lập được tỉ số ADE ADE ADE S BE 16 S + S 25 16 S 41 ABE ADE ABE ABD 0,5đ 25 150 Suy ra S S (cm2 ) ADE 41 ABD 41 Bài 4.(1 điểm): 1 2 1 1 1 5 P 2 2 4xy 2 2 4xy x y xy x y 2xy 4xy 4xy 2xy x2 y2 1 5 2 2 2 4xy x y 2xy 4xy 4xy Chứng minh được: b) 2xy x2 y2 *) 2 x2 y2 2xy 1 0,75đ *) 4xy 2 4xy 1 4 5 *) 5 xy (x y)2 4xy