Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì II môn Toán 8 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Giao Hà (Có đáp án)
I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm) khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1: Cho AB = 1dm, DC = 6cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:
A.
B. 6
C.
D.
Câu 2: Cho on
theo tỉ số đồng dạng
. Tỉ số chu vi của tam giác ABC và tam giác
là:
A.
B.
C.
D.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì II môn Toán 8 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Giao Hà (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_8_nam_hoc_201.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì II môn Toán 8 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Giao Hà (Có đáp án)
- Cho hình bình hành ABCD, M là trung điểm của cạnh DC. Điểm G là trọng tâm của tam giác ADC. Điểm N thuộc cạnh AD sao cho NG // AB. DM a) Tính tỉ số . NG b) Chứng minh ∆DGM đồng dạng với ∆BGA và tìm tỉ số đồng dạng. 2 c) Cho SDGM = a (cm ), tính SABM ? Câu 4: ( 1 điểm). Giải phương trình. x -1 x -2 x -3 x -4 x -5 x -6 + + = + + 2013 2012 2011 2010 2009 2008 Hết HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Toán 8 . Năm học 2014 – 2015 Câu Nội dung Ðiểm Trắc nghiệm Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8 Mỗi câu đúng C C A,C D B D C,D A,B cho 0,25 điểm Tự luận a) 5(3x + 2) = 4x + 1 15x + 10 = 4x + 1 15x – 4x = 1 – 10 Câu 1 11x = - 9 (2 ðiểm ) 9 (0,25 điểm) x = 11 9 (0,25 điểm) Vậy PT có nghiệm x = 11 b) x(x – 3) = 4(3 – x) x(x – 3) - 4(3 – x) = 0 (x – 3)(x + 4) = 0 x – 3 = 0 hoặc x + 4 = 0 (0,25 điểm) 1) x - 3 = 0 x = 3 2) x + 4 = 0 x = - 4 Vậy PT có nghiệm x = 3, x = - 4 (0,25 điểm) 2 1 3x 11 c) x 1 x 2 (x 1)(x 2) (0,25 điểm) - ĐKXĐ: x -1:x 2 - Quy đồng khử mẫu ta được: 2(x – 2) – (x + 1) = 3x – 11 (0,25 điểm) 2x – 4 – x – 1 = 3x – 11 - 2x = - 6 (0,25 điểm) x = 3 (TMÐK) Vậy PT có nghiệm x = 3 (0,25 điểm) Câu 2 Gọi quãng đường AB là x km ( x > 0) (0,25 điểm) (2 ðiểm ) x 0,25 điểm) Thời gian đi từ A -> B là giờ 50
- 0 0 0 0 0 0,5 0,5 2 0 1 0 3 2 8 3. Tam giác đồng dạng 0,5 0 0,25 0 0,75 2,5 4 2 0 3 0 3 8 16 Tổng 0,5 0 0,75 0 0,75 8 10