Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì II môn Toán Lớp 9 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Giao Lạc (Có đáp án)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Hãy chọn chữ cái trước phương án trước đáp án đúng viết vào bài làm
Câu 1. Cho phương trình 2x – 3y + 1 = 0. Phương trình nào sau đây cùng với phương trình đã cho lập thành một hệ phương trình có vô số nghiệm ?
A. 3x – 2y + 1 = 0.
B. 4x – 6y – 2 = 0.
C. 4x – 6y + 3 = 0.
D. 4x – 6y + 2 = 0.
Câu 2. Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến khi x < 0 ?
A.
B.
C.
D.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì II môn Toán Lớp 9 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Giao Lạc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_9_nam_hoc.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì II môn Toán Lớp 9 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Giao Lạc (Có đáp án)
- HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 – 2015 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mỗi câu đúng 0,25Đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B D C D B C B B. PHẦN TỰ LUẬN Đáp án Điểm 1 Cho hàm số y = (m2 + m + )x2. 2 1 1. Tìm giá trị khác không của m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; ) và vẽ đồ thị hàm 2 số với m vừa tìm được. 2. Hãy nhận xét tính đồng biến và nghịch biến của hàm số? 1 1 1 1. Đồ thị hàm số đi qua A(1; ) khi và chỉ khi = (m2 + m + ).1 2 2 2 0,25 m2 + m = 0 m(m + 1) = 0 m = 0 hoặc m = -1 Vì giá trị m khác 0 nên giá trị m cần tìm là m = - 1. 0,25 1 Thay m = - 1 vào hàm số được y = x2 2 0,25 Lập bảng giá trị và chỉ ra đồ thị hs là đường cong đi qua các điểm trên và có dạng như hình: 0,25 HS vẽ đúng đồ thị hàm số 0,5 1 1 1 1 1 1 2. Ta có m2 + m + = m2 + 2. m + (m )2 > 0 với mọi m 0,25 2 2 4 4 2 4 1 Hàm số có dạng y = ax2 có a = m2 + m + > 0 với mọi m do đó 2 0,25 HS đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0 Cho phương trình x2 -2x - m2 + 4m - 3 = 0 (với m là tham số) 1. Hãy giải phương trình khi m = 2, khi m = -1 2. Xác định giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. 1. Thay m = 2 vào pt được x2 - 2x - 1 = 0 0,25 Pt có nghiệm kép x1 = x2 = 1 0, 5 Thay m = 1 vào phương trình được x2 -2x - 8 = 0 0,25 Giải phương trình được hai nghiệm x1 = 4; x2 = -2 0,5 2. Phương trình có ' m2 4m 4 (m 2)2 0 với mọi m 0,25 Phương trình có hai nghiệm phân biệt 0 m 2 0,25 Câu 3. Trên đường tròn (O) có cung MN và S là điểm chính giữa cung ấy. Trên dây MN lấy hai điểm A và B, các đường thẳng SA, SB cắt đường tròn thứ tự tại D và C. Các tia CA, DB cắt đường tròn lần lượt tại E và F. Hai đường thẳng SF và MN cắt nhau tại I. Chứng minh rằng: 1. S· IM F· NS 2. Tứ giác ABCD nội tiếp. 3. EF // MN
- Từ đó suy ra EF // MN 0,5 x y 2xy 0 Câu 4. Giải hệ phương trình 2 2 2 x y x y xy 1 1 x y 2xy x y (xy)2 (xy)2 2xy 2 0,25 2xy (xy)2 (xy)2 2xy 2 (1) §Æt t = (xy)2 2xy 2 (t 0) (1) trở thành 2 – t2 = t t = 1 (tm) hoÆc t = -2 (lo¹i) 0,25 t= 1 => (xy)2 -2xy + 2 = 1 => xy = 1 => x + y = 2. => x, y lµ nghiÖm cña phư¬ng tr×nh m2 – 2m + 1 = 0 0,25 Giải pt và tìm được x = y = 1. 0,25 Trên đây là hướng đẫn chấm, nếu học sinh làm theo cách khác mà đúng thì điểm cho tương đương các câu.