Đề kiểm tra, đánh giá cuối kì 2 Toán Lớp 9 - Sở GD&DDT Bắc Ninh (Có hướng dẫn chấm)

Câu 3 (1,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình hoặc phương trình:

Năm nay tuổi mẹ bằng ba lần tuổi con cộng thêm 4 tuổi. Bốn năm trước tuổi mẹ đúng bằng 5 lần tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?

Câu 4 (2,0 điểm).

          Cho đường tròn (O; R) đường kính BC. Trên tia đối của tia BC lấy điểm A. Qua A vẽ đường thẳng d vuông góc với AB. Kẻ tiếp tuyến AM với đường tròn (O; R) (M là tiếp điểm). Đường thẳng CM cắt đường thẳng d tại E. Đường thẳng EB cắt đường tròn (O; R) tại N. Chứng minh rằng:

 a) Tứ giác ABME nội tiếp một đường tròn.

b) AN là tiếp tuyến của đường tròn (O; R) 

docx 7 trang minhvi99 09/03/2023 4220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra, đánh giá cuối kì 2 Toán Lớp 9 - Sở GD&DDT Bắc Ninh (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_danh_gia_cuoi_ki_2_toan_lop_9_so_gdddt_bac_ninh.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra, đánh giá cuối kì 2 Toán Lớp 9 - Sở GD&DDT Bắc Ninh (Có hướng dẫn chấm)

  1. 2 A. 600 ;1050 ;1200 ;850 B. 750 ;850 ;1050 ;950 C. 800 ;900 ;1100 ;900 D. 680 ;920 ;1120 ;980 Câu 11: Hình tròn ngoại tiếp lục giác đều cạnh 5cm có diện tích là : A. 78,5cm2 B. 31,4cm2 C. 50,24cm2 D. 75,8cm2 Câu 12: Cho đường tròn (O) đường kính AB, M là điểm nằm trên đường tròn (M khác A và B). Số đo ·AMB bằng: A. 900 B. 3600 C. 1800 D. 450 x + y = 5 Câu 13. Giải hệ phương trình được nghiệm là : 2x - y = 4 x = -3 x = 3 x = 3 x = -3 A. ; B. ; C. ; D. . y = 2 y = 2 y = -2 y = -2 Câu 14. Cặp số nào dưới đây là nghiệm của phương trình 2x – 3y = 9 : A. (-3 ; 1) B. (3 ; 1); C. (3 ; -1) ; D. (-3 ; -1). 1 Câu 15. Cho hàm số y = - x2 . Kết luận nào sau đây là đúng ? 2 A. Hàm số luôn nghịch biến; B. Hàm số luôn đồng biến ; C. Giá trị của hàm số luôn âm; D. Hàm số nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0. Câu 16. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a - b + c = 0 thì c c A. x1 = 1 , x2 = - ; B. x1 = -1 , x2 = - ; a a c c C. x1 = 1 , x2 = ; D. x1 = -1 , x2 = . a a Câu 17. Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(2;-2) và B(-1;3) thì: A. B. C. D. Câu 18. Hai số u và v có tổng là 10 và tích là 21 thì hai số đó là nghiệm của phương trình : A. x2 + 10x + 21 = 0 ; B. x2 - 21x + 10 = 0 ; C. x2 - 10x - 21 = 0 ; D. x2 - 10x + 21 = 0. Câu 19. Hệ pt tương đương với hệ phương trình:
  2. 4 b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1.x2 2(x1 x2 ) Câu 3 (1,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình hoặc phương trình: Năm nay tuổi mẹ bằng ba lần tuổi con cộng thêm 4 tuổi. Bốn năm trước tuổi mẹ đúng bằng 5 lần tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Câu 4 (2,0 điểm). Cho đường tròn (O; R) đường kính BC. Trên tia đối của tia BC lấy điểm A. Qua A vẽ đường thẳng d vuông góc với AB. Kẻ tiếp tuyến AM với đường tròn (O; R) (M là tiếp điểm). Đường thẳng CM cắt đường thẳng d tại E. Đường thẳng EB cắt đường tròn (O; R) tại N. Chứng minh rằng: a) Tứ giác ABME nội tiếp một đường tròn. b) AN là tiếp tuyến của đường tròn (O; R) Câu 5 (0,5 điểm).Giải phương trình 4x2 5x 1 2 x2 x 1 3 9x HẾT Họ và tên học sinh: Số báo danh:
  3. 6 Kết luận Câu 3 Gọi tuổi con hiện nay là x (x > 4) (1 điểm) Tuổi mẹ hiện nay là y (y > 4) 0,25 y 3x 4 Lập được hệ phương trình y 4 5(x 4) 0,5 Giải hệ phương trình tìm được x = 10, y = 34 0,25 Trả lời: Câu 4 E (2 điểm) M C A B O 0.25 N a) Chứng minh được B· MC 900 B· ME 900 0.25 B· ME B· AE 900 900 1800 0.25 Tứ giác ABME nội tiếp. 0.25 b) Tứ giác ABME nội tiếp A· MB A· EB Chứng minh tứ giác AECN nội tiếp. 0.25 A· EB A· CN A· MB A· CN 0.25 B¼M B»N B· OM B· ON Chứng minh AOM AON A· NO A· MO 900 0.25 AN  ON AN là tiếp tuyến của (O; R) 0.25 Câu 5 4x2 5x 1 2 x2 x 1 3 9x (4x2 5x 1 0 ; x2 x 1 0 ) (0,5 4x2 5x 1 2 x2 x 1 4x2 5x 1 2 x2 x 1 3 9x 4x2 5x 1 2 x2 x 1 0.25 điểm) 0.25