Đề kiểm tra định kì cuối học kì 1 Tiếng Việt Lớp 1 - Trường Tiểu học Tú Thịnh

Bài đọc 1

Bé đi nhà trẻ

Bé đi nhà trẻ. Cô cho bé tô tranh. Bé mang về khoe mẹ. Tranh bé tô có cây, có quả, có hoa, có đủ các loài thú như : cầy, báo, sư tử, nai, cáo.         

Bài đọc 2

Du lịch

Tháng sáu năm nay bố sẽ cho Hậu đi du lịch ở bể. Đây là lần đầu Hậu đi bể. Hậu nghe kể ở bể có đầy cá mập, hải cẩu, san hô. 

 Bài đọc 3

 

Bà kể bé nghe

Các loài vật, hoa lá đã ngủ say mà bé vẫn chẳng ngủ. Bà lấy quạt phe phẩy cho bé mát và kể cổ tích ru bé ngủ. Bà kể về các loài thú.          

doc 6 trang minhvi99 09/03/2023 4480
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì 1 Tiếng Việt Lớp 1 - Trường Tiểu học Tú Thịnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_1_tieng_viet_lop_1_truong_ti.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì 1 Tiếng Việt Lớp 1 - Trường Tiểu học Tú Thịnh

  1. Bài đọc 1 Bé đi nhà trẻ Bé đi nhà trẻ. Cô cho bé tô tranh. Bé mang về khoe mẹ. Tranh bé tô có cây, có quả, có hoa, có đủ các loài thú như : cầy, báo, sư tử, nai, cáo. Bài đọc 2 Du lịch Tháng sáu năm nay bố sẽ cho Hậu đi du lịch ở bể. Đây là lần đầu Hậu đi bể. Hậu nghe kể ở bể có đầy cá mập, hải cẩu, san hô. Bài đọc 3 Bà kể bé nghe Các loài vật, hoa lá đã ngủ say mà bé vẫn chẳng ngủ. Bà lấy quạt phe phẩy cho bé mát và kể cổ tích ru bé ngủ. Bà kể về các loài thú. B. BÀI TẬP KIỂM TRA CẤU TRÚC NGỮ ÂM ( 3 điểm) * Khoanh vào chữ cái đặt trước ý em cho là đúng trong các câu hỏi sau: Câu 1: Tiếng gồm mấy phần ? A. 2 phần B. 3 phần C. 4 phần Câu 2: Các nguyên âm tròn môi là: A. ê, ơ, ư B. a, i, e C. o, ô, u Câu 3: Trong tiếng “ hoan ” phần vần là vần gì ? A. oa B. oan C. an Câu 4: Theo Luật chính tả, chữ k, gh ngh đứng trước những chữ cái nào ? A. ơ, e, u B. e, ê, i C. ê, e, ô Câu 5: Nhóm nào viết đúng chính tả trong các nhóm sau: A. qòan, cèm kặp B. quoan, kèm kặp C. quan, kèm cặp
  2. - Mỗi lỗi sai (sai âm, vần, dấu thanh, sai cùng 1 loại lỗi), viết thừa, viết thiếu trừ 0,25 điểm. 2. Bài tập: (2 điểm) Điền mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Điền vào chỗ trống a. (c / k) - kì cọ - kề cà b. (ai / ây) - Trái cây - Lây lan 3. Trình bày (1 điểm) - Bài viết sạch sẽ, không gạch xoá. Duyệt đề KT Người ra đề P.Hiệu trưởng Tổ trưởng Phan Thị Mai Loan Dương Thị Thanh Huyền