Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lí Lớp 8 (Có đáp án)

Chọn ý 1 đúng trong các câu sau

Câu 1. Dựa vào nguồn tài nguyên nào một số nước Tây Nam Á trở thành những nước có đời sống cao?

a. Kim cương, quặng sắt. b. Than đá, quặng đồng.

d. Rừng. d. Dầu mỏ khí đốt.

Câu 2. Là khu vực có nền văn minh cổ đại nhưng hiện nay nền kinh tế các nước Nam Á còn kém phát triển là do

a. tài nguyên khoáng sản ít. c. hậu quả của chế độ thực dân.

b. ảnh hưởng nhiều thiên tai. d. vị trí không thuận lợi.

Câu 3. Châu Á có đầy đủ các đới khí hậu từ cực đến xích đạo là do

a. lãnh thổ rộng lớn kéo dài từ cực đến xích đạo.

b. núi non hiểm trở.

c. điạ hình đa dạng, nhiều núi cao.

d. sông ngòi nhiều nước.

doc 23 trang Mịch Hương 11/01/2025 260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lí Lớp 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_li_lop_8_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lí Lớp 8 (Có đáp án)

  1. C. Nhiệt đới khô và nhiệt đới gió mùa D. Gió mùa và lục địa Câu 3: Khu vực có ít sông ngòi ở Châu Á là: A. Bắc Á và Nam Á B. Tây Nam Á và Trung Á C. Tây Nam Á và Đông Á D. Đông Á và Bắc Á Câu 4: Các khu vực thuộc kiểu khí hậu gió mùa phân bố ở: A. Nam Á, Đông Nam Á, Bắc Á B. Đông Nam Á, Nam Á và Đông Á C. Đông Nam Á, Trung Á, Đông Á D. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Đông Á Câu 5: Châu Á có vị trí: A. Nằm ở phía đông bán cầu Bắc B. Nằm ở phía tây bán cầu Nam C. Nằm ở phía tây bán cầu Bắc D. Nằm ở phía đông bán cầu Nam Câu 6: Sông Mê Công chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên A. Iran B. A rập C.Tây Tạng D. Hymalaya Câu 7: Hai khu vực có mưa nhiều nhất thế giới là: A. Đông Á và Bắc Á B. Nam Á và Đông Nam Á C. Đông Bắc Á và Tây Á D. Tây Nam Á và Đông Á Câu 8: Đồng bằng nào rộng lớn nhất trong các đồng bằng ở Châu Á? A. Đồng bằng Hoa Bắc B. Đồng bằng Lưỡng Hà C Đồng bằng Ấn Hằng D. Đồng bằng Tây Xi-bia.
  2. B. Thảo nguyên, rừng hỗn hợp C. Hoang mạc D. Rừng lá kim II Tự Luận (2,5đ) Câu 1. Dựa vào lược đồ dân cư đô thị châu Á( Lược đồ) a.Xác định các siêu đô thị ở châu Á có qui mô dân số từ 15 triệu người trở lên b.Nhận xét sự phân bố các đô thị ở châu Á Câu 2. Tại sao lúa được trồng nhiều ở các nước thuộc khu vực Đông Nam Á và Nam Á Hết
  3. - Khí hậu gió mùa lượng mưa lớn 0,25đ - Hệ thống sông ngòi dày đặc nguồn nước dồi dào phù sa 0,25đ phong phú 0,25đ - Dân cư đông nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn 0,25đ Hết ĐỀ KIỂM TRA: SỐ 2 Tiết 18
  4. Chọn ý 1 đúng trong các câu sau Câu 1. Dựa vào nguồn tài nguyên nào một số nước Tây Nam Á trở thành những nước có đời sống cao? a. Kim cương, quặng sắt. b. Than đá, quặng đồng. d. Rừng. d. Dầu mỏ khí đốt. Câu 2. Là khu vực có nền văn minh cổ đại nhưng hiện nay nền kinh tế các nước Nam Á còn kém phát triển là do a. tài nguyên khoáng sản ít. c. hậu quả của chế độ thực dân. b. ảnh hưởng nhiều thiên tai. d. vị trí không thuận lợi. Câu 3. Châu Á có đầy đủ các đới khí hậu từ cực đến xích đạo là do a. lãnh thổ rộng lớn kéo dài từ cực đến xích đạo. b. núi non hiểm trở. c. điạ hình đa dạng, nhiều núi cao. d. sông ngòi nhiều nước. Câu 4. Châu Á tiếp giáp với các đại dương nào sau đây? a. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương, Đại Tây Dương. b. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Đại Tây Dương. c. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương. d. Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương, , Đại Tây Dương. Câu 5. Khu vực tập trung các thành phố lớn của châu Á là a. Đông Á, Bắc Á. b. Tây Nam Á, Trung Á. c. Trung Á, Nam Á. d. Đông Á, Nam Á. Câu 6. Các nước có nền kinh tế phát triển nhất thuộc khu vực nào của châu Á? a. Đông Á. b. Tây nam Á. c. Trung Á. d. Nam Á. Câu7: Quốc gia ở Đông Nam Á có lãnh thổ hoàn toàn nằm trong nội địa là a. Campuchia. b. Thái Lan.
  5. Sốdân( Triệu người) 880 1402 2100 3110 3766 Biểu đồ thể hiện gia tăng dân số châu Á qua các năm là a. biểu đồ đường. b. biểu đồ cột. c. biểu đồ tròn. d. biểu đồ miền. Câu 15: Dòng sông nào ở châu Á chảy qua địa phận tỉnh Nam Định? a. Sông Hồng. b. Sông Trường Giang. c. Sông Hằng. d. Sông Mê Công. B/ Tự luận (2,5 điểm) Câu 1. Dựa vào lược đồ dân cư đô thị châu Á( Lược đồ) a. Xác định các siêu đô thị ở châu Á có qui mô dân số từ 15 triệu người trở lên b. Nhận xét sự phân bố các đô thị ở châu Á Câu 2, Tại sao lúa được trồng nhiều ở các nước thuộc khu vực Đông Nam Á và Nam Á Hết HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA
  6. phong phú 0,25đ - Dân cư đông nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn 0,25đ Hết ĐỀ KIỂM TRA: SỐ 3
  7. Số câu 1 câu 1 câu Số điểm 3 đ 3 đ Tỉ lệ % 30% 30% Chủ đề 3: Biết được Khoáng sản đặc Việt Nam điểm của khoáng sản nước ta Số câu 1 câu 1câu Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 5% 5% Chủ đề 4: CM CM vùng được biển VN Vùng biển vùng có tài VN biển VN nguyên mang phong tính phú chất nhiệt đới gió mùa thông qua các yếu tố khí hậu biển Số câu 1 câu 1 câu 2câu Số điểm 2,5đ 1,5đ 4đ
  8. Câu 4. Khu vực Đông Nam Á và Nam Á thường chịu ảnh hưởng của: A. Gió Tây ôn đới B. Gió mùa C. Gió cực D. Cả 3 loại gió trên Câu 5 Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương nào sau đây A. Á- Âu và Thái Bình Dương B. Á và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương. C. Á và Thái Bình Dương D. Á -Âu và Thái Bình Dương, ÂĐD Câu 6 Từ Bắc vào Nam, phần đất liền nước ta kéo dài gần A. 15 vĩ độ B. 18 vĩ độ C. 20 vĩ độ D. 25 vĩ độ II. TỰ LUẬN( 7đ) 1.Trình bày lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam 2. Vùng biển Việt Nam mang tính chất nhiệt đới gió mùa, Hãy chứng minh điều đó thông qua các yếu tố khí hậu biển 3. Chứng minh biển Việt Nam có tài nguyên phong phú Hết ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 1. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án c c C B C A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 2. Tự luận (7 điểm) Câu 1( 3đ) : Lịch sử phát triển của tự nhiên VN chia làm 3 giai đạn
  9. ĐỀ KIỂM TRA : SỐ 4 Tiết 53 J. MA TRẬN ĐỀ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao cộng TN TL TN TL TN TL TN TL
  10. Việt Nam đặc điểm của khoáng sản nước ta Số câu 1 câu 1câu Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 5% 5% Chủ đề 4: CM CM vùng được biển VN Vùng biển vùng có tài VN biển VN nguyên mang phong tính phú chất nhiệt đới gió mùa thông qua các yếu tố khí hậu biển Số câu 1 câu 1 câu 2câu Số điểm 2,5đ 1,5đ 4đ Tỉ lệ % 25% 15% 40% Tổng công: - Số câu 2 câu 5câu 1 câu 1 câu 9 câu - Số điểm 3,5đ 2,5đ 2,5 đ 1,5 đ 10đ - Tỉ lệ % 35% 25% 25% 15% 100
  11. Câu 10. Loại đất thích hợp nhất cho việc trồng cây công nghiệp lâu năm là A. Đất badan B. Đất mùn núi cao C. Phù sa D. Phù sa cổ Câu 11. Các đồng bằng châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long được hình thành trong A. Giai đoạn Tiền Cam-bri B. Giai Cổ sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo C. Giai Trung sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo D. Giai đoạn Tân kiến tạo Câu 12. Giá trị kinh tế chính của sông ngòi nước ta là trong lĩnh vực A. Công nghiệp B. Giao thông vận tải C. Nông nghiệp D. Cung cấp nước cho các thành phố Câu 13. Huyện đảo Hoàng sa thuộc tỉnh nào, thành phố nào của nước ta A. Khánh Hòa B. Đà Nẵng C. Thừa Thiên – Huế D. Quảng Nam Câu 14. Ngành thủy sản nước ta hiện nay đang phát triển theo hướng A. Ưu tiên phát triển khai thác hải sản gần bờ B. Ưu tiên phát triển nuôi trồng , cấm khai thác hải sản C. Ưu tiên phát triển nuôi trồng và khai thác hải sản gần bờ D. Ưu tiên phát triển khai thác hải sản xa bờ, đẩy mạnh nuôi trồng, chế biến thủy sản Câu15: Các sông của vùng Đông Bắc có hướng chính là A. Vòng cung B. Tây – Đông C. Bắc – Nam D. Tây Bắc – Đông Nam Phần II: Tự luận Câu 1 (2,0 điểm): Nêu đặc điểm cơ bản của địa hình Việt Nam? Hết