Đề KSCL giữa học kì I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 9 - Năm học 2024-2025 - Trường THCS Hồng Thuận (Có đáp án)

Phần I: Trắc nghiệm chọn 1 phương án đúng (8,0 điểm).

Hãy chọn 01 phương án trả lời đúng và khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đó.

Câu 1. Để vượt qua khủng hoảng, khôi phục kinh tế sau cuộc chiến đấu chống thù trong giặc ngoài, tháng 3 năm 1921 Lê-nin và Đảng Bôn-sê-vích đã quyết định

A. ban hành Sắc lệnh hòa bình và Sắc lệnh ruộng đất.
B. thực hiện chính sách cộng sản thời chiến.
C. tiến hành cải cách ruộng đất từ trung ương đến địa phương.
D. ban hành chính sách kinh tế mới.

Câu 2.Trọng tâm phát triển kinh tế của Liên Xô từ năm 1922 đến năm 1945 là

A. phát triển công nghiệp nhẹ.
B. phát triển dịch vụ thương mại.
C. phát triển du lịch.
D. phát triển công nghiệp nặng.

Câu 3. Ý nào không phản ánh đúng nguyên nhân thành lập Quốc tế cộng sản?

A. Sự phát triển của phong trào cách mạng nói chung, ở Châu Á nói riêng.
B. Những hoạt động tích cực của Lê-nin và Đảng Bôn-sê-vích Nga.
C. Cuộc đại suy thoái kinh tế thế giới 1929-1933.
D. Sự phát triển của phong trào cách mạng ở các nước tư bản và các nước thuộc địa.
docx 6 trang Mịch Hương 17/01/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề KSCL giữa học kì I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 9 - Năm học 2024-2025 - Trường THCS Hồng Thuận (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kscl_giua_hoc_ki_i_mon_lich_su_va_dia_li_lop_9_nam_hoc_20.docx
  • docx05_LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ _BẢN ĐẶC TẢ_HỒNG THUẬN.docx

Nội dung text: Đề KSCL giữa học kì I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 9 - Năm học 2024-2025 - Trường THCS Hồng Thuận (Có đáp án)

  1. A. hỗ trợ Mỹ, Anh, Pháp về vũ khí lượng thực. B. là lực lượng đi đầu cùng với Mỹ, Anh. C. là lượng đi đầu, giữ vai trò trụ cột và quyết định nhất. D. chỉ góp phần nhỏ vì tham gia chiến tranh muộn. Câu 8. Sự kiện đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam bước đầu thể hiện tinh thần đoàn kết quốc tế là A. tổ chức “Tâm tâm xã”được thành lập tại Quảng Châu (Trung Quốc). B. vụ mưu sát toàn quyền Đông Dương Méc-lanh ở Sa Diện (Quảng Châu). C. phong trào “chấn hưng nội hóa”, “bài trừ ngoại hóa”. D. cuộc bãi công của công nhân Ba Son (1925). Câu 9. Việc một số đảng viên tiên tiến của Tân Việt Cách mạng đảng chuyển sang Hội Việt Nam Cách Mạng Thanh niên chứng tỏ: A. xu hướng phát triển của phong trào yêu nước khi chưa có một chính Đảng lãnh đạo. B. mâu thuẫn nội bộ của Đảng Tân Việt không giải quyết được. C. sự thắng thế của khuynh hướng vô sản trong phong trào yêu nước lúc bấy giờ. D. sự không kiên định về lập trường của các Đảng viên Tân Việt cách mạng đảng. Câu 10. Tổ chức Tâm tâm xã mang chủ trương: A. “quyết tâm giành độc lập cho đất nước.” B. “đòi quyền tự do dân chủ cho nhân dân Việt Nam”. C. “khôi phục quyền làm người của Việt Nam”. D. “vô sản hóa con đường cách mạng”. Câu 11. Sự kiện đánh dấu bước ngoặt trong quá trình hoạt động của Nguyễn Ái Quốc là A. gửi đến hội nghị Véc-xai bản yêu sách của nhân dân An Nam. B. đọc Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lê-nin. C. tham gia đại hội Tua, bỏ phiếu tán thành việc Đảng Xã hội Pháp gia nhập Quốc tế Cộng sản, tham gia thành lập Đảng Cộng sản Pháp(12-1920). D. cùng với một số người yêu nước của các thuộc địa Pháp sáng lập Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức. Câu 12. Sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam đã chấm dứt A. tình trạng khủng hoảng về đường lối, giai cấp lãnh đạo cách mạng ở Việt Nam. B. khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản ở Việt Nam. C. khuynh hướng cách mạng vô sản ở Việt Nam. D. sự lãnh đạo của giai cấp tư sản dân tộc đối với cách mạng Việt Nam. Câu 13. Công lao đầu tiên to lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam là A. thành lập hội Việt Nam cách Mạng Thanh Niên. B. thành lập Đảng cộng Sản Việt Nam. C. truyền bá chủ nghĩa Mác Lê-nin vào trong nước. D. tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
  2. C. Mô hình nông nghiệp thông minh. D. Mô hình nuôi trồng thủy sản công nghệ cao. Câu 24. Nguyên nhân của xu hướng già hoá dân số ở nước ta là A. tỉ lệ sinh tăng, tuổi thọ trung bình tăng. B. tỉ lệ sinh giảm, tuổi thọ trung bình giảm. C. tỉ lệ sinh tăng, tuổi thọ trung bình giảm. D. tỉ lệ sinh giảm, tuổi thọ trung bình tăng. Câu 25. Quần cư nông thôn thay đổi là A. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. B. Do ảnh hưởng của đô thị hóa, kết quả của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. C. Chính sách dân số. D. Trình độ phát triển kinh tế. Câu 26. Điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển nông nghiệp lúa nước, đẩy mạnh tăng vụ là A. mạng lưới sông ngòi dày đặc. B. động, thực vật phong phú. C. khí hậu có nền nhiệt ẩm cao. D. có diện tích đất feralit rất lớn. Câu 27. Nguồn lợi thủy sản nội địa và ven bờ biển của nước ta đang bị suy giảm là do A. ô nhiễm môi trường. B. khai thác quá mức. C. dân số quá đông. D. biến đổi khí hậu. Câu 28. Dân số đông và tăng nhanh không gây ra hậu quả gì? A. Nguồn lao động dồi dào. B. Kìm hãm sự phát triển kinh tế. C. Sức ép về vấn đề việc làm, tài nguyên, D. Ô nhiễm môi trường. Câu 29. Lợi ích của nông nghiệp thông minh là A. sử dụng công nghệ để điều khiển công cụ truyền thống. B. đảm bảo cây trồng chỉ phải phát triển trong điều kiện tự nhiên. C. chỉ sử dụng phân bón hóa học để tăng cường sản xuất. D. tăng cường hiệu suất và giảm tác động tiêu cực tới môi trường. Câu 30. Phát triển nông nghiệp xanh không áp dụng phương pháp nào? A. Sử dụng phân bón vô cơ, áp dụng hệ thống tưới tiết kiệm nước. B. Giảm sử dụng hóa chất và thuốc trừ sâu. C. Tận dụng phụ phẩm nông nghiệp như: thân cây ngô, rơm, lạc sản xuất thành thức ăn chăn nuôi. D. Ứng dụng công nghệ xử lý và tái sử dụng phụ phẩm, phế thải. Câu 31. Năm 2021, tổng số lao động của Nam Định là 1.057.690 người, trong đó số lao động có việc làm là 1.043.198 người. Vậy tỉ lệ thất nghiệp của Nam Định năm 2021 là A. 0,11 % B. 0,13 % C. 1,37 % D. 13,7 %. Câu 32. Giải pháp quan trọng để nâng cao hiệu quả ngành chăn nuôi ở nước ta? A. Mở rộng thị trường, thay đổi giống vật nuôi. B. Đảm bảo nguồn thức ăn, thay đổi giống vật nuôi. C. Đảm bảo nguồn thức ăn, mở rộng thị trường. D. Thay đổi giống vật nuôi, đẩy mạnh chế biến.
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM. PHẦN I. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 17 D 2 D 18 B 3 C 19 A 4 A 20 C 5 A 21 A 6 B 22 D 7 C 23 B 8 D 24 D 9 C 25 B 10 C 26 C 11 C 27 B 12 A 28 A 13 D 29 D 14 A 30 A 15 B 31 C 16 A 32 C PHẦN II. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0, 25 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu Lệnh hỏi Đáp án ( Đ/S) a Đ b S 33 c Đ d S a Đ b Đ 34 c S d Đ