Đề ôn tập hè lên Lớp 2 môn Toán
Bài 1: Viết số gồm:
A. 4 chục 5 đơn vị:……………………………….
B. 5 chục và 4 đơn vị:…………………………….
C. 3 chục và 27 đơn vị:…………………………..
Bài 2: Chỉ ra số chục và số đơn vị trong mỗi số sau:45,37,20,66
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập hè lên Lớp 2 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_he_len_lop_2_mon_toan.doc
Nội dung text: Đề ôn tập hè lên Lớp 2 môn Toán
- đề 8 Bài 1:Tìm một số biết rằng số đó trừ đi 1 rồi trừ tiếp đi 3 thì được kết quả là5 Bài giải: Bài 2:Tính nhanh: a. 10 -9 +8 -7 +6 -5 +4 -3 +2 – 1 = . = = = b.11 + 13 +15 + 17 + 19 + 20 +18 + 16 +14 + 12 + 10 = = = = . Bài 3: giải bài toán theo tóm tắt sau : 132 lít Thùng 1 chứa Thùng hai chứa 23 lít ? lít Bài giải: Bài 4 : đặt tính rồi tính : 25 x 5 36 x 6 53 x 7 15 x6
- Đề ôn tập môn toán lớp2 đề 9 Bài 1: Bao thứ nhất nặng 46kg.bao thứ nhất kém bao thứ hai 15kg.Hỏi bao thứ hai nặng bao nhiêu kg? Cả hai bao nặng bao nhiêu kg ? Bài giải: Bài 2: Thay các tổng sau đây thành tích của hai thừa số: a. 2 +2 +2 +2 +2 = b.5 +5 +5= . c.4 +4 +4 +4 = d.3 +3 +3 +3 +3 +3 = Bài 3:Viết thành tổng các số hạng bằng nhau: a.4 x5 +4= b.3 x 4 +3 = . c.5 x3 + 5x4 = Bài 4:Tính: a. 4 x 3 +18 b.42 – 5 x7 c.100 – 3x6 = . = . = = . = . = = . = . =
- Đề ôn tập môn toán lớp2 đề 10 Bài 1:Em hãy điền 3 số tiếp theo vào dãy số sau: a.5 ;8 ;11; . b.20; 16; 12; . c.90; 80 ;70; Bài 2:Tính nhanh: a.2 + 3 +4 +5 +6 +7 +8 = b.12 +13 +14 +16 +17 +18 = Bài 3:Không cần tính em hãy điền dấu vào phép tính sau và nói rõ vì sao em điền như vậy: a.20 +15 + 16 16 +20 +15 b.90 - 17 80 - 17 Bài 4:Tìm hai số mà nếu đem cộng lại thì có kết quả bằng số lớn nhất có một chữ số còn khi lấy số lớn trừ số bé thì được kết quả bằng 1 .
- Bài 1:Điền các số:2;4;6;8;10;12;14;16. vào các ô tròn sao cho tổng các số ở 4 đỉnh hình vuông to bằng tổng các số ở 4 đỉnh hình vuông bé Bài 2:Nối dãy tính với số thích hợp: 216 +372 577 899-322 555 743 -201 542 154 +401 588 Bài 3:Có một cái cân đĩa với hai quả cân loại 1kg và 5kg.Làm thế nào để cân được 3 kg gạo qua 2 lần cân. Bài giải: . Bài 4: Hình dưới đây có hình tam giác và có .hình tứ giác
- 42 +25 +8 56 +29 – 26 72 -38 -32 = = . = = = = Bài 2:Tìm x: a.x +12 = 24 +12 x – 44 = 13 +14 38 – x = 9 + 9 . Bài 3:Lớp 2 A có 11 bạn ghi tên học thêm về âm nhạc và 9 bạn ghi tên học thêm về mĩ thuật,nhưng cả lớp chỉ có 16 bạn ghi tên học thêm về âm nhạc và về mĩ thuật.Em hãy giảI thích tại sao như vậy. Bài giải: BàI 4: Trong sân có 14 con gà.Số gà mái nhiều hơn số gà trống 2con.Hỏi có bao nhiêu con gà mái?có bao nhiêu con gà trống? Bài giải:
- a. 24 +35 +46 +57 – 25 – 14 - 36 – 47 = . = . = b.43 – 19 + 57 – 31 = = = . Bài 2:Tìm hai số biết tổngcủa chúng bằng 4 và tích của chúng bằng 0 Bài giải: Ta có: . Vậy: Bài 3:Điền số thích hợp vào ô trống: a.10 +3 < < 17 b. 8 + < 10 - Bài 4:Hiện tại tuổi ông và tuổi cháu cộng lại là 78 tuổi.Hỏi sau 4 năm nữa tuổi ông và tuổi cháu cộng lại là bao nhiêu tuổi. Bài giải: Bài 5:Hình vẽ có: Hình tam giác và hình tứ giác Đề ôn tập môn toán lớp 2 Đề số 14 Bài 1:Nối dãy tính với số thích hợp:
- A.3 B.16 C. 8 D . 2 Bài 2:Tìm X: a.3 x X =18 +3 b. X : 2 = 18 - 14 c. X x 4 = 7 + 9 . . . . Bài 3:Có 15 lít dầu đựng trong 3 thùng như nhau.Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu? Bài giải . Bài 4:Có 15 lít dầu chia đều mỗi thùng 5 lít. Hỏi chia được mấy thùng Bài giải: Bài 5:điền dấu > ; < ; = a) 32 x 3 22 x 4 b) 22 x 4 44 x 2 . c) 31 x 3 11 x 9 d) 15 x 6 14 x 7 . Bài 6:Hình bên có tam giác và có .tứ giác. Đề ôn tập môn toán lớp 2 Đề số 16 Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ trống: a. 3 x =24 b. x 3 = 12
- . . X :5 + 26 = 4 x 9 X x 4 -19 = 45 :5 . . . . . . Bài 2:Tìm một số,biết rằng số đó chia cho 4 thì được 5 Bài làm: Bài 3: Số ? x - 25 x : 3 3 27 18 X 4 : 2 : 3 x 9 2 Bài 4:Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là 2dm;4dm;27cm. Bài giải: . Bài 7 :Một bao gạo nặng 25 kg .Hỏi 6 bao như thế nặng bao nhiêu kg ? .
- Bài 1: Hình tam giác ABC có 3 cạnh bằng nhau và có chu vi bằng 24cm.Tính độ dàI cạnh AB? Bài giải: BàI 2:Hãy so sánh độ dàI đường gấp khúc ABCD và chu vi hình tam giác ABC. 2cm 3cm 2cm 3cm 4cm 4cm Bài 3:Tính: a.5 x 1 x 0 b.4 x1 x 4 c.5 x 0 : 4 = = = = . = = Bài 4:Điền số thích hợp vào ô trống: a. :5 = 0 b. 4 x = 0 c. 7 : = 7 Bài 5:Tìm hai số biết tích của chúng bằng 3 và thương của chúng cũng bằng 3. Bài giải:
- Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống: a. + 3 = 10 b. 7 - = 4 + 3 c. + = 1 d.2 - - = 0 Bài 2: Tính nhanh: a. 10 – 9 +8 – 7 +6 -5 +4 – 3 + 2 – 1 = = = b.1 + 3 +5 +7 +9 +10 + 8 + 6 + 4 + 2 + 0 = . = . = . Bài 3:Tuấn có 4 quả bóng vừa bóng xanh vừa bóng đỏ.Số bóng đỏ nhiều hơn số bóng xanh.Hỏi Tuấn có mấy quả bóng đỏ?mấy quả bóng xanh? Bài giải: Bài 4 :Tính: a.5 x 8 – 14 b.3 x 6 :2 c.5 x6 +18 = . = = . = = = = = . = . Bài 5:Tìm y: Y x 2 = 18 y x 4 = 20 y x y = 4 . Đề luyện tập môn toán lớp 3 Đề số 20 :
- Đó là : các hình : Bài 6 : Nối biểu thức với giá trị của nó 76 x 2 : 4 33 9 x ( 178 – 174 ) 35 36 8 + 9 x 3 38 44 : 4 x 3 Đề luyện tập môn toán lớp 3 Đề số 21 : Bài 1: Tìm x :
- Bài 2: điền dấu a) 125 x 5 129 x 4 b) 47 x 3 705 : 5 c) 918 : 3 123 x 3 d) 693 : 3 784 – 553 Bài 3: Khoanh vào đáp án đúng : a) 100 : 5 : 4 A. 20 B. 5 C. 16 D. 24 1 b) ngày là : 6 A. 4 giờ B. 8 giờ C. 2 giờ D. 3 giờ c) Cách tính nào đúng A. 5 + 6 x 1 = 5 + 6 = 11 B. 5 + 6 x1 = 11 x 1= 11 C. 5 + 6 : 1 = 11 : 1 D. 5 x 1 + 6 = 5 x 7 = 35 Bài 4 : Có 234 kg gạo chia đều vào 9 túi . Hỏi mỗi túi có bao nhiêu kg gạ o ? Đề luyện tập môn toán lớp 3 Đề số 23 : Bài 1:đặt tính rồi tính a) 4268 + 3917 b) 3845 + 2625 c) 7331 – 759 d)135 x 9
- Bài 4 : Chị An năm nay 16 tuổi , tuổi của bố chị An gấp 3 lần tuổi của chị An . Hỏi hai bố con chị An năm nay bao nhiêu tuổi ? Bài 4: Nối biểu thức với giá trị tương ứng của nó 70 - 2 175 : 35 150 + 3 123 x 4 492 221 153 65 84 68 65 5 452 – 231 42 x2 90 - 25 195 : 3 Đề luyện tập môn toán lớp 3 Đề số 24 : Bài 1: Đặt tính rồi tính 134 x 3 789 x 2 604 : 2 875 : 5
- Bài 7 : Số gì ? Gấp 3 lần Giảm 3 lần 12 Gấp 5 lần Giảm 5 lần 10 -Đề luyện tập môn toán lớp 3 Đề số25: Bài 1: đặt tính rồi tính : 49 x 4 763 x 7 789 : 3 568 : 2 1234 – 999
- Bài 2: Tính nhẩm 305 + 55= 450 – 150= 6 x8= . 150 + 240= 517 – 17 = 9 x 7 = 36 : 6 = 81 : 9 = 72 : 8 = . Bài 3 : Có 32 m vảI may được 8 bộ quần áo . Hỏi may mỗi bộ quần áo hết mấy m vảI Bài 4 : Con lợn lớn nặng 136 kg. Con lợn nặng hơn con lợn bé 18 kg . Hỏi cả hai con lợn nặng bao nhiêu kg ? 1 Bài 5 : Tính của mỗi số sau : 18 ; 36 ; 42 ; 54 6 Bài 7 : a) Tính độ dài đường gấp khúc
- 1 Bài 2: Tìm của 54 6 . Bài 3 : Cho số 9 hãy gấp số đã cho lên 6 lần được bao nhiêu cộng với 18 . Kết quả cuối cùng là bao nhiêu Bài 4 : Nếu giảm 96 đi 4 lần thì được bao nhiêu Bài 5 : Một kho gạo có tất cả 972 bao gạo . Sau khi bán một ngày thì số gạo giảm đi 3 lần . Hỏi : a) Cửa hàng còn bao nhiêu bao gạo ? b) đả bán đI bao nhiêu bao gạo ?
- Bài 2: Có 40 quả cam bầy vào 8 đĩa . Hỏi mỗi đĩa có mấy quả cam ? Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức : a) 9 x 13 + 234 = b) 9 x 9 + 49 = c) 342 : 2 – 99 = Bài 4 : Một người đem bán gà , người đó đã bán 18 con gà . Tính ra người đó đã bán 1 số gà . Hỏi người đó đem bán bao nhiêu con gà ? 9 Bài 5 : Cách tính nào sai A. 37 – 5 x5 = 12 B. 37 – 5 x5 = 160 C. 180 : 6 + 34 = 64 D. 31 + 64 : 4 = 47 Bài 6 : Góc nào trong 3 góc này là góc vuông , hãy nêu tên cạnh và đỉnh của góc đó
- Bài 2: Cho đường gấp khúc ABCD như hình vẽ dưới đây : B 36cm 16cm D A C 40cm a) Độ dài đường gấp khúc ABCD là : c) Nếu cắt đường gấp khúc thành những đoạn thẳng bằng nhau , mỗi đoạn dài 4 cm thì được nhiều nhất tất cả bao nhiêu đoạn Bài 3: Tàu thuỷ này có bao nhiêu hình vuông? Bao nhiêu hình tam giác? Bài 4: a) Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 2 hình tam giác. b)Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 2 hình tứ giác .
- Bài 2: Tìm x a) X : 7 = 135 b) x : 9 = 108 c) 876 : x = 6 Bài 3: Có 45 quả xoài chia thành 9 phần bằng nhau . Hỏi mỗi phần có ba o nhiêu quả ? Bài 4 : Con lợn lớn nặng 136 kg . Con lợn lớn nặng hơn con lợn bé 18 kg . Hỏi cả hai con lợn nặng bao nhiêu kg ? Bài 5 : điền số thích hợp vào ô trống 4 3 8 2 9 1 12 16 ? Bài 6 : Số hình tam giác có ở hình sau là :
- a) 80 Số lớn : . Số bé : Số lớn gấp .lần số bé Số bé bằng một phần số lớn Giảm 3 lần 42 Số lớn : . Số bé : Số lớn gấp .lần số bé Số bé bằng một phần số lớn Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) 10 x 6 : 2 10 x 3 A. Dấu > B. Dấu < C. Dấu = D. Không có dấu nào b) 6; 12; 18 ; 24; .; ; 42; 48; 54 ; 60 Hai số còn thiếu là : A. 25 và 35 B. 40 và 42 C. 30 và 36 D. 30 và 40 c) Tìm y biết 0 : y = 2 A. y = 0 B. y= 2 C. y= 1 D. không tìm được y d) Một tam giác có 3 cạnh đều dài 6 cm thì có chu vi là : Cách tính nào sai : A. 6 x 3 = 18 ( cm ) B. 3 x 6 = 18 ( cm ) C. 3 + 6+ 3 + 6 = 18( cm) D. 6 + 6 + 6 = 18 ( cm ) Đề luyện tập môn toán lớp 3 Đề số 31 Bài 1: đặt tính rồi tính 257 x 7 345x 5 567 : 4 980 : 5
- Bài 7 : Mỗi gói mì ăn liền cân nặng 65g . Hỏi 9 gói như thế cân nặng bao nhiêu g ? Bài 8 : Trên hình bên có tất cả : Hình tam giác đó là : Hình tứ giác đó là : . Bài 9 : 1tuần – 2 ngày = giờ Cần điền vào chỗ chấm số : A. 120 giờ B.5 ngày C. 120 D. 50 giờ Bài 10 : X x 6 = 942 27 : y = 9 Tích X x y = ? A. 471 B. 472 C. 470 D. 481 Đề luyện tập môn toán lớp 3 Đề số 33 So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn Bảng nhân chia 9 Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống Số lớn Số bé Số lớn gấp mấy lần Số bé bằng một số bé phần mấy số lớn 6 2 15 3 56 6 Bài 2 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Lớp 3A có 35 HS , trong đó có 7 HS trung bình .Hỏi số HS trung bình bằng 1 phần mấy số HS cả lớp
- Bài 8 : Một người mua 9 kg đỗ xanh và mua số gạo gấp 5 lần đỗ xanh .Hỏi người đó mua bao nhiêu kg gạo và đỗ xanh ? Đề luyện tập môn toán lớp 3 Đề số 34 So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn Bảng nhân chia 9 Bài 1: Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp: a) 97 : 7 = ( dư ) b) 86 : 6 = ( dư .) c) Bài 2 : Cô Lan có 1 kg đường , cô dung làm bánh hết 400 g , số đường còn lại được chia vào 3 túi nhỏ , mỗi túi có bao nhiêu g đường ? A.200g B. 300g C. 400g D.600g Bài 3 : Tính 872 4 905 5 983 6
- Bài 9 : Thay dấu * băng một chữ số thích hợp * 2 8 4 * * 15 * * * 0 1 Bài 10 : Một đội đồng diễn thể dục có 108 HS .Trong đó có số Hs là HS nam 3 .hỏi đội đó có bao nhiêu HS nữ . Đề luyện tập môn toán lớp 3 Đề số 35