Đề ôn tập môn Toán và Tiếng Việt Lớp 1

Đọc bài sau và trả lời câu hỏi: 

Nghỉ tết, Hiền về nhà bà nội. Nhà có vườn cây ăn quả. Sáng nào Hiền cũng ra vườn hái cam, hái táo và tưới nước cho cây. Bà nói: “ Hè này cháu về sẽ ăn được nhiều ổi ngon đấy.”

Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

  1. Nghỉ Tết Hiền về nhà ai?
  2. Nhà bà nội             b. Nhà bà ngoại             c. Nhà hàng xóm
  3. Nhà bà nội Hiền có những gì?
  4. Cánh đồng lúa        b. Vườn câu ăn quả      c. Dòng sông
  5. Buổi sáng, Hiền ra vườn làm gì?
  6. Hái táo, hái rau      b. Hái cam, hái ổi          c. Hái cam, hái táo
docx 14 trang minhvi99 07/03/2023 7200
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Toán và Tiếng Việt Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_mon_toan_va_tieng_viet_lop_1.docx

Nội dung text: Đề ôn tập môn Toán và Tiếng Việt Lớp 1

  1. ĐỀ TIẾNG VIỆT 1 1. Ôn lại các bài đã học ở sách Tiếng Việt tập 1. 2. Đọc bài sau và trả lời câu hỏi: Nghỉ tết, Hiền về nhà bà nội. Nhà có vườn cây ăn quả. Sáng nào Hiền cũng ra vườn hái cam, hái táo và tưới nước cho cây. Bà nói: “ Hè này cháu về sẽ ăn được nhiều ổi ngon đấy.” Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. 1. Nghỉ Tết Hiền về nhà ai? a. Nhà bà nội b. Nhà bà ngoại c. Nhà hàng xóm 2. Nhà bà nội Hiền có những gì? a. Cánh đồng lúa b. Vườn câu ăn quả c. Dòng sông 3. Buổi sáng, Hiền ra vườn làm gì? a. Hái táo, hái rau b. Hái cam, hái ổi c. Hái cam, hái táo 4. Hằng ngày, ở nhà em làm việc gì để giúp đỡ bố mẹ? 5. Nối đúng 1. Chim sâu bay liệng. Đàn vịt bơi lội. 2. Lá khế chín đỏ. Quả gấc đu đưa. A. Viết chính tả: Tập chép : Con gì có cánh Mà lại biết bơi Ngày xuống ao chơi Đêm về đẻ trứng?
  2. ĐỀ TOÁN 2 1.Thực hiện các phép tính sau: 5 + 5 = 8 + 2 = 10 – 2 = 6 + 4 = 4 + 6 = 9 – 1 = 9 – 8 = 1 + 6 = 3+ 7 = 7 + 3 = 10 – 10 = 0 + 0 = 2. Tính. 4 + 1 + 2 = 5 + 5 – 2 = 9 + 0 – 5 = 10 – 5 + 2 = 10 – 6 + 3 = 0 + 8 – 4 = 7+ 2 + 1= 4 + 6 + 0 = 7 – 3 + 5 = 3. Điền vào chỗ trống 5 + = 10 10 - = 3 7- .= 2 10- .= 8 . + 2 = 8 3 - = 3 + 3 = 9 9 - .= 2 7 = +2 4. Điền( >; < ; = ) vào chỗ chấm 2 + 8 10 1+ 6 9 3 – 2 .0+ 1 5 + 4 5 6 + 3 .7 4 + 6 10- 5 10 – 8 3 0 + 9 9 5+ 4 10-6 5. Đọc các số sau. Mười: Mười chín: Mười bảy: Hai chục: . Mười sáu : . Mười một: . 6. Viết số. 10; ; .; .; .; .;15 15; .; ; ; ;10. 7. Viết phép tính thích hợp. Có : 5 quả bóng Thêm : 4 quả bóng Có tất cả : . quả bóng?
  3. . Câu 2: Viết các từ ngữ (mỗi từ 1 hàng): chim câu , trùm khăn, yếm dãi, cánh buồm, dừa xiêm, đàn yếm. . Câu 3: viết câu : Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cách đồng.Trên trời bướm bay lượn từng đàn.
  4. ĐỀ TIẾNG VIỆT 3 1. Ôn lại các âm, vần đã học 2. Đọc thành tiếng các từ ngữ: chịu khó, vòng tròn, mật ong, mùi thơm, nghỉ ngơi, tươi cười, tuổi thơ. 3. Đọc thành tiếng các câu: - Cây bưởi sai trĩu quả. - Quê em có dòng sông và rừng tràm. 4. Nối cho phù hợp: Sóng vỗ đến trường Chuồn chuồn rì rào Học sinh bay lượn 5. Điền ng hay ngh : .ư dân .ỉ hè .à voi đứng .iêm 6. Điền tr hay ch: .ăm chỉ mặt .ời cá .ê chim .ích bông 7. Đọc và chép đoạn thơ sau vào vở: Hôm qua còn lấm tấm Chen lẫn màu lá xanh Sáng nay bừng lửa thẫm Rừng rực cháy trên cành.
  5. ĐỀ TIẾNG VIỆT 4 1. Đọc thành tiếng: (7 điểm) a. Đọc thành tiếng các vần sau: ua, ôi, uôi, eo, yêu, ăn, ương, anh, om, ât b. Đọc thành tiếng các từ sau: khách sạn, cá mập, đại bàng, dưa chuột c. Đọc thành tiếng các câu sau: HOA MAI VÀNG Nhà bác khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ, rải rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài ngắn, đủ sắc xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng. Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng. 2. Đọc hiểu: (3 điểm) a. Nối ô chữ cho phù hợp b. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: (1 điểm) Lưỡi c Trời m Con c II. Kiểm tra viết: Thời gian 40 phút (10 điểm) (Giáo viên đọc từng tiếng học sinh viết vào giấy ô ly) 1. Viết vần: ơi, ao, ươi, ây, iêm, ôn, uông, inh ,um, ăt. 2. Viết các từ sau: cá thu, vầng trăng, bồ câu, gập ghềnh 3. Viết bài văn sau: NHỚ BÀ Bà vẫn ở quê. Bé rất nhớ bà. Bà đã già, mắt đã loà, thế mà bà đan lát, cạp rổ, cạp rá bà tự làm cả. Bà vẫn rất ham làm.
  6. Cho: 3 quả bóng Lan có: 4 nhãn vở Còn: Quả bóng? Cả hai bạn: nhãn vở? 10. Nhìn tranh viết phép tính thích hợp: 11. Điền số và dấu để được phép tính đúng: ĐỀ TIẾNG VIỆT 5 I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: Bài 1: Cây dây leo Bé tí teo Ở trong nhà Lại bò ra Cánh cửa sổ Và nghển cổ Lên trời cao. . . Câu hỏi 1 : Tìm tiếng trong bài có vần “eo”? Câu hỏi 2 : Tìm tiếng trong bài có vần “ên”? Bài 2: Về mùa thu, dòng sông phẳng lặng, sóng gợn lăn tăn. Dưới sông từng đàn cá tung tăng bơi lội. Câu hỏi 1: Tìm tiếng trong bài có vần “ăn”? Câu hỏi 2: Tìm tiếng trong bài có vần “ăng”? II. ĐỌC HIỂU: Đọc bài và làm theo yêu cầu Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. Khoanh tròn chữ cái ( A, B, C, D ) trước ý trả lời đúng. Câu 1 : Ban ngày, Sẻ đi đâu ? (M1) A. Đi kiếm rơm