Đề ôn tập Toán và Tiếng Việt Lớp 1
Bài 1. Viết ( theo mẫu:
a) Năm :…5…. tám :…… bốn :........ mười:…….. mười lăm :…….
Bảy :…….. ba:………. sáu:…… mười bốn :….. mười tám:……
hai :……… một:…….. chín:…….. mười một:….. mười sáu :…….
b) 8: tám 10:……… 7:……… 1:………. 11:…….. ………..
5:……….. 6:……… 2:………. 20:………….... 17:……………….
9:……….. 3:……… 4:………. 13:…………… 19:……………...
Bài 2.Cho :7; 12 ; 8 ; 19 ; 5 ; 0 ; 15 ; 9 ; 11:
- Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………
- Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………….
- Trong các số trên , số lớn nhất là :……………………………...
- Trong các số trên , số bé nhất là :……………………………....
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Toán và Tiếng Việt Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_toan_va_tieng_viet_lop_1.doc
Nội dung text: Đề ôn tập Toán và Tiếng Việt Lớp 1
- 12 + 6 14 + 4 15- 3 .15 + 3 19 - 9 10 + 9 10 - 6 10 + 6 Bài 3: Tính 15 + 2 – 4 = 14 - 2 + 6= 12 + 3 + 3= 15 + 4 – 9 = 12 + 5 – 6 = 14 + 3 + 2 = 13 + 5 – 4 = 15 + 3 – 7 = 16 – 4 + 5 = 19 – 9 + 5= 15 + 1 + 2 = 17 + 1 + 1 = 18 – 1 – 4 = 19 – 4 – 3 = 17 – 6 + 3 = 15 + 1 – 2 = 13 + 6 – 5 = 11 – 1 + 8 = 19 – 0 + 0 = 10 – 6 + 6 = ĐỀ 3 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. Số liền trước của 10 là Số liền trước của 16 là . Số liền trước của 9 là Số liền trước của 18 là . Số liền trước của 8 là Số liền trước của 20 là . Số liền trước của 7 là Số liền trước của 11 là . Số liền trước của 1 là Số liền trước của 15 là . Số liền trước của 4 là Số liền trước của 12 là . b. Số liền sau của 12 là Số liền sau của15 là . Số liền sau của 11 là Số liền sau của 17 là . Số liền sau của 16 là Số liền sau của 4 là . Số liền sau của 18 là Số liền sau của 8 là . Số liền sau của 17 là Số liền sau của 10 là . Số liền sau của 1 là Số liền sau của 19 là . c. Các số lớn hơn 10 và bé hơn 16 là: d. Các số bé hơn 9 và lớn hơn 2 là: e. Các số có một chữ số là: Bài 2: Tính 1cm + 4cm = 13cm + 4cm = 18cm – 4cm = . 10cm – 7cm = 15cm + 4cm = . 11cm + 8cm = 13cm + 5cm = . 17cm +2cm = 17cm – 4cm = 16cm – 6cm = 14 cm + 3cm = . 19cm – 8cm =
- Bạn Hoa : 10 quyển vở Lan có : 17 cái kẹo Bạn Minh : 8 quyển vở Lan cho bạn : 4 cái kẹo Cả hai bạn: . Quyển vở Lan còn lại: cái kẹo? Bài 5: Dấu >, <, = ? 10 10 + 3 11 + 2 . 2 + 11 9 10 + 9 10 10 + 0 17 – 4 14 - 3 18 – 4 12 15 15 – 1 17 + 1 17 + 2 12+ 5 16 16 19 - 3 15 – 4 10 + 1 19 – 3 11 MÔN: TOÁN I/ TRẮC NGHIỆM: HS chọn và khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Tính Câu 2: 17 – 2 =? Kết quả của phép tính là: a. 10 b. 16 c. 15 d. 13 Câu 3: Số lớn hơn số 16 là số nào? a. 6 b. 17 c. 18 d. 9 Câu 4: 10 + . . . . = 18 . Số cần điền là: a. 5 b. 6 c. 7 d. 8 Câu 5: Số lớn nhất trong dãy số sau: 12, 15, 9, 12, 18, 4 là số nào? a. 18 b. 12 c. 15 d. 9 II/ TỰ LUẬN: Bài 1: Tính
- * Điền vần oai hoặc vần oay vào chỗ trống cho đúng : Củ kh ., loay h . , quả x , hí h . Bài 3: Tây Nguyên Tây Nguyên là loạt cao nguyên liền kề. Phía tây Tây Nguyên giáp Lào và Cam- pu-chia. Các phía khác giáp tỉnh Quảng Nam, Quảng Ngãi, Ở đây, phát triển cao su, cà phê, ca cao, Khí hậu Tây Nguyên khá mát mẻ. * Điền vần uyên hoặc vần uyêt vào chỗ trống cho đúng : Kh bảo, hay t ., q định, ch . cành Bài 4: Điện Biên Phủ Điện Biên Phủ là thành phố tỉnh lị tỉnh Điện Biên ở tây bắc Việt Nam. Điện Biên cách thủ đô hàng trăm cây số.Từ thủ đô cóa thể đi Điện Biên bằng máy bay và ô tô. * Điền vần ia hoặc vần iê vào chỗ trống cho đúng : Thư v .n , t . nắng, đầm đ ., khoai tây ch n Bài 5: Cá thia lia Cá thia lia là loài cá nhỏ hay thấy ở các ao đìa. Vây cá thia lia màu sắc sặc sỡ. Các bạn nhỏ ở các tỉnh phía Nam hay bắt cá này về cho cá đá nhau. * Điền vần ia hoặc vần ai vào chỗ trống cho đúng : C . bàn, đằng k , b . sách, chai b