Đề thi thử vào Lớp 10 môn Toán (Lần 1) - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Hương Mạc 2 (Có đáp án)
Câu 11.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.Trong một đường tròn, dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn.
B. Trong một đường tròn, dây nào gần tâm hơn thì dây đó nhỏ hơn.
C. Trong một đường tròn, hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
D. Trong một đường tròn, hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.
Câu 13.Một du khách đứng trên tầng thượng khách sạn Thùy Vân ở Vũng Tàu có độ cao 32m nhìn thấy một nhóm người đang tắm biển dưới một góc 250 so với phương thẳng đứng. Tính khoảng cách từ người đó đến nhóm người đang tắm biển?
A.35,31m.B. 75,72m.C.68,62m.D.14,92m.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào Lớp 10 môn Toán (Lần 1) - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Hương Mạc 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_vao_lop_10_mon_toan_lan_1_nam_hoc_2021_2022_truon.docx
Nội dung text: Đề thi thử vào Lớp 10 môn Toán (Lần 1) - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Hương Mạc 2 (Có đáp án)
- A. 2y = 2x – 2.B. y = 1 + x.C. 2y = 2 – 2x.D. y = 2x – 2. Câu 9.Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 1 1 1 A.AB2=BH.BC.B . 2 = + . C. AH2=BH.CH.D.AB.AC=AH.BC. Câu 10.Hàm số y= ― x2 đi qua điểm nào sau đây: A.(-1;1).B. (1;-2).C. (-2;4).D. (-1;-1). Câu 11.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A.Trong một đường tròn, dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn. B. Trong một đường tròn, dây nào gần tâm hơn thì dây đó nhỏ hơn. C. Trong một đường tròn, hai dây bằng nhau thì cách đều tâm. D. Trong một đường tròn, hai dây cách đều tâm thì bằng nhau. Câu 12.Cho ∆ABC vuông tại A, có AB=6cm; AC=8cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ABC bằng: A.5cm.B. 2 7cm.C. 10cm.D. 7cm. Câu 13.Một du khách đứng trên tầng thượng khách sạn Thùy Vân ở Vũng Tàu có độ cao 32m nhìn thấy một nhóm người đang tắm biển dưới một góc 250 so với phương thẳng đứng. Tính khoảng cách từ người đó đến nhóm người đang tắm biển? A.35,31m.B. 75,72m.C.68,62m.D.14,92m. Câu 14.Cho hình vẽ bên: biết 푃 푄 = 1360 A B N M C Q P Khi đó bằng:
- A.(1;2).B. (2;5).C.(0;-1).D. 7; ―1 . 4 Câu 25.Phương trình x2 + ― = 0( là tham số) có hai nghiệm phân biệt khi m: 1 1 1 1 A.m .B. .C. D. . > 4 > ― 4 8 2.D. m<2. 1 1 2 Câu 32. Phương trình x ― ― 3 = 0 có hai nghiệm x1; x2. Khi đó + có giá trị 1 2 bằng: 1 1 A. .B. 3.C. -3.D. . 3 ― 3 II. Phần tự luận: Câu 1. (2,0 điểm) a) Giải phương trình x2 ― 5x + 6 = 0 2 + = 3 b) Giải hệ phương trình: ―3 + 2 = ―1
- Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp D A B A C B C A án Câu 25 26 27 28 29 30 31 32 Đáp B C B D D A C D án II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu Nội dung Điểm 1a Giải pt ra nghiệm x1=3; x2=2 0,5 1b Giải hệ pt ra nghiệm duy nhất (x;y)=(1;1) 0,5 1c Rút gọn đầy đủ các bước ra kết quả đúng 0,5 + 2 푃 = ― 1 Giải phương trình P=2 được kết quả x=16 0,5 2 Gọi số phát súng được 9 điểm là x; Số phát súng được 10 điểm là y (x;y ∈ 풁+; , < 50) Theo bài ra lập được phương trình: + = 50(1) 푣à 9 + 10 = 50.9,7(2) từ đó lập được hệ pt: x + y = 50 9x + 10y = 50.9,7 0,5 Giải hệ pt được nghiệm = 15; = 35 (thỏa mãn điều kiện). Kết luận 0,5 3 Vẽ hình đúng đến câu a), ghi đủ và đúng GT,KL 0,25 B K D A O I C 0 0 0 a) Chứng minh + = 90 + 90 = 180 0,75 Mà hai góc này ở vị trí đối nhau nên tứ giác ABOC nội tiếp (dấu hiệu nhận biết) 0,25