Đề thi thử vào Lớp 10 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Đìng Bảng (Có đáp án)
Câu II: ( 1.5) Một công ty vận tải điều một số xe tải đến kho hàng để chở 21 tấn hàng. Khi đến kho hàng thì có 1 xe bị hỏng nên để chở hết lượng hàng đó, mỗi xe phải chở thêm 0,5 tấn so với dự định ban đầu. Hỏi lúc đầu mỗi xe chở bao nhiêu tấn hàng. Biết rằng khối lượng hàng chở ở mỗi xe là như nhau.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào Lớp 10 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Đìng Bảng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_vao_lop_10_mon_toan_nam_hoc_2020_2021_truong_thcs.doc
Nội dung text: Đề thi thử vào Lớp 10 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Đìng Bảng (Có đáp án)
- A. 8 B. 2 C. 2 D. 8 Câu 12: Cho hàm số y = (1- m2)x + m , với m 1; hàm số luôn đồng biến khi: A. m 1 C. -1 0 3 Câu 13: Cho góc nhọn , biết sin = . Khi đó Cos bằng 5 A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 5 5 3 5 Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh BC = 10cm, SinC = 2 . Độ dài AB 5 là : A. 4 cm B. 2cm C. 2 2 D. 5cm Câu 15: Biểu thức 8 có giá trị là: 2 A. 4 B. 2 C. 2 D. 2 Câu 16: Diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi các bán kính OA, OB và cung nhỏ 2 AB của đường tròn (O,R) là R . Độ dài cung nhỏ AB là : 4 R R R A. B. C. D. R 6 4 2 Câu 17: Biểu thức 1 có điều kiện xác định là: 3 x A. x 0 , x 9 Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A, góc C = 300 ; cạnh BC = 2. Khi đó độ dài cạnh AC là 1 3 A. 1 B. C. 3 D. 2 2 2 Câu 19: Phương trình x – x – 4 = 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Khi đó tổng 2 2 x1 + x2 có giá trị là : A. 9 B. 5 C. 17 D. 20 Câu 20: Tìm x để x 2 = x. Kết quả là : A. x = 0 B. x = 2 C. x = 2, x = -1 D. x= 1 Câu 21: Cho tam giác ABC nội tiếp đường trong (O,R) đường kính BC . Biết góc ABC = 300 . Độ dài cung nhỏ AC là A. Câu 22: Điều kiện để 2 xác định là: x 1 A. x 1 B. x 1 C. x 1 D. x 1 Câu 23: Phương trình x 2 1 có tập nghiệm là: A. S = 1 B. S = 1 C. S = 3 D. S =
- A. 6;4 B. 6; 4 C. 6; 4 D. 6;4 Câu 35: Phương trình x4 (m 1)x2 m 0 (m là tham số) có 4 nghiệm phân biệt khi: A. m 0,m 1 B. m 1,m 0 C. m 1,m 1 D. m 0 Câu 36: Cho ABC vuông tại A, AH BC, biết AB = 6, HC = 9, BH bằng: A. 3 B. 5 C. 12 D. 4 3 a3 Câu 37: Với a 0 , giá trị của biểu thức là: a2 A. 1 B. 1 C. -1 D. a Câu 38: Phương trình nào sau đây có hai nghiệm trái dấu: A. x2 x 0 B. x2 5x 2 0 C. 2x2 x 1 0 D. x2 3x 2 0 mx y 2020 Câu 39: Hệ phương trình: vô nghiệm khi: x y 2019 A. m = 2 B. m = -1 C. m = 0 D. m = 1 Câu 40: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ HD vuông góc với AB, HE vuông góc với AC thì: A. AD.DB = AE.EC B. BD.BA = EC.CA C. AD.AB = AE.AC D. BD.BA = AH2
- ĐÁP ÁN I PHẦN TRẮC NGHIỆM: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B A A B D A A C A B C D A C C C C A C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A D C B C D B A A B C D D C A D A B D C II. TỰ LUẬN: CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 b 1 b 1 1 P 4 b b 1 b 1 2b b 2 2 b 1 b 1 4 b b 1 b 1 1 P . b 1 b 1 2b b 1.0 b 2 b 1 b 2 b 1 4b b 4 b 1 P . b 1 b 1 2b b 4b b 1 2 I P . b 1 2b b b 1 2. Tìm giá trị của a để P = b 2 => b b2 b 2 0 . b 1 Ta có 1 + 1 + (-2) = 0, nên phương trình có 2 nghiệm 0.5 b1 = -1 1). Nên số xe thực tế chở hàng là x – 1 xe. Dự định mỗi xe chở 21 tấn hàng. x II Thực tế mỗi xe chở 21 tấn hàng . x 1 Thực tế mỗi xe chở thêm 0,5 tấn so với dự định ban đầu nên ta có phương trình : 21 21 1 0,5 x 1 x
- Ta có ·AKE 900 ( góc nội tiếp ) ·AKI I·KE 900 .Ta có KIE vuông tại I (cm trên) 0.25 I·EK I·KE 900 ·AKI I·EK ·AKN ·AEK , mà ·AEK ·ACK ( cùng chăn cung AK) nên ·AKN ·ACK Xét AKQ và ACK có góc A chung, có ·AKQ ·ACK nên AKQ : ACK AK AQ AK 2 AQ AC , mà AH 2 AQ AC (cm trên) AC AK nên AK 2 AH 2 AK AH Vì a, b, c là các số dương và a + b + c = 1 nên => 1– a = b + c > 0 1 – b = a + c > 0 1 – c = a + b > 0 Mà 1 + a = 1 + ( 1 – b – c ) = 1 – b + 1 – c 2 (1 b)(1 c) 1 + b = 1 + ( 1 – a – c ) = 1 – a + 1 – c 2 (1 a)(1 c) 1 + c = 1 + ( 1 – a – b ) = 1 – a + 1 – b 2 (1 a)(1 b) 0.25 => (1+a)(1+b)(1+c) 8 (1 a)2 (1 b)2 (1 c)2 IV = 8(1 - a)(1- b)(1- c) (1 a)(1 b)(1 c) A 8 (1 a)(1 b)(1 c) Dấu “=” xảy ra khi 1 – b = 1- a = 1 – c a b c 1 a b c a b c 1 3 1 Vậy A min = 8 khi a b c 3 0,25