Đề thi thử vào Lớp 10 môn Toán - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Văn Cừ (Có đáp án)
Câu 13: Cho hai đường tròn (O,R) và (O’, R’) . Biết R = 5, R’ = 3 và OO’ = 6. Vị trí tương đối của hai đường tròn là:
- Tiếp xúc ngoài B. Tiếp xúc trong
C. Cắt nhau D. chứa nhau
Câu 38: Hai giá sách trong một thư viện có tất cả 357 cuốn sách. Sau khi chuyển 28 cuốn sách từ giá thứ nhất sang giá thứ hai thì số cuốn sách ở giá thứ nhất bằng số cuốn sách của giá thứ hai. Tìm số cuốn sách ban đầu của giá thứ nhất?
- 147 B.91 C. 210 D. 266
Câu 39: Tam giác ABC vuông tại A, cạnh BC = 4 cm. Độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
cm B. 2cm C. 4cm D. cm
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào Lớp 10 môn Toán - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Văn Cừ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_vao_lop_10_mon_toan_nam_hoc_2021_2022_truong_thcs.docx
Nội dung text: Đề thi thử vào Lớp 10 môn Toán - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Văn Cừ (Có đáp án)
- Câu 9: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết HB = 4, HC = 9. Độ dài AH là bao nhiêu: A. 6 B. 52 C. 36 D. 6 Câu 10: Đường thẳng (d) y = x +2m và parabol y = -x2 cắt nhau tại 2 điểm phân biệt khi: 1 1 1 1 A. B C. D. ≤ 8 8 2 C. x ≥ 2 D. 2 ≤ ≤ 4 Câu 13: Cho hai đường tròn (O,R) và (O’, R’) . Biết R = 5, R’ = 3 và OO’ = 6. Vị trí tương đối của hai đường tròn là: A. Tiếp xúc ngoài B. Tiếp xúc trong C. Cắt nhau D. chứa nhau Câu 14: Một cái thang dài 4m, đặt dựa vào tường. Góc giữa thang và mặt đất là 600. Khi đó, khoảng cách giữa chân thang đến tường bằng: 4 A. 2m B. 2 3 m C. 3 m D. 4 3m Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của x để ≤ 4 là: . ≤ 16 B. > 16 C. 0 ≤ < 16 D. 0 ≤ ≤ 16 Câu 16: Góc mà đường thẳng y = x – 1 tạo với trục Ox là: A. 600 B. 1200 C. 1350 D. 450 x + y = -5 Câu 17: hệ phương trình có nghiệm (x ; y)=(-3; -2)là: mx - y = 1 1 1 A. m = B. C. m = 0 D. m = - 3 m = 1 3
- A. 4 B. 2 C. 8 D. 2 3 Câu 28: Tam giác ABC vuông tại A, CotB = ; AB = 6cm, độ dài cạnh AC là 4 9 A. 8 cm B. 4 cm C. cm D. 9cm 2 Câu 29: Hàm số y = (m - 3)x2 đồng biến với x 3 B. m < 3 C. m ≠ 3 D. m = 3 Câu 30: cho nửa (O;R), đường kính AB, dây AC=R. Điểm M thuộc cung BC. Nối BM cắt AC tại K. Độ lớn 퐾 là: A. 450 B. 700 C. 600 D. 300 x + y = 2 Câu 31: Hệ phương trình: mx + y = 1 có nghiệm duy nhất khi: A. m ≠ 0 B. m ≠ 1 C. m ≠ 3 D. m ≠ - 1 2 Câu 32: Phương trình x – x - 2=0 có hai nghiệm phân biệt 1, 2. Biểu thức S = 1 + 2 - 2 1 2 có giá trị là: A. 4 B.-5 C. 5 D. 0 Câu 33: Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (O;R). Độ dài cung nhỏ AB là: 2 푅 푅 푅 4 푅 B. C. D. A. 3 3 6 5 Câu 34: Số nghiệm của phương trình x4 + 2x2 + 3 = 0 là: A. 4 B.1 C. 2 D. 0 Câu 35: Tam giác ABC nội tiếp (O). Biết = 800. Độ lớn của góc BAC là A. 400 B. 700 C. 600 D. 800 Câu 36: cho 2 đường thẳng (d): y = (m 2 – m + 2)x + 1 và (d/): y = 2x + m. Điều kiện để 2 đường thẳng song song khi m: A. m = 0 và m = 1 B. m ≠ 1 C. m = 0 D. m = -1 Câu 37: tam giác ABC có AB= 3, AC=4, BC =5. Khi đó:
- UBND THỊ XÃ TỪ SƠN ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN CỪ NĂM HỌC: 2021- 2022 Môn thi: Toán- phần tự luận Thời gian làm bài: 70 phút (không kể thời gian giao đề) 2 2 5 ― Câu 1: (2đ) a, Rút gọn biểu thức: M = + (với x ― 1 + 1 + 1 ― ≥ 0; ≠ 1). Tìm x thuộc Z để M thuộc Z x + my = 1 b, Cho hệ phương trình: mx + y = 5 (1) (m là tham số) Giải hệ phương trình (1) với m = 2 Câu 2: (1đ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình Một ô tô đi quãng đường dài 520 km. Khi đi được 240km thì ô tô tăng vận tốc thêm 10 km/h và đi hết quãng đường còn lại. tính vận tốc ban đầu của ô tô biết thời gian đi hết quãng đường là 8 giờ Câu 3: (2.5đ) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E (khác với điểm A). Tiếp tuyến kể từ điểm E cắt các tiếp tuyến kẻ từ điểm A và B của nửa (O) lần lượt tại C và D. Gọi M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ điểm E. 1) Chứng minh rằng: 4 điểm A, C, M, O nội tiếp được một đường tròn. DM CM 2) Chứng minh rằng: DE = CE 3) Chứng minh rằng: khi E thay đổi trên tia đối của tia AB thì tích AC. BD không đổi. Câu 4: (0.5đ) Tìm Giá trị lớn nhất của biểu thức : Q = + + + + + ===Hết ===
- PHÒNG GD&ĐT TX.TỪ SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN CỪ Môn:Toán – Phần tự luận Câu Đáp án Điểm Câu 1 1.a 2 2 5 ― 0,25đ M = + + (với x ≥ 0; ≠ 1). 1.25đ ― 1 + 1 1 ― 2( + 1) 2( ― 1) 5 ― = + ― 1 + 1 ― ― 1 0,25đ 2 + 2 + 2 ― 2 ― 5 + = ― 1 =5 ― 5 ― 1 0,25đ 2điểm 5( ― 1) = ( ― 1)( + 1) 5 0,25đ = ( + 1) 5 0,25đ Vậy A = với x ( + 1) ≥ 0; ≠ 1 1.b x + my = 1 mx + y = 5 (1) 0.75đ Thay m = 2 vào hệ phương trình (1) ta được: 0,25đ x + 2y = 1 2x + 4y = 2 2x + y = 5↔ 2x + y = 5 3y = ―3 y = ―1 y = ―1 0,25đ ↔ x + 2y = 1↔ x + 2( ―1) = 1↔ x = 3
- 0,25đ Do AC là tiếp tuyến của nửa (O) nên OA vuông góc với AC 0,25đ => = 900 CMTT có OM vuông góc với EM => = 900 0,25đ Xét Tứ giác ACMO có: + = 1800 0,25đ =>Tứ giác ACMO là tứ giác nội tiếp được đường tròn b) Xét tam giác ∆AEC và ∆BED có: 1 đ = = 900 chung ∆AEC ~ ∆BED (g.g) CA CE 0,5đ DB = DE DB DE (1) CA = CE Lại có: DB =DM; CA = CM (T/C tiếp tuyến) (2) DM DE DM CM Từ (1) và (2) => = => = CM CE DE CE 0,5đ c) Vì CA và CM là hai tiếp tuyến của nửa (O) nên OC là phân giác 0,25đ