Đề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Trang Hạ (Có đáp án)
Bài 2 (1,25 điểm): Cho phương trình x2 – 2(m – 1)x + m2 - 2m - 8 = 0 (với m là tham số).
1) Giải phương trình với m=2
2) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 (với x1 > x2) thỏa mãn x12 - mx2 > 0.
Câu 3: (1 điểm)Hai công nhân cùng sơn cửa cho một công trình trong 4 ngày thì xong công việc. Nếu người thứ nhất làm một mình trong 7 ngày rồi nghỉ, Người thứ hai làm tiếp phần việc còn lại trong 1 ngày nữa thì xong công việc. Hỏi mỗi người làm một mình thì bao lâu xong việc?
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Trang Hạ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_vao_lop_10_thpt_mon_toan_nam_hoc_2021_2022_truong.docx
Nội dung text: Đề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Trang Hạ (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT TỪ SƠN ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS TRANG HẠ Môn thi: Toán – phần thi trắc nghiệm Thời gian làm bài: 50 phút Mã đề thi 132 Câu 1: Xét các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng ? a a i) a. b ab. ii) ( với a 0; b 0 ). b b iii) a b a b ( với a 0; b 0 ). iv) a 2 a . A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 2: Cho đường tròn (O) đường kính BC hai tiếp tuyến MA và MBcủa đường tròn (hình bên). Biết . Số đo bằng A. 40. B. 50 .C. 60 .D. 70 . Câu 3: Cho hai đường tròn tâm O bán kính R = 3 cm và đường tròn tâm I bán kính r = 2,5 cm. Biết OI = 6 cm. Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn đã cho là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4: Giá trị của m để ba đường thẳng d ; y x 2; d : y 2x 1; 1 2 2 d3 : y m 1 x m cắt nhau tại một điểm là A. m 3. B. m 2. C. m 2;1. D. m 1. Câu 5: Tam giác ABC vông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Khi đó 4 4 3 3 A. sin B . B. cos B . C. cot gB . D. tan B . 5 5 5 4
- A. . B. C. . D. 1 .Câu 15: Cho biết 0 900 và sin .cos . Tính P sin4 cos4 , ta được: 2 1 1 3 A. P 1 P P P B. 2 C. 2 D. 2 Câu 16: Chọn câu trả lời đúng. Xét các khẳng định sau 2 3 10 1 7 6 13 2 A. (1) sai, (2) đúng. B. Cả (1) và (2) sai. C. (1) đúng, (2) sai. D. Cả (1) và (2) đúng. 2 Câu 17: Một nghiệm của phương trình 2x 3x 5 0 là 3 5 3 5 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 18: Phương trình 4 x 1 9 x 1 10 có nghiệm x bằng A. 3. B. 3. C. -5. D. 5. Câu 19: Đồ thị hàm số y m 4 x2 nằm phía trên trục hoành nếu A. m 4. B. m 4. C. m 4. D. m 4. Câu 20: Khi x 2 , biểu thức x2 3 có giá trị là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. 1 1 Câu 21: Kết quả của phép tính là 2 3 2 3 1 1 A. 4. B. . C. -4. D. . 2 2 5x 2y 4 Câu 22: Hệ phương trình có nghiệm là: 2x 3y 13 A. (2; - 3 ) B. ( -2; 3 ) C. (4; 8) D. ( 3,5; - 2 )
- PHÒNG GD&ĐT TỪ SƠN ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS TRANG HẠ Môn thi: Toán – phần thi trắc nghiệm Thời gian làm bài: 50 phút Mã đề thi 209 x y 3 Câu 1: Cho hệ phương trình . Khi hệ phương trình có nghiệm duy nhất 2x my m 5 (x; y) thì A x;y luôn thuộc một đường thẳng cố định là A. y 2x 1. B. y x 3. C. y 2x 1. D. y x 3. Câu 2: Đồ thị hàm số y ax 7 đi qua điểm M(-1; 5) thì a bằng A. a 12. B. a 2. C. a 12. D. a 2. Câu 3: Tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH , AB 15, AH 12 . Khi đó độ dài cạnh CA bằng A. 25. B. 20. C. 16. D. 9. Câu 4: Hình chữ nhật ABCD có AB 2AD và nội tiếp đường tròn có bán kính R 5 cm . Diện tích của hình chữ nhật đó là A. 4cm2 . B. 2cm2 . C. 8cm2 . D. 6cm2 . Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi x < 0? A. y = ( 3 - 2)x2 B. y = -2x C. y = 3 x2 D. y = -x + 10 Câu 6: Cho 2 đường tròn (O; 8cm) và (I; 6cm) tiếp xúc ngoài nhau tại A, MN là tiếp tuyến chung ngoài của (O) và (I), M thuộc (0) và N thuộc (I) .Khi đó độ dài đoạn thẳng MN là : A. 8 3 cm B. 9 2 cm C. 9 3 cm D. 8cm 5x 2y 4 Câu 7: Hệ phương trình có nghiệm là: 2x 3y 13 A. (2; - 3 ) B. ( -2; 3 ) C. (4; 8) D. ( 3,5; - 2 ) Câu 8: Phương trình 4 x 1 9 x 1 10 có nghiệm x bằng A. 3. B. 3. C. -5. D. 5.
- 1 1 Câu 17: Kết quả của phép tính là 2 3 2 3 1 1 A. . B. . C. -4. D. 4. 2 2 Câu 18: Đồ thị hàm số y m 4 x2 nằm phía trên trục hoành nếu A. m 4. B. m 4. C. m 4. D. m 4. Câu 19: Khi x 2 , biểu thức x2 3 có giá trị là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. x 2y 3 Câu 20: Điều kiện để hệ phương trình vô nghiệm là 2x my 1 A. m 1. B. m 2. C. m 4. D. m 4. 1 Câu 21: Cho biết 0 900 và sin .cos . Tính P sin4 cos4 , ta được: 2 1 3 1 A. P 1 P P P B. 2 C. 2 D. 2 Câu 22: Cho hai đường tròn tâm O bán kính R = 3 cm và đường tròn tâm I bán kính r = 2,5 cm. Biết OI = 6 cm. Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn đã cho là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 23: Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) có . Số đo của góc bằng A. 20. B. 40. C. 60 . D. 80 . 1 Câu 24: Biểu thức xác định với mọi giá trị của x thoả mãn 3 x 1 A. x 0 B. x 0 và x 1 C. x 1 D. x 1
- PHÒNG GD&ĐT TỪ SƠN ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS TRANG HẠ Môn thi: Toán – phần thi trắc nghiệm Thời gian làm bài: 50 phút Mã đề thi 357 Câu 1: Khi x 2 , biểu thức x2 3 có giá trị là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi x 2 hoặc m 2. D. -2<m<2. 5x 2y 4 Câu 6: Hệ phương trình có nghiệm là: 2x 3y 13 A. ( -2; 3 ) B. (2; - 3 ) C. (4; 8) D. ( 3,5; - 2 ) Câu 7: Căn bậc hai số học của 9 là A. 81. B. 81. C. 3. D. 3. Câu 8: Cho hai đường tròn tâm O bán kính R = 3 cm và đường tròn tâm I bán kính r = 2,5 cm. Biết OI = 6 cm. Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn đã cho là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9: Cho đường tròn (O) đường kính BC hai tiếp tuyến
- A. 2cm2 . B. 8cm2 . C. 6cm2 . D. 4cm2 . 1 Câu 17: Cho biết 0 900 và sin .cos . Tính P sin4 cos4 , ta được: 2 3 1 1 P P P D. P 1 A. 2 B. 2 C. 2 Câu 18: Cho 2 đường tròn (O; 8cm) và (I; 6cm) tiếp xúc ngoài nhau tại A, MN là tiếp tuyến chung ngoài của (O) và (I), M thuộc (0) và N thuộc (I) .Khi đó độ dài đoạn thẳng MN là : A. 9 2 cm B. 9 3 cm C. 8 3 cm D. 8cm Câu 19: Đồ thị hàm số y ax 7 đi qua điểm M(-1; 5) thì a bằng A. a 2. B. a 2. C. a 12. D. a 12. 1 1 Câu 20: Kết quả của phép tính là 2 3 2 3 1 1 A. 4. B. . C. -4. D. . 2 2 Câu 21: Đồ thị hàm số y m 4 x2 nằm phía trên trục hoành nếu A. m 4. B. m 4. C. m 4. D. m 4. Câu 22: Biểu thức x 2x 6 có nghĩa khi A. x 3. B. x 3. C. x 3. D. x 3. 1 Câu 23: Biểu thức xác định với mọi giá trị của x thoả mãn 3 x 1 A. x 0 B. x 0 và x 1 C. x 1 D. x 1 2 Câu 24: Một nghiệm của phương trình 2x 3x 5 0 là 3 5 5 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 25: Tam giác ABC vông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Khi đó
- PHÒNG GD&ĐT TỪ SƠN ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS TRANG HẠ Môn thi: Toán – phần thi trắc nghiệm Thời gian làm bài: 50 phút Mã đề thi 485 Câu 1: Phương trình 4 x 1 9 x 1 10 có nghiệm x bằng A. 3. B. 5. C. -5. D. 3. 1 Câu 2: Biểu thức xác định với mọi giá trị của x thoả mãn 3 x 1 A. x 0 B. x 0 và x 1 C. x 1 D. x 1 Câu 3: Cho đường tròn (O) đường kính BC hai tiếp tuyến MA và MBcủa đường tròn (hình bên). Biết . Số đo bằng A. 50 .B. 70 .C. 60 . D. 40. Câu 4: Tam giác ABC vông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Khi đó 3 3 4 4 A. tan B . B. cot gB . C. cos B . D. sin B . 4 5 5 5 Câu 5: Căn bậc hai số học của 9 là A. 81. B. 81. C. 3. D. 3. Câu 6: Xét các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng ? a a i) a. b ab. ii) ( với a 0; b 0 ). b b iii) a b a b ( với a 0; b 0 ). iv) a 2 a . A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
- 1 Câu 16: Cho biết 0 900 và sin .cos . Tính P sin4 cos4 , ta được: 2 3 1 1 P P P D. P 1 A. 2 B. 2 C. 2 Câu 17: Hàm số y m 5 x 2 đồng biến trên R khi A. m 5. B. m 7. C. m 7. D. m 5. 1 1 Câu 18: Kết quả của phép tính là 2 3 2 3 1 1 A. . B. . C. 4. D. -4. 2 2 5x 2y 4 Câu 19: Hệ phương trình có nghiệm là: 2x 3y 13 A. ( 3,5; - 2 ) B. ( -2; 3 ) C. (2; - 3 ) D. (4; 8) Câu 20: Chọn câu trả lời đúng. Xét các khẳng định sau 2 3 10 1 7 6 13 2 A. (1) đúng, (2) sai. B. Cả (1) và (2) đúng. C. Cả (1) và (2) sai. D. (1) sai, (2) đúng. Câu 21: Khi x 2 , biểu thức x2 3 có giá trị là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 22: Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) có . Số đo của góc bằng A. 80 . B. 60 . C. 40. D. 20. 2 Câu 23: Một nghiệm của phương trình 2x 3x 5 0 là 3 5 5 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
- HƯỚNG DẪN CHẤM TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng cho 0,125 điểm ) ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 132 1 2 3 4 5 6 7 8 B A A B A D C B 9 10 11 12 13 14 15 16 A B B D C A C C 17 18 19 20 21 22 23 24 D D B C A A B D 25 26 27 28 29 30 31 32 B A D C C D D C ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 209 1 2 3 4 5 6 7 8 D B B C A A A D 9 10 11 12 13 14 15 16 B B C C D D C B 17 18 19 20 21 22 23 24 D B A D B A D C 25 26 27 28 29 30 31 32 B D C C A A C A
- HƯỚNG DẪN CHẤM : TỰ LUẬN a) Rút gọn biểu thức A Điều kiện : x 0 , x 4 , x 9 2 x 9 x 3 2 x 1 A x 5 x 6 x 2 3 x 2 x 9 x 3 2 x 1 A x 2 x 3 x 2 x 3 0.25 2 x 9 x 3 x 3 2 x 1 x 2 A x 2 x 3 BÀI 1 2 x 9 x 9 2 x 3 x 2 x x 2 A 0.25 (1.25điểm) x 2 x 3 x 2 x 3 x 1 x 2 x 1 A x 2 x 3 x 3 0.25 x 1 Vậy với x 0 , x 4 , x 9 thì A x 3 b)Với x m x2) (1.25điểm) 2 thỏa mãn x1 - mx2 > 0. Phương trình x2 – 2(m – 1)x + m2 - 2m - 8 = 0 có ' = [-(m - 1)]2 – 1.( m2 - 2m - 8 ) = m2 – 2m + 1 – m2 + 2m + 8 = 9 > 0 với mọi m 0.25 Phương trình có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
- BÀI4 (2 điểm) A K I M H C B P O 0,25 a)(0,75 điểm) Xét tứ giác AIMK có: A· IM 900 (vì MI AB ) và A· KM 900 ( vì MK AC ) 0,25 A· IM A· KM 900 0,25 Suy ra tứ giác AIMK nội tiếp đường tròn đường kính AM ( đpcm). b) (0,75 điểm)Tứ giác CPMK có M· PC M· KC 900 (gt). 0,25 Do đó CPMK là tứ giác nội tiếp
- x 3 x 1 x 2 x 2 4x 3 2x 2x x 2 x 2 4x 3 vì x 3 x 1 0x dkxd 0,25đ x 3 x 1 2x x 3 x 1 x 2 (x 3)(x 1) vì x 3 x 1 0x dkxd 2 x 2 (x 3)(x 1) x x 3 x x 1 0 1 13 1 5 (x x 3)(x x 1) 0 x ; x 2 2 0,25đ Chú ý: Các cách làm khác đúng thì chấm điểm tương đương. 0,25đ 0,25đ