Giáo án dạy hè Lớp 1 lên Lớp 2 môn Toán và Tiếng Việt

12. Trên tờ lịch ngày hôm nay ghi: tháng…., ngày trong tháng là ngày thứ…., hôm nay là thứ……….. trong tuần.
13. Đọc tờ lịch ngày hôm nay, em ghi: Ngày mai là ngày thứ……….. của      tuần, ngày thứ………… của tháng, tháng này là tháng thứ………. của năm.
14. Hôm nay là ngày 17 của tháng và là ngày thứ tư
Ngày mai là ngày ………     của tháng và là ngày thứ ………..
Ngày kia là ngày ……. của tháng và là ngày thứ ………..
Hôm qua là ngày …………của tháng và là ngày thứ ……………
Hôm kia  là ngày………. của tháng và là ngày thứ …………….
15. Ngày 16 của tháng 7 năm 2001 là ngày thứ hai của tuần
Ngày 17 tháng 7 năm 2001 là ngày thứ ………… của tuần
Ngày 18 tháng 7 năm 2001 là ngày thứ ………… của tuần
Ngày 19 tháng 7 năm 2001 là ngày thứ ………… của tuần
Ngày 20 tháng 7 năm 2001 là ngày thứ ………… của tuần
16. Hôm nay là ngày Chủ nhật. Mấy ngày nữa thì đến ngày chủ nhật liền sau?Vì sao?
17. Hôm nay là thứ năm. Mấy ngày trước đây là thứ năm liền trước? Vì sao?
18. Ngày 5 tháng 8 là ngày chủ nhật.
Ngày 4 tháng 8 là ngày thứ……………..
Ngày 3 tháng 8 là ngày thứ………………
Ngày 2 tháng 8 là ngày thứ………………..
     Ngày 1 tháng 8 là ngày thứ………………
19. Lúc 8 giờ kim ngắn chỉ vào số…….. , kim dài chỉ vào số…...
Lúc 2 giờ kim ngắn chỉ vào số…….. , kim dài chỉ vào số…... 
Lúc 11 giờ kim ngắn chỉ vào số…….. , kim dài chỉ vào số…...
Lúc 9 giờ kim ngắn chỉ vào số…….. , kim dài chỉ vào số…... 
Lúc 12 giờ kim ngắn chỉ vào số…….. , kim dài chỉ vào số…...
20. Số gồm 3 chục và 0 đơn vị là 30
     Số gồm 4 chục và 0 đơn vị là ………….
     Số gồm 5 chục và 0 đơn vị là …………
     Số gồm 9 chục và 0 đơn vị là …………
    Số gồm 7 chục và 0 đơn vị là ……………
doc 52 trang minhvi99 04/03/2023 5420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy hè Lớp 1 lên Lớp 2 môn Toán và Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_day_he_lop_1_len_lop_2_mon_toan_va_tieng_viet.doc

Nội dung text: Giáo án dạy hè Lớp 1 lên Lớp 2 môn Toán và Tiếng Việt

  1. Bài 5 : E * Hình vẽ bên có điểm là các điểm * Có đoạn thẳng là các đoạn thẳng A G B * Có hình vuông O * Có tam giác là các tam giác C D Ôn tập toán lớp 1 Đề 5 : Bài 1 : tính 60 + 10 – 50 = 74 – 34 + 10 = 90 + 9 – 98 = 53 +15 - 28 = Bài 2 : số -20 + 21 - 45 + 98 46 Bài 3 : a) Viết số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau : b) Viết số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau : Bài 4 : Tìm số liền trước của số lớn nhất có 1 chữ số : Bài 5 : Tìm 2 số sao cho khi cộng lại được kết quả là 8 và lấy số lớn trừ đi số bé có kết quả bằng 4 7
  2. Bài 4 : Có 10 que diêm , hãy xếp thành 3 hình vuông ? Bài 5 : Một thanh gỗ dài 98 cm , lần thứ nhất bố em cưa bớt đi 2 cm , lần thứ 2 cưa bớt đi 5cm . Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu cm ? Ôn tập toán lớp 1 Đề 7 : Bài 1: Sắp xếp các số sau: 68, 49, 56, 23, 81, 90. a) Theo thứ tự từ lớn đến bé b) Theo thứ tự từ bé đến lớn Bài 2: Số ? + 24 - 83 = 12 69 - + 10 = 50 39 + - 15 = 24 Bài 3 : Viết tất cả các số có 2 chữ số mà cộng 2 chữ số của mỗi số được kết quả là 4 9
  3. Bài 2: Điền dâú :+ , - , = 1 1 1 = 3 2 2 1 = 1 1 1 1 = 3 2 2 1 = 3 2 2 1 = 5 Bài 3 : Điền dâú : >, 3 1 5 2 2 = 5 5 2 5 + 5 = 2 + + 2 6 < + 2 Đề số 3 I ) Lý thuyết : - Một đôi đũa có 2 cái đũa - Một đôi bạn có 2 bạn - Một cặp bánh có 2 cái bánh - Một cặp số có 2 số. II ) Bài tập Bài 1: Cho các số từ 0 đến 5: - Tìm các cặp số cộng lại có kết quả bằng 5: 11
  4. Bài 4 : Điền số thích hợp: = 3 - 1 - 5 = 5 4 + = 5 -1 1 + = 1 - + = 0 + = 5 - 0 Đề số 5 Bài 1: Số nào lấy nó cộng với nó , lấy nó trừ đi nó có kết quả là chính nó ? Bài 2:Điền số - 2 > 1 + 1 - 1 1 + + 2 = 2 + Bài 3: Khoanh số có thể điền vào ô trống 3 + > 2 0 , 1 , 2, 3 , 4 , 5 5 - , < , = 5 + 1 5 - 1 5 - 1 4 + 2 4 - 2 4 + 2 1 - 1 1 + 1 6 + 0 6 - 0 5 + 1 1 + 5 13
  5. Bài 2: Cho các số 0, 1, 2, 3,4 - Tìm cặp số có kết quả bằng 5: - Tìm cặp số khi lấy số lớn trừ đi số bé có kết quả bằng 2: Bài 3 :Điền dấu > , 5 x = 1, 2 , 3 ,4 , 5, 6, 7, 8 5 < x x= 1 , 2, 3 , 4 ,5 ,6, 7 ,8 1 < x < 5 x= 1, 2 , 3, 4 ,5 , 6 , 7 ,8 Bài 5: Có 5 viên bi ba màu vàng , xanh , đỏ . Bi vàng ít nhất , xanh bằng đỏ . Hỏi mỗi loại có mấy viên bi? ` Đề 10 Bài 1: Tính 7 + 0 + 2 = 7 - 1 - 6 = 6 + 1 + 2 = 3 + 4 + 1 = 8 - 5 - 2 = 7 - 5 + 2 = Bài 2 : Số + 5 = 9 8 - = 6 3 + = 7 - 6 = 1 + = 8 - = 4 Bài 3: Khoanh vào số đúng 15
  6. Đề 12 Bài 1 : Điền dấu + , - 1 3 4 1 = 2 4 1 1 4 = 6 4 1 1 4 = 2 4 1 1 4 = 0 Bài 2 : Có 5 bông hoa cắm vào 2 bình để mỗi bình đều có hoa . Có mấy cách cắm? Bài 3 : Tìm tất cả các số có thể x 5 x = Bài 4: - Viết 3 số bằng nhau khi cộng lại bằng 6 : - Viết 3 số khác nhau khi cộng lại có kết quả bằng 6 : - Tổng 3 số tự nhiên liên tiếp bằng 6 là : Bài 5 : Cho 3 chữ số 6 , 2, 8 dùng dấu + , - , = để lập các phép tính đúng . 17
  7. Bài 3 : Điền Đ vào phép tính đúng 8 - 4 > 4 - 4 7 - 4 + 3 > 6 + 1 3 + 6 , < , = 5 + 3 9 - 1 8 + 2 10 - 4 10 - 7 4 + 2 7 - 2 9 - 5 10 - 6 8 - 4 6 - 1 8 + 1 Bài 3 : Cho các số 1 , 2, 3 , 4 , 5, 6 a) Tìm các cặp số mà khi cộng lại có kết quả bằng 6 b) Tìm các cặp số mà khi lấy số lớn trừ đi số bé có kết quả bằng 4 Bài 4:Đúng ghi Đ sai ghi S 19
  8. Đề 17 Bài 1 : Tính a) b + 0 = b - b = 0 + b = b - 0 = b) a - b + 1 = với a = 9 . b = 2 9 - b + c = với b = 0 , c = 1 x + 8 - y = với x = 2 , y = 5 Bài 2: Cho các số từ 1 đến 6 a) Tìm các cặp số có tổng bằng 8 b) Tìm các cặp số có hiệu bằng 3 c) Tìm các nhóm 3 số có tổng bằng 8 Bài 3 : Tìm một số biết rằng khi lấy số đó trừ đi 8 được bao nhiêu cộng với 8 thì có kết quả bằng 9. Bài 4: Tính 10 - a + b = với a = 8 , b = 0 a + b - 2 = m - n = với m = 10 , n = 6 Đề 18 Bài 1 : Tìm tất cả các số lớn hơn số nhỏ nhất có một chữ số nhỏ hơn số lớn nhất có một chữ số. 21
  9. 10 7 > 10 8 10 > 6 3 > 6 2 Bài 4: Mai có quả cam , Mai cho bạn 2 quả , Mai còn lại 6 quả . Hỏi lúc đầu Mai có mấy quả cam ? Bài 5 : Hình vẽ bên có: - Có hình tam giác . - Có hình tứ giác . - Có đoạn thẳng . Đề 20 Bài 1 : - Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 9 : - Viết tất cả các số nhỏ hơn số nhỏ nhất có hai chữ số và lớn hơn số chẵn nhỏ nhất có một chữ số khác 0 . Bài 2: Cho các số 1 ,2 ,3 . Hãy lập các phép tính để có kết quả bằng : 6 , 4 , 2 , 0 Bài 3: Tính x - 3 + y = với x = 10 , y = 1 10 - x + y = với x = 8 , y = 6 a + b - 10 = với a = 6 , b = 4 Bài 4 : Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải . Cành trên : 6 quả Cành dưới : 3 quả Hai cành có : quả ? 23
  10. b) Tìm nhóm 3 số có kết quả bằng 8 : c) Tìm các cặp số có hiệu bằng 4 : Bài 4: Điền Đ vào phép tính đúng . 10 - 7 + 3 = 6 + 2 - 1 9 - 9 + 9 10 - 8 + 1 1 + 9 - 1 < 9 - 1 + 1 Bài 5 : Điền phép tính đúng Có máy bay Bay đi : 6 máy bay Còn : 3 máy bay ? Đề 1 Lớp : 1B Họ Và Tên: đề kiểm tra hs giỏi môn toán 1. Điền vào chỗ chấm: a. Có số có một chữ số. Là các số . b. Các số tròn chục vừa lớn hơn 30 vừa bé hơn 10 chục là: c. Các số có hai chữ số giống nhau lớn hơn 30 là d. Các số có hai chữ số mà khi lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị có e. kết quả bằng 8 là: . f. Các số có hai chữ số mà khi lấy chữ số hàng đơn vị trừ đi chữ số hàng chục có kết quả bằng 4 là: . 2.Điền số? 36 - + 20 = 50 78 - + 30 = 50 87 - +34 = 67 40 + +14 = 76 35 + - 70 = 9 55 + - 24 = 75 100 - .+ 25 = 65 20 + - . = 0 3.Kết quả của: 45 + 23 nhỏ hơn các số nào dưới đây? A: 68 B:87 C:58 D:78 Kết quả của: 95 - 23 lớn hơn các số nào dưới đây? A: 72 B:70 C:58 D:78 4.Câu trả lời nào sau đây không đúng: A: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: 10 B: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: 11 C: Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: 90 D: Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: 99 E; Nếu hôm nay là thứ ba ngày 6 thì thứ năm là ngày 8. G: Nếu ngày 10 là thứ sáu thì ngày 12 là thứ bảy. 25
  11. D. Các số có hai chữ số mà khi lấy chữ số hàng đơn vị trừ đi chữ số hàng chục có kết quả bằng 3 là: . E. Có số có hai chữ số. 2.Điền số? 86 - + 20 = 50 90 - + 30 = 50 67 - +34 = 67 30 + +14 = 76 55 + - 70 = 9 25 + - 24 = 75 100 - .+ 45 = 65 20 + - . = 0 3.Kết quả của: 65 + 23 nhỏ hơn các số nào dưới đây? A: 88 B:87 C:98 D:89 Kết quả của: 95 - 15 lớn hơn các số nào dưới đây? A: 80 B:70 C:60 D:78 4.Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: A: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: 10 B: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: 11 C: Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: 90 D: Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: 99 E; Nếu hôm qua là thứ ba ngày 6 thì hôm nay là thứ hai ngày 5. G: Nếu ngày 12 là thứ ba thì ngày 19 là thứ ba. .5.Điền số và ô trống sao cho khi cộng các số ở 3 ô liền nhau có kết quả như nhau: 30 10 20 25 31 42 6 . Điền số và ô trống sao cho khi cộng các số hàng dọc, hàng ngang, đường chéocó kết quả bằng nhau: a) Bằng 90 b) Bằng 80 30 20 20 30 20 10 7. Đặt bài toán theo tóm tắt rồi giải: 45 cm . 27
  12. 100: 21: b) Viết các số sau: Hai mươi hai: Chín mươi: Tám mươi chín: . Sáu mươi tư: Mười chục: Bảy mươi lăm: Bài 2: Tính: 36 + 42 – 14 = 97cm – 43 cm +12 cm = 5 + 62 – 60 = 100 cm – 40 cm + 38 cm = 8 + 91 – 57 = 4 cm + 63 cm - 23 cm = Bài 3:a) Xếp các số : 43, 65 ,49, 89, 98,67, 34 theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Xếp các số: 79, 63, 54, 48, 71, 50, 87, 69 theo thứ tự giảm dần: Bài 4: Số? 40 + . .= 80 55 + .= 98 + .= 80 - 30 = 70 + 34 = 67 - = 31 Bài 5:Trong vườn có 99 cây chuối và cây cam, số cây chuối là 3 chục cây. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây cam? Bài 6: Nam có một số bi, Nam cho Hà 25 viên bi, cho Tùng 2 chục viên bi. Hỏi Nam đã cho đi bao nhiêu viên bi? Bài 7: Nếu hôm qua là thứ tư ngày 14 thì: Hôm nay là ngày Ngày mai là ngày Ngày kia là ngày Hôm kia là ngày Bài 8:Hình bên có hình vuông Có .hình tam giác Có đoạn thẳng 29
  13. Em xem chơi búng chuyền Đi dưới trời nắng, chỳng em chỳ ý lắng nghe Cõu 6: ( 1 điểm) Em hóy viết một cõu núi về một người bạn thõn của em: . bài 1 : Điền dấu + , - thích hợp vào ô trống 12 5 3 = 14 32 30 2 = 4 14 4 1 = 11 45 20 4 = 69 16 3 2 = 17 84 10 3 = 71 bài 2 : Tìm 1số biết rằng lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 8 được kết quả là 11? bài 3 : Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống 12 + 6 6 + 4 + 7 15 + 0 15 - 0 18 – 5 14 - 4 + 5 0 + 10 10 + 0 bài 4 : Hình vẽ trên có tam giác Đó là các tam giác 31
  14. Bài 8: Vẽ 5 điểm trong đó có 3 điểm ở ngoài hình tròn và có 4 điểm ở ngoài hình vuông Bài 9: Với ba chữ số 3,2,5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ? Hãy viết các số đó Bài 28 : Với ba chữ số 0,2,5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ? Hãy viết các số đó Bài 29 : Tìm tất cả các số có 2 chữ số với 2 chữ số giống nhau Bài 35 : Cho các số 0 , 10 ,20, 30 ,40 ,50,60, 70 ,80 ,90 . Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi cộng hai số đó thì có kết quả bằng 70. Bài 36 : Cho các số 0 , 10 ,20, 30 ,40 ,50,60, 70 ,80 ,90 . Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi lấy số lớn trừ đi số bé thì có kết quả là 50 Bài 39 : Tìm 5 số khác nhau mà khi cộng lại có kết quả bằng 10 Bài 45 : Nếu mẹ cho Dũng thêm 3 viên kẹo thì Dũng có tất cả 10 viên kẹo . Hỏi Dũng có tất cả bao nhiêu viên kẹo ? Bài 46 : Lan cho Hồng 5 quyển sách , Lan còn lại 12 quyển sách .Hỏi Lan có bao nhiêu quyển sách 33
  15. A B C D E 35