Giáo án dạy thêm Toán 9 (Tháng 11) - Tuần 11 đến 13 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Văn Hạ
I. MỤC TIÊU
* Kiến thức: - Củng cố cho Hs các cách xác định đường tròn (3 cách). Ghi nhớ về vị trí tâm của đường tròn ngoại tiếp trong các trường hợp tam giác là vuông là tù.
* Kỹ năng: - Rèn kỹ năng vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác (đường tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàng)
* Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ, tích cực làm bài.
* Định hướng phát triển năng lực: năng lực tính toán, năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực vẽ hình
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
Gv: -SGK, SBT,giáo án, tài liệu tham khảo.
- Bảng phô ghi nội dung lý thuyết và bài tập. Com pa, thước thẳng, phấn màu, miếng bìa hình tròn bị khuyết
Hs: SGK,SBT, dụng cụ học tập.
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy thêm Toán 9 (Tháng 11) - Tuần 11 đến 13 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Văn Hạ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
iao_an_toan_9_day_them_tuan_11_den_13_nam_hoc_2019_2020_nguy.doc
Nội dung text: Giáo án dạy thêm Toán 9 (Tháng 11) - Tuần 11 đến 13 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Văn Hạ
- Giỏo ỏn dạy thờm toỏn 9 năm học 2019 - 2020 * Kỹ năng: Rèn kỹ năng - Nhận dạng hàm số bậc nhất, tính biến thiên của hàm số bậc nhất. - Tìm các hệ số trong hàm số bậc nhất để thoả mãn một điều kiện nào đó. * Thỏi độ: Rốn tớnh cẩn thận, tỉ mỉ, tớch cực làm bài. * Định hướng phỏt triển năng lực: năng lực tớnh toỏn, năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực vẽ hỡnh II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC Gv: SGK, SBT,giỏo ỏn, tài liệu tham khảo. Hs: SGK,SBT, dụng cụ học tập. III.TIẾN TRèNH LấN LỚP HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS NỘI DUNG BÀI HỌC * GV nêu bài tập. I. lý thuyết - Gọi HS lên bảng vẽ hình ghi GT, 1) ĐN: Hàm số bậc nhất có dạng: KL? y = ax + b (a ≠ 0) 2) Nếu a > 0 thì hàm số đồng biến. Nếu a < 0 thì hàm số nghịch biến. I . bài tập * GV nêu bài tập Bài tập 1: Xét những hàm số sau: a) y = -2x2 + 3x + 3 b) y = 3 – 2x - YC HS làm bài vào vở c) y = 3 x + 2 d) y + 3 = 5 - x e) y = -2,5 x f) y = 2 5 x + 2 - 3 HS lên bảng trình bày mỗi HS g) y = 3(x -1) - x h) y = 2(x + 1) - 2x trình bày 3 câu. 1 k) y = x + x 1) Hàm số nào là hàm số bậc nhất? Chỉ rõ hệ số a, b trong mỗi hàm số đó? Đáp án: 2) Hàm số nào là hàm số đồng biến, hàm số nào là hàm số nghịch biến? Vì sao? GV: Nguyễn Văn Hạ -6- Trường THCS Thiện
- Giỏo ỏn dạy thờm toỏn 9 năm học 2019 - 2020 Bài 4: * GV nêu bài tập Cho hàm số y = (m - 2 ) x + 5 a) Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến. - HS làm bài vào vở. b) Với m = 3. Tính các giá trị tương ứng của y khi x nhận các giá trị 0; 1; 2;3 2;3 2 c) Với m = 3. Tính giá trị của x khi y nhận các - 3 HS lên bảng trình bày giá trị; 0; 1; 8; 2 2;2 2 Giải: a) m < 2 b) với m = 3 ta có y = (3 - 2 ) x + 5 Bảng giá trị: x 0 1 2 3 2 3 2 y 1 4 2 3 2 1 8 12 6 2 c) Bảng giá trị y 0 1 8 2 2 2 2 x 3 2 0 3 2 5 4 2 1 2 2 7 7 7 HDVN: Xem lại các bài đã làm. Buổi 3 Ngày soạn: 1/01/2019 Ngày dạy: Lớp 9C: 12 /11/2019 Lớp 9D: 21 /11/2019 GV: Nguyễn Văn Hạ -8- Trường THCS Thiện
- Giỏo ỏn dạy thờm toỏn 9 năm học 2019 - 2020 cắt nửa đường tròn tại C, D. Biết AB = 10; CD = 6. Tính diện tích tứ giác CDFE? Chứng minh Vẽ OH CD, tính đượng OH = 4cm - YC HS lên bảng vẽ hình, ghi GT, diện tích tứ giác CDFE là 24cm2 KL? Tương tự bài 1. HS làm bài vào vở * GV nêu bài toán - Tứ giác ABCD có góc B = 900, Bài 2: AB = 15; BC = 20; CD = 24 và DA = 7 a) Tính diện tích tứ giác ABCD? B b) Chứng minh bốn điểm A, B, C, 15 A 20 D thuộc cùng một đường tròn? 7 D 24 C Nờu cỏch tớnh diện tớch tứ giỏc Chứng minh ABCD? a) Dùng định lý Pytago tính được AC = 25 Hs: Diện tích tứ giác ABCD bằng Xét trong ACD thấy 7 2 + 242 = 252. Vậy ACD tổng diện tích của ACD và ABC vuông tại D ? Nờu cỏch tớnh diện tớch ABC Diện tích tứ giác ABCD bằng tổng diện tích của Hs: Ta c/m ABC vuụng tại B ACD và ABC Gọi 1 hs lờn bảng trỡnh bày Tính ra được 234 (đvdt) b) Gọi O là trung điểm của AC ? Nờu cỏch c/m cõu b) Xét trong ABC vuông có đường trung tuyến BO Hs: c/m OA = OB = OC = OD = BO = OA = OC = 1/2 AC (1) 1/2 AC Xét trong ACD vuông có đường trung tuyến DO DO = OA = OC = 1/2 AC (2) Từ (1) và (2) OA = OB = OC = OD Bốn điểm A, B, C, D, thuộc cùng (O) GV: Nguyễn Văn Hạ -10- Trường THCS Thiện
- Giỏo ỏn dạy thờm toỏn 9 năm học 2019 - 2020 Tuần 12 Buổi 4 Ngày soạn: 8/01/2019 Ngày dạy: Lớp 9C: 16 /11/2019 Lớp 9D: 23 /11/2019 Lớp 9E: 9/11/2019 ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y ax b a 0 A. Kiến thức cơ bản 1. Đồ thị của hàm số y ax - Đồ thị của hàm số y ax là 1 đường thẳng đi qua gốc tọa độ O - Cỏch vẽ + Cho x 0 y a A 0;a + Đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và A(0 ; a) là đồ thị hàm số y = ax 2. Đồ thị của hàm số y ax b a 0 - Đồ thị của hàm số y ax b a 0 là 1 đường thẳng + Cắt trục tung tại điểm cú tung độ bằng b + Song song với đường thẳng y = ax nếu b khỏc 0; trựng với đường thẳng y = ax nếu b = 0 - Chỳ ý : Đồ thị của hàm số y ax b a 0 cũn được gọi là đường thẳng y ax b a 0 b được gọi là tung độ gốc của đường thẳng * Cỏch vẽ : 2 bước - Bước 1 : Tỡm giao của đồ thị với 2 trục tọa độ + Giao của đồ thị với trục tung : cho x 0 y b A 0;b b b + Giao của đồ thị với trục hoành : cho y 0 x B ;0 a a - Bước 2 : Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm A ; B ta được đồ thị hàm số y ax b a 0 B. Bài tập ỏp dụng Bài 1: Biểu diễn cỏc điểm sau trờn mặt phẳng tọa độ? A(-3; 2), B(1; 4), C(-5; 0), D(0; 3), E(-1; -4) LG GV: Nguyễn Văn Hạ -12- Trường THCS Thiện
- Giỏo ỏn dạy thờm toỏn 9 năm học 2019 - 2020 y 1 a) S AB.OD trong đú OD = 3; AB = 3 ABO 2 1 9 D A B S .3.3 3 ABO 2 2 b) xột tam giỏc AOD và tam giỏc BOD. Theo Pi- 1 ta-go ta cú: OA OD2 AD2 32 22 13 x O 2 5 E OB OD2 BD2 32 52 34 Chu vi: C ABO AB AO BO 3 13 34 Bài 4: Cho hàm số y = (m-1).x + m a) Xỏc định m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm cú tung độ bằng 2 b) Xỏc định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm cú hoành độ bằng -3 c) Vẽ đồ thị của 2 hàm số ứng với giỏ trị của m vừa tỡm được ở cõu a) và b) trờn cựng mặt phẳng tọa độ Oxy LG a) hàm số y = (m-1).x + m cú tung độ gốc b = m - vỡ đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm cú tung độ bằng 2, nờn m = 2 - hàm số cú dạng : y = x + 2 b) vỡ đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm cú hoành độ bằng -3, nờn tung độ của điểm này 3 bằng 0, ta cú : 0 m 1 3 m 2m 3 m 2 1 3 - hàm số cú dạng : y x 2 2 c) x 0 -2 y = x + 2 2 0 x 0 -3 1 3 3 y x 0 2 2 2 8 6 3 3 f x = x+ 2 2 4 2 -15 -10 -5 5 10 15 -2 g x = x+2 -4 -6 -8 Bài 5 : Cho cỏc hàm số : y = x + 4 ; y = -2x + 4 a) Vẽ 2 đồ thị hàm số trờn cựng mặt phẳng tọa độ GV: Nguyễn Văn Hạ -14- Trường THCS Thiện
- Giỏo ỏn dạy thờm toỏn 9 năm học 2019 - 2020 Ngày dạy: Lớp 9C: 22 /11/2019 Lớp 9D: 25 /11/2019 Lớp 9E: 13/11/2019 Luyện tập về dây và khoảng cách từ tâm đến dây I. MỤC TIấU * Kiến thức: - Củng cố cho Hs 2 định lý về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây. * Kỹ năng: - Vận dụng 2 định lý đó và giải bài tập thành thạo. - Rèn kỹ năng vẽ hình *Thỏi độ: Rốn tớnh cẩn thận, tỉ mỉ, tớch cực làm bài. * Định hướng phỏt triển năng lực: năng lực tớnh toỏn, năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực vẽ hỡnh II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC Gv: -SGK, SBT,giỏo ỏn, tài liệu tham khảo. - Bảng phụ ghi nội dung lý thuyết và bài tập. Com pa, thước thẳng, phấn màu. Hs: SGK,SBT, dụng cụ học tập. III.TIẾN TRèNH LấN LỚP HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS NỘI DUNG BÀI HỌC C I . lý thuyết K * GV gọi HS nêu lại kiến thức cột 1) Định lý 1: O D bên. AB = CD OH = OK A H B 2) Định lý 2: AB > CD OH ) thích hợp vào ô vuông. H: Lên bảng trả lời Cho (O) và hai dây PQ, RS. Hạ GV: Nguyễn Văn Hạ -16- Trường THCS Thiện
- E B O A F C Giỏo ỏn dạy thờm toỏn 9 năm học 2019 - 2020 Bài 3: (Bài 16 - SGK/106) E * GV nêu bài toán - Gọi HS lên bảng vẽ hình và ghi (O), A nằm trong B H O GT, KL Dây BC OA tại A A - HS làm bài vào vở tại lớp. Dây EF không OA - Để so sánh 2 dây BC và EF ta cần So sánh BC và EF F C so sánh 2 khoảng cách từ dây đó Chứng minh đến tâm. Kẻ OH EF (H EF) Vậy xác định khoảng cách từ tâm Trong AOH có OH BC - YC HS so sánh 2 khoảng cách đó. Bài 4: * GV nêu bài toán: Cho (O,R), 2 (O,R), bk OA, OB. bán kính OA, OB. Lấy M OA, N M OA, N OB O OB sao cho OM = ON. vẽ dây CD OM = ON. M H N đi qua M và N (M nằm giữa C và dây CD đi qua M và N C D N) (M nằm giữa C và N) A B a) Chứng minh CM = DN a) CM = DN b) cho góc AOB = 900, CM = MN = b) AOˆB = 900, CM = MN = ND ND Tính OM theo R. Tính OM theo R - Gọi HS lên bảng vẽ hình, ghi GT, Chứng minh KL a) Vẽ OH CD HC = HD - 1 HS lênbảng chứng minh câu a Trong OMN cân có OH là đường cao MH = NH CM = DN b) Đặt OH = x. Ta có AOˆB = 900 (gt) - GV gợi ý câu b: HOM vuông cân HM = OH = x + Đặt OH = x. Hãy tính HM, HC Ta lại có CM = MN = ND (gt) HC = 3x theo x. áp dụng định lý pytago trong HOC ta có: + Từ đó tính OM. R 2 x2 + (3x)2 = R2 => x 2 10 GV: Nguyễn Văn Hạ -18- Trường THCS Thiện
- Giỏo ỏn dạy thờm toỏn 9 năm học 2019 - 2020 Buổi 6 Luyện tập về ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG, ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU. HỆ SỐ GểC CỦA ĐƯỜNG THẲNG I. MỤC TIấU * Kiến thức: -Hs được củng cố mối liờn quan giữa hệ số gúc a và gúc ( gúc tạo bởi đường thẳng y = a x + b với trục Ox) * Kỹ năng: Rốn kĩ năng xỏc định hệ số gúc a của hàm số y = a x + b,vẽ đồ thị hàm số y = a x + b, tớnh gúc , tớnh chu vi và diện tớch tam giỏc trờn mặt phẳng tọa độ * Thỏi độ: Rốn tớnh cẩn thận, tỉ mỉ, tớch cực làm bài. * Định hướng phỏt triển năng lực: Năng lực tớnh toỏn, năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực vẽ hỡnh II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC Gv: -SGK, SBT,giỏo ỏn, tài liệu tham khảo. Hs: SGK,SBT, dụng cụ học tập. III.TIẾN TRèNH LấN LỚP HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS NỘI DUNG BÀI HỌC Bài 1 Cho hàm số bậc nhất y = a x + 3. ?Nêu cách tìm hệ số a? Xác định hệ số a biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A (2;6). HS: Vì đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;6) nên thay toạ độ của điểm A vào công thức hàm số. Giải Đồ thị hàm số đi qua điểm A (2;6) ? Yêu cầu HS lên trình bày: 6=a.2+3 2a=3 HS: lên trình bày: a=1,5 Vậy hệ số góc của hàm số là a =1,5 . GV: Nguyễn Văn Hạ -20- Trường THCS Thiện
- Giỏo ỏn dạy thờm toỏn 9 năm học 2019 - 2020 ? ẹieàu kieọn ủeồ (d’) laứ haứm soỏ baọc nhaỏt. 2m 1 0 m 1/ 2 2m 1 2 m 1/ 2 3k 2k 3 k 3 m 1/ 2 k 3 ? (d) caột (d’) c) (d) (d’) ? (d)// (d’) 2m 1 0 m 1/ 2 ? (d) (d’) 2m 1 2 m 1/ 2 -GV nhaọn xeựt, uoỏn naộn vaứ cho ủieồm. 3k 2k 3 k 3 m 1/ 2 k 3 *. Hướng dẫn về nhà: - Tiếp tục ôn tập lý thuyết và xem lại các bài tập đã chữa. - Làm các bài tập :. 1/ Với giá trị nào của a và b thì thì 2 đường thẳng y = (a-1)x+1-b và y = (3-a)x+2b+1 trùng nhau A . a=2 ;b = 1 ; B . a = 1 ; b = 2 ; C . a = 2 ; b =0 ; D . a = 0 ; b= 2 2/ Đồ thị hàm số y= -2x +1 song song với đồ thị hàm số nào ? A . y = -2x +3 ; B . y= 2 -2x ; 3 C . y =- 2x ; D . Cả 3 đồ thị hàm số trên 3/ Cho hàm số y= ax -1 , biết rằng khi x =- 4 thì y =3 vậy a bằng ? A . a = -1 ; B . a = 1 ; C . a = 3 ; D . a = - 3 4 4 IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án GV: Nguyễn Văn Hạ -22- Trường THCS Thiện