Giáo án dự thi giáo viên giỏi cấp huyện Toán Lớp 7 - Tiết 17: Số vô tỉ. Căn bậc hai - Nguyễn Văn Hoan
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức:
- Học sinh biết sự tồn tại của số thập phân vô hạn không tuần hoàn, nắm được khái niệm số vô tỉ.
- Học sinh nắm được khái niệm căn bậc hai của một số không âm. Sử dụng đúng kí hiệu .
- Củng cố cho học sinh khái niệm về số hữu tỉ, công thức tính diện tích hình vuông, khái niệm giao, hợp của hai tập hợp.
* Trọng tâm: Học sinh hiểu được khái niệm số vô tỉ, khái niệm về căn bậc hai. Biết vận dụng các kiến thức về số vô tỉ và căn bậc hai vào giải một số bài tập.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng tính toán, khả năng tư duy (phân tích, tổng hợp, so sánh...)
- Rèn luyện khả năng làm việc độc lập, các kỹ năng làm việc nhóm.
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng từ lý thuyết vào làm bài tập.
3. Thái độ: Rèn ý thức tự giác trong học tập (làm phiếu học tập), chăm chú nghe giảng, làm bài tập ở nhà. Tính cẩn thận ...
File đính kèm:
- giao_an_du_thi_giao_vien_gioi_cap_huyen_toan_lop_7_tiet_17_s.doc
Nội dung text: Giáo án dự thi giáo viên giỏi cấp huyện Toán Lớp 7 - Tiết 17: Số vô tỉ. Căn bậc hai - Nguyễn Văn Hoan
- + Tài liệu, học liệu: Giáo án, sách giáo khoa, phiếu học tập, phiếu hoạt động nhóm. +Dự kiến nội dung, phương pháp: Sử dụng phương pháp nêu và giải quyết vấn để, phương pháp thuyết trình 2. Học sinh: + Sách giáo khoa, bút, vở, thước kẻ, máy tính cầm tay (nếu có). + Hoàn thành phiếu học tập, tập định nghĩa số hữu tỉ, quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân, làm bài tập 79, 80, 81 sách giáo khoa toán 7 trang 38. III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG. 1 . Kiểm tra bài cũ(thời gian 3 phút). Nội dung kiểm tra Hướng dẫn, đáp án GV chiếu câu hỏi: Trong các số sau: Trả lời: Số thập phân hữu hạn là: 5,23; 5,23; 1,414213562 ; -2,585858 ; 10. 6,5(04) ; 10; 3,14159265358 Số nào là sô thập phân vô hạn tuần số nào là số thập phân hữu hạn, số nào là sô hoàn là: thập phân vô hạn tuần hoàn? -2,585858 ; 6,5(04) 2.Bài mới (thời gian 15phút). Hoạt động 1: SỐ VÔ TỈ (thời gian 12 phút) Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức ghi bảng - GV: “chiếu các nội dung bằng máy chiếu” Tiết 19 SỐ VÔ TỈ. SỐ THỰC. Tất cả 4 số trên đều thuộc tập Q (tập số hữu 1. Số vô tỉ. tỷ) các số còn lại là 1,414213562 ; - Xét bài toán: Cho hình 5. 3,14159265358 E 1m B là những số loại gì chúng ta sẽ tìm hiểu 1m x? trong hôm nay. A F C Xét bài toán hình 5 SGK trang 40 đã được D 2 học sinh chuẩn bị trước trong phiếu học + S AEBF = 1. 1 = 1 (m ) 2
- HS: 3,12541249 ; -8,98143 Ví dụ: 3,12541249 ; -8,98143 Hoạt động 2: KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI (thời gian 13 phút) Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức ghi bảng - GV sử dụng máy chiếu: Cho học sinh tính: 22 = ? và (-22) = ? 2 2 2 2 ? ? 3 3 - GV: 2 và -2 là các căn bậc hai của 4 để hiểu rõ hơn về căn bậc 2 chúng ta đi nghiên cứu phần 2. Khái niệm về căn bậc hai. - GV: 2 và -2 là các căn bậc hai của 4 Nói cách khác: Căn bậc hai của 4 là số sao cho Nhận xét: 22= 4 và (-22)= 4 bình phương của nó bằng 4. ta nói 2 và (-2) là các căn bậc hai của 4 Tương tự như vậy em hãy cho biết Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho ? HS: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2=a * Định nghĩa: Cho học sinh làm ?1: tìm các căn bậc hai Căn bậc hai của một số a không âm là của 16 số x sao cho x2=a GV sử dụng máy chiếu: ?1: 16 có 2 căn bặc hai là : Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai 16 = 4 và - 16 = - 4 số đối nhau: số dương kí hiệu là a và số - Số dương a có đúng hai căn bậc hai là âm kí hiệu là a . hai số đối nhau: số dương kí hiệu là a GV : Số 0 có mấy căn bậc hai ? và số âm kí hiệu là a . HS: Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính 4
- PHIẾU HỌC TẬP Thực hiện ?2 và làm bài 82 sgk trang 41. Bài 82Sgk: Theo mẫu hãy hoàn thành bài tập sau: a. Vì 52 = 25 nên 25 = 5 b. Vì 72 = 49 nên 49 = 7 c. Vì 12 = 1 nên 1 = 1 2 2 4 4 2 d. Vì nên 3 9 9 3 6