Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 53: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn - Năm học 2022-2023
I. Mục tiêu bài học
Sau khi học xong bài này, HS cần:
1. Kiến thức
- Phát biểu được công thức tính diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn.
- Vận dụng được các công thức đã học vào giải một số bài toán thực tế.
2. Kỹ năng
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán, vận dụng được các công thức linh hoạt, nhanh nhẹn, nhận thức rõ các ứng dụng thực tế của các công thức toán học.
- Vẽ hình chính xác, cẩn thận, trình bày bài khoa học, rõ ràng.
3. Thái độ
- Nghiêm túc và hứng thú học tập.
- HS tự giác, tích cực, chủ động trong học tập.
II. Chuẩn bị
1. Chuẩn bị của GV
- Giáo án, thước thẳng, compa, thước đo góc, bảng phụ, phấn màu, bút dạ.
2. Chuẩn bị của HS
- Đồ dùng học tập đầy đủ.
- Ôn tập diện tích hình tròn (tiểu học).
III. Tiến trình bài dạy
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 53: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_9_tiet_53_dien_tich_hinh_tron_hinh_quat.pdf
Nội dung text: Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 53: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn - Năm học 2022-2023
- HĐ 1: Tìm hiểu công thức tính diện tích hình tròn (10p) Hãy nêu công thức tính HS trả lời. 1. Công thức tính diện tích diện tích hình tròn mà em hình tròn đã biết? Công thức tính diện tích Áp dụng tính S biết R = S = .R2 hình tròn là: 3cm. 3,14.32 S = .R2 28,26 (cm2) * Áp dụng: với R = 3cm, có: Yêu cầu HS làm bài 77 HS vẽ hình vào vở. S = .R2 SGK. Một HS nêu cách tính. 3,14.32 28,26 (cm2) A B Có d = AB = 4cm Suy ra R = 2 cm Diện tích hình tròn là: S = 3,14.R2 = 3,14.22 = 12,56(cm2) HĐ 2: Tìm hiểu cách tính diện tích hình quạt tròn (10p) GV: diện tích hình quạt 2. Cách tính diện tích hình 0 tròn n có diện tích là S = R A quạt tròn O n0 ? (SGK Tr97) B Hình quạt tròn OAB, tâm O, HS vẽ hình vào vở. bán kính R, cung n0 - GV yêu cầu HS hoàn HS hoàn thành. - Hình tròn bán kính R (ứng thành bảng phụ ? SGK với cung 3600) có diện tích là Tr97. 2nR HS chú ý lắng nghe. - Vậy hình quạt tròn bán kính Ta có Sq = , tađãbiết 360 R, cung 10 có diện tích là độ dài cung tròn n0 được - Hình quạt tròn bán kính R, Rn tính là l = vậy có thể cung n0 có diện tích là 180 biếnđổi
- Bán kính Độ dài Diện tích Số đo của Diện tích hình 0 đường tròn (R) đường tròn (C) hình tròn (S) cung tròn (n ) quạt tròn S(q) a 2,1cm 13,2 cm 13,8 cm2 47,50 1,83 cm2 b 2,5 cm 15,7 cm 19,6 cm2 229,60 12,5 cm2 c 3,5 cm 22 cm 37,8 cm2 1010 10,6 cm2 GV yêu cầu HS làm bài 80 HS HĐ nhóm trong Bài 80 SGK SGK theo nhóm để thấy khoảng 5 phút. a) Mỗi dây thừng dài 20m được liên hệ trong thực tế diện tích cỏ 2 con dê có thể của Toán học. ăn được là : 2 A 20m 20m B 90.20. m2002. 2 360 30m b) Một dây thừng dài 30m và Các nhóm treo bài làm của dây kia dài 10m, diện tích cỏ 40m mình lên bảng và nhận xét A 30m 10m B hai con dê có thể ăn được là: bài làm của nhau. 22 90.30. 90.10. 2 30m m250 360 360 40m Vậy theo cách buộc thứ hai, diện tích cỏ hai con dê có thể Lắng nghe, chữa bài. ăn được lớn hơn cách buộc thứ nhất. Tổ chức cho các nhóm báo cáo rồi nhận xét và chốt lại. 4. Củng cố, luyện tập (2 phút) - Em hãy nhắc lại những nội dung chính được học trong bài? 5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà (2 phút) - Học thuộc lòng các công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn. - Xem kĩ các bàiđã chữa và làm các bài tập 78, 83 SGK và 63, 64, 65, 66 SBT. - Chuẩn bị tiết sau luyện tập.