Giáo án Sinh học Lớp 6 - Chủ đề: Tế bào. Đơn vị cơ sở của sự sống
- Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào.
- Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại TB.
- Trình bày được cấu tạo TB và chức năng mỗi thành phần.
- Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống.
- Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật, tế bào nhân thực, tấ bào nhân sơ, thông qua quan sát hình ảnh.
- Dựa vào sơ đồ nhận biết sự lớn lên và sinh sản của TB.
- Nêu được ý nghĩa của của sự lớn lên và sinh sản của TB.
- Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 6 - Chủ đề: Tế bào. Đơn vị cơ sở của sự sống", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_6_chu_de_te_bao_don_vi_co_so_cua_su_son.doc
Nội dung text: Giáo án Sinh học Lớp 6 - Chủ đề: Tế bào. Đơn vị cơ sở của sự sống
- - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ TB hình thành 16.KH1.1 nên mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). Từ đó, nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. Lấy được các ví dụ minh hoạ. - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thông 17.KH1.1 qua hình ảnh. Lấy được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào, ; cơ thể đa bào: thực vật, động vật, ). - Thực hành: 18.KH1.1 + QS và vẽ được hình cơ thể đơn bào (tảo, trùng roi, ); + Quan sát và mô tả được các cơ quan cấu tạo cây xanh; + Quan sát mô hình và mô tả được cấu tạo cơ thể người. Tìm hiểu - Viết sơ đồ trình bày mối quan hệ giữa sự lớn lên và 19. KH2.5 KHTN phân chia của TB - Từ 1 TB mẹ sau 1 lần phân chia tạo ra 2 tế bào con 20. KH2.1 Vận dụng Tính số lượng tế bào qua một số lần phân chia (Từ 1 TB 21. KH3.1 kiến thức, kĩ mẹ ban đầu nếu phân chia liên tiếp 5 lần thì sẽ cho tổng năng đã học số tế bào con là bao nhiêu? ) II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Giáo viên Máy tính, máy chiếu, file hình ảnh, tranh ảnh, phiếu học tập, kính hiển vi, kính lúp, bộ dụng cụ thực hành Sinh học 6, mô hình cấu tạo cơ thể người. 2. Học sinh Mẫu vật: TB tép bưởi, củ hành tím, quả cà chua chin, váng nước ao hồ có màu xanh. III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC A. MA TRẬN HĐ học Phẩm Năng Năng Nội dung Cách PP – Kĩ (dự kiến TG) chất lực lực thức đánh thuật chung KHTN giá dạy học Hoạt động 1 CC 1.1 TC 1.1 KH1.1 Khái niệm tế Kết quả Trực (1 tiết) CC 1.2 HT 1.4 bào, chức năng trả lời câu quan, so của TB; hỏi, thảo sánh, TN 1.1 Hình dạng và luận thảo luận 2
- TN 1.1 thành nên mô, TN 1.2 cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ TB đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). Từ đó, nêu được các KN mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. Lấy được các VD minh hoạ. Hoạt động 7 CC 1.1 TC 1.1 KH 1.1 Nhận biết được PHT Trực (1 tiết) CC1.2 HT 1.4 cơ thể đơn bào quan, và cơ thể đa thảo luận TT 0.1 bào thông qua nhóm. TN 1.1 hình ảnh. Lấy được ví dụ TN 1.2 minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào, ; cơ thể đa bào: thực vật, động vật, ). Hoạt động 8 CC 1.1 TC 1.1 KH 1.1 - Thực hành: PHT Trực (3 tiết) CC1.2 HT 1.4 + Quan sát và quan, thảo luận TT 0.1 vẽ được hình cơ thể đơn bào nhóm. TN 1.1 (tảo, trùng roi, TN 1.2 ); + Quan sát và mô tả được các cơ quan cấu tạo cây xanh; + Quan sát mô hình và mô tả được cấu tạo 4
- -GV:mỗi một ô nhỏ là 1 tế bào. - HS nghe - Hỏi: + Rễ, thân, lá được cấu tạo bằng gì? + tế bào TB là gì? Có chức năng gì? + TB là một đơn vị cấu trúc cơ bản (cấu tạo nên rễ, thân, lá (cơ thể)) có chức năng sinh học của sinh vật sống HS khác nhận xét, bổ sung GV nhận xét kết luận về khái niệm, chức năng của tế bào HS ghi bài b 2. Hình dạng và kích thước của tế bào Hoạt động GV Hoạt động HS Yêu cầu HS quan sát tranh hình 7.1 đến H 7.3 SGK trang 23, nghiên cứu mục 1 để trả lời câu hỏi: H 7.1 Lát cắt ngang H 7.2 Lát cắt ngang H 7.2 Lát cắt ngang một phần rễ cây một phần thân cây một phần lá cây Tìm điểm giống nhau cơ bản trong cấu tạo của rễ, thân, - Các cơ quan của thực lá? vật đều được cấu tạo bởi các tế bào. Cho HS quan sát hình các tế bào HS thảo luận 6
- phẩm chất Nêu được Nhận Nhận dạng Nhận dạng được Nhận dạng được khái niệm dạng được tế bào tế bào qua hình tế bào qua hình tế bào, được TB qua hình ảnh, ảnh,nhận xét rễ ảnh, nhận xét rễ hình dạng qua hình nhận xét rễ thân, lá đều được thân, lá đều được và kích ảnh. thân, lá đều cấu tạo từ tế bào cấu tạo từ TB, so thước của 1 được cấu tạo so sánh đượchình sánh được hình tế bào từ tế bào. dạng, kích thước dạng, kích thước của tế bào ở các của TB ở các bộ bộ phận khác phận khác nhau, nhau. nêu được khái niệm TB. 3. Hoạt động 2: Cấu tạo và chức năng của tế bào (2 tiết) a. Mục tiêu - Trình bày được cấu tạo của tế bào (KH.1.2) - Nêu được các thành phần chính của tế bào: màng TB, chất TB, nhân TB (KH.1.1). b. Hoạt động Hoạt động GV Hoạt động HS - GV: Giới thiệu hình “Sơ đồ cấu tạo Quan sát hình TBTV”. 6 4 7 1 2 5 3 Hình 7.4. Sơ đồ cấu tạo tế bào thực vật - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi (2HS) + Thảo luận nhóm đôi 02 HS (2 trong 2 phút hoàn thành phiếu học tập số 1: HS ngồi cùng bàn). Hãy xác định các bộ phận cấu tạo của tế bào + Thời gian thảo luận: 2 phút TV. + Quan sát tranh và hoàn thành Cấu tạo của Tên các bộ phận của TB phiếu học tập số 1 TBTV + Đại diên HS trả lời 1 8
- 1. Vách TB 5. Không bào 2. Màng TB 6. Lục lạp 3. Nhân 7. Vách TB bên cạnh 4. Chất TB GV: Tế bào thực vật gồm những thành phần * TBTV cấu tạo gồm các phần chủ yếu nào? chính: - Màng TB - Chất tế bào: - Nhân Kết luận về cấu tạo TB TV HS ghi bài - GV yêu cầu HS: + Quan sát lại Hình 7.4. + Quan sát +Thảo luận nhóm trong 5 phút: + Thảo luận nhóm 4 HS trong 5 Trình bày chức năng của mỗi thành phút có nhóm trưởng và thư kí phần cấu tạo nên tế bào. hoàn thành phiếu học tập số 2 Phiếu học tập số 2 TT TP chính của TB Chức năng 1 Màng tế bào 2 Chất TB 3 Nhân TB GV nhận xét - GV: Cho học sinh quan sát hình 2 lá cây: Đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo luận Nhóm khác nhận xét Quan sát Lá 1 Lá 2 Hỏi: + Hãy nhận xét về màu sắc của 2 chiếc lá? 10
- - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng QH ở cây xanh. - Vẽ hình sơ đồ cấu tạo TB TV d. Dự kiến tiêu chí đánh giá mức độ đạt được mục tiêu Năng lực/ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mức 5 Mức 6 phẩm chất Trình Nhận Nhận dạng Nhận dạng Nhận dạng Nhận dạng Nhận dạng bày được dạng được cấu được cấu được cấu được cấu được cấu cấu tạo được tạo TB tạo TB tạo TB tạo TB tạo TB TB và cấu qua hình qua hình qua hình qua hình qua hình chức tạo TB ảnh, nhận ảnh, nhận ảnh, nhận ảnh, nhận ảnh, nhận năng qua dạng được dạng được dạng được dạng được dạng được mỗi hình ba thành ba thành ba thành ba thành ba thành thành ảnh. phần phần chính phần chính phần phần chính phần (ba chính cấu cấu tạo TB cấu tạo TB chính cấu cấu tạo TB thành tạo TB qua hình qua hình tạo TB qua hình phần qua hình ảnh, nêu ảnh, nêu qua hình ảnh, nêu chính: ảnh. được cấu được cấu ảnh, nêu được cấu màng, tạo TB. tạo TB, vẽ được cấu tạo TB, nêu chất TB, sơ đồ đơn tạo TB, được lục nhân giản cấu nêu được lạp là sắc TB); tạo TB lục lạp là tố làm cho nhận biết sắc tố làm lá cây có được lục cho lá cây màu xanh, lạp là có màu nhận biết bào quan xanh. được lục thực lạp là bào hiện quan thực chức hiện chức năng QH năng quang ở cây hợp ở cây xanh. xanh. HẾT 12