Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 41+42 - Năm học 2021-2022

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- HS trình bày được đặc điểm đời sống, cấu tạo ngoài của chim bồ câu. Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn. Phân biệt được kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lượn

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, thu thập kiến thức.

3. Thái độ: Lòng yêu thích môn học.

II. KĨ NĂNG SỐNG

-KN thu thập xử lí thông tin sgk, hợp tác lắng nghe tích cực

- KN tình bày trước nhóm tổ

III. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên:

- Tranh cấu tạo ngoài của chim bồ câu

- Bảng phụ ghi nội dung bảng 1,2 tr135-136 SGK

2. Học sinh: Đọc trước bài. Kẻ bảng 1,2 vào vở bài tập

IV. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, Hoạt động nhóm.

V. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:

docx 4 trang Mịch Hương 06/01/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 41+42 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_sinh_hoc_lop_7_tiet_4142_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 41+42 - Năm học 2021-2022

  1. + Hiện tượng ấp trứng và nuôi con có ý nghĩa gì ? 2. Cấu tạo ngoài và di chuyển a. Cấu tạo ngoài Hoạt động 2:) Tìm hiểu cấu + Thân hình thoi giảm sức tạo ngoài và di chuyển cản của không khí khi bay. * Cấu tạo ngoài - HS quan sát kĩ + Chi trước biến thành cánh  - GV yêu cầu HS quan sát hình kết hợp quạt gió khi bay, cản không khí H41.1 đọc thông tin SGK thông tin SGK khi hạ cánh. tr.136 → nêu đặc điểm cấu tạo nêu được các đặc + Chi sau: 3 ngón trước và 1 ngoài của chim bồ câu điểm ngón sau  giúp chim bám chặt - GV gọi HS trình bày đặc vào cành cây và khi hạ cánh điểm cấu tạo ngoài trên tranh + Lông ống: Làm thành phiến - GV yêu cầu các nhóm hoàn - 1-2 HS phát mỏng  cánh chim khi giang ra thành bảng 1tr.135 SGK biểu , lớp bổ sung tạo diện tích rộng - GV cho HS điền trên bảng + Lông tơ: Có các sợi lông phụ - Các nhóm thảo mảnh làm thành chùm lông xốp - GV sửa chữa chốt lại theo luận tìm các đặc  giũ nhiệt, làm cơ thể nhẹ bảng mẫu. điểm cấu tạo + Mỏ sừng bao lấy hàm, không thích nghi với sự có răng  làm đầu chim nhẹ bay điền vào + Cổ dài, khớp đầu với thân  bảng 1. phát huy tác dụng của các giác quan, bắt mồi, rỉa lông. - HS thu nhận thông tin qua b. Di chuyển * Di chuyển hình nắm được *Bay vỗ cánh: 1, 5 - GV yêu cầu HS quan sát kĩ các động tác Bay lượn: 2, 3, 4. H41.3-4 SGK *Kết luận: Chim có 2 kiểu bay + Nhận biết kiểu bay lượn và - HS thảo luận + Bay lượn bay vỗ cánh nhóm đánh dấu + Bay vỗ cánh - GV yêu cầu HS hoàn thành vào bảng 2 bảng 2 - GV chốt lại kiến thức 4. Củng cố: - GV tóm tắt lại nội dung chính của bài. - Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập ở nhà: - Học bài trả lời câu hỏi SGK - Đọc mục " Em có biết" - Kẻ bảng tr.139 SGK vào vở bài tập
  2. GV yêu cầu HS đọc - HS thảo luận rút ra nhận - Cấu tạo :cánh ngắn ,yếu, bảng quan sát H44.3 xét về sự đa dạng chân cao,to khoẻ, có 2 hoặc SGK điền nội dung 3 ngón. phù hợp vào chỗ trống - Có khoảng 7 loài ở c phi, c ở bảng tr.145 SGK mĩ, c đại dương. - GV cho HS thảo luận 2: Nhóm chim bơi: + Vì sao nói lớp chim - HS thảo luận rút ra đặc - Đời sống:đi lại vụng ề, bơi rất đa dạng? điểm chung của chim lội trong biển - GV chốt lại đáp án - Đại diện nhóm phát biểu - Cấu tạo : Bộ xương cánh nhóm khác nhận xét bổ sung dài, khoẻ, lông nhỏ ngắn và dày không thấm nước, chân ngắn ngón có màng bơi. - HS đọc thông tin tìm câu 3: Nhóm chim bay: trả lời - Đời sống: gồm hầu hết những loài chim hiện nay, biết bay ở các mức độ khác - Một vài HS phát biểu lớp nhau một số biết bơi, một số bổ sung loài ăn thịt. Bảng phụ đặc điểm cấu tạo Nhóm Đại Môi trường Cơ Chim diện sống Cánh Chân Ngón ngực Thảo Không Ngắn, Cao, to, Chạy Đà điểu nguyên sa phát 2-3 ngón yếu khoẻ mạc triển Chim Dài, Rất phát 4 ngón màng Bơi cánh Biển Ngắn khoẻ triển bơi cụt Chim Dài, Phát To, có Bay Núi đá 4 ngón ưng khoẻ triển vuốt cong 4. Củng cố: - GV tóm tắt lại nội dung chính của bài. - HS đọc ghi nhớ SGK. 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập ở nhà: - Học bài trả lời câu hỏi SGK - Đọc mục " Em có biết". Ôn lại nội dung kiến thức lớp chim.