Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tiết 13+14 - Năm học 2021-2022

I.MỤC TIÊU BÀI HỌC:

1.Kiến thức:

- HS cần phân biệt được các thành phần của máu.

- Trình bày được chức năng của huyết tương và hồng cầu.

- Phân biệt được máu, nước mô và bạch huyết.

- Trình bày được vai trò của môi trường trong cơ thể.

2.Kĩ năng:

- Kĩ năng thu thập thông tin.

- Kĩ năng quan sát kênh hình.

- Kĩ năng khái quát tổng hợp kiến thức.

- Kĩ năng hoạt động nhóm.

3.Thái độ:

- Giáo dục ý thức giữ gìn, bảo vệ cơ thể tránh mất máu.

II.CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN:

- Kĩ năng giao tiếp ứng xử trong hoạt động nhóm.

- Kĩ năng tự tin khi phát biểu ý kiến .

- Kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực.

III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Phương pháp trực quan.

- Phương pháp dạy học nhóm.

- Phương pháp vấn đáp tìm tòi.

IV.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

docx 6 trang Mịch Hương 06/01/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tiết 13+14 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_sinh_hoc_lop_8_tiet_1314_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tiết 13+14 - Năm học 2021-2022

  1. Hoạt động của GV: Hoạt động của HS: Nội dung: - GV: Chiếu hình ảnh thí - HS: Quan sát mẫu máu I .Máu: nghiệm +tranh H13/SGK gà vịt đã chuẩn bị ở nhà 1.Tìm hiểu thành trả lời câu hỏi: trao đổi nhóm trả lời. phần cấu tạo của máu: + Máu gồm những thành Yêu cầu nêu được gồm 2 phần nào? phần: - Máu gồm : + Đặc: Màu sẫm. + Huyết tương : Lỏng - GV: Cho HS quan sát thí + Loãng: Màu vàng. tro ng suốt, màu vàng nghiệm dùng chất chống - HS:Tiếp tục nghiên cứu 55%. đông là oxalatnatri. Chiếu thông tin trong SGK tr.42 + Tế bào máu : Đặc đỏ hình ảnh các tế bào máu đối chiếu với kết quả của thẫm gồm hồng cầu, GV yêu cầu HS làm bài tập nhóm trả lời câu hỏi. bạch cầu, tiểu cầu 45%. mục  SGK tr/42. - HS tiếp tục quan sát - GV: Cho HS rút ra kết bảng tr.42 hoàn thành 2.Tìm hiểu chức năng luận về thành phần của bài tập huyết tương và hồng máu. HS tự rút ra kết luận. cầu: *GV yêu cầu HS hoàn - HS: Cá nhân tự đọc - Huyết tương: thành bài tập mục  SGK thông tin theo dõi bảng + Duy trì máu ở trạng tr/43. 13 trao đổi nhóm, thái lỏng để lưu thông thống nhất câu trả lời. dễ dàng trong mạch. - GV: Đánh giá phần thảo - HS: Đại diện nhóm trình + Vận chuyển các chất luậncủa HS, hoàn thiện bày nhóm khác nhận dinh dưỡng, các chất thêm kiến thức Từ đó xét bổ sung. cần thiết và các chất yêu cầu HS khái quát hoá + Cơ thể mất nước thải. về chức năng của huyết máu khó lưu thông. - Hồng cầu: Có Hb có tương và hồng cầu. + Máu qua phổi kết hợp khả năng kết hợp với O2 và CO2 để vận chuyển với O2, máu từ các tế bào kết hợp với CO . O2 từ phổi về tim tới tế 2 bào và vận chuyển CO Huyết tương có thể vận 2 từ tế bào về tim và tới chuyển chất. phổi . - GV: Yêu cầu HS rút ra kết - HS: Tự rút ra kết luận. luận . - GV: Nhận xét Chốt kiến thức . Hoạt động 2: Môi trường trong cơ thể .(10’) Hoạt động của GV: Hoạt động của HS: Nội dung: - GV: Yêu cầu trả lời các câu - HS: Nghiên cứu SGK/ tr 43 II.Môi trường hỏi: trao đổi nhóm trả lời câu hỏi. trong cơ thể: Yêu cầu:
  2. Ngày soạn : 19/10/2021 Ngày dạy : 21/10/2021 Chủ đề : TUẦN HOÀN. Tiết 14 : Bạch cầu – miễn dịch. I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: - HS trả lời được 3 hàng rào phòng thủ bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây nhiễm. - Trình bày khái niệm miễn dịch. - Phân biệt được miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo. - Có ý thức tiêm phòng dịch bệnh. 2.Kĩ năng: - Kĩ năng quan sát kênh hình SGK. - Kĩ năng khái quát hoá kiến thức. - Kĩ năng hoạt động nhóm. 3.Thái độ: - Giáo dục ý thức bảo vệ cơ thể, rèn luyện cơ thể, tăng khả năng miễn dịch. - Có ý thức tiêm phòng bệnh . II.CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN: - Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến. - Kĩ năng ứng xử trong giao tiếp. - Kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực tế. - Kĩ năng quản lí thời gian . III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Phương pháp vấn đáp tìm tòi. - Phương pháp trực quan tìm tòi. - Phương pháp hoạt động nhóm. IV.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Tư liệu về miễn dịch. - Tranh : Sơ đồ hoạt động thực bào ; Sơ đồ tiết kháng thể để vô hiệu hoá các kháng nguyên ; Sơ đồ hoạt động của tế bào T phá huỷ tế bào cơ thể đã nhiễm bệnh V.TIẾN TRÌNH CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1.Kiểm tra-phám phá:(9’) *Kiểm tra: ? Nêu thành phần của máu, chức năng của huyết tương và hồng cầu. *Khám phá: Khi em bị mụn ở tay, tay sưng tấy và đau vài hôm rồi khỏi, trong nách có hạch. Vậy do đâu mà tay khỏi đau? Hạch ở trong nách là gì? 2.Kết nối: Hoạt động 1: Các hoạt động chủ yếu của bạch cầu trong bảo vệ cơ thể chống lại các tác nhân gây nhiễm.(15’) Hoạt động của GV: Hoạt động của HS: Nội dung:
  3. (GV lưu ý: HS thường không chú ý trình bày, nhóm khác -Có 2 loại miễn hiện tượng là môi trường xung nhận xét bổ sung. dịch: quanh có mầm bệnh). - HS: Nghiên cứu +Miễn dịch tự + Có những loại miễn dịch nào? SGK kết hợp kiến nhiên: Là + Sự khác nhau giữa các loại miễn thức thực tế, và các khả năng tự chống dịch đó là gì? thông tin trên phim bệnh của cơ thể (do - GV: Nhận xét Chốt KT. ảnh thống nhất câu kháng thể). - GV giảng giải về vacxin: trả lời. +Miễn dịch nhân +Yêu cầu HS liên hệ thực tế. - HS : 1HS trả lời tạo: +Em hiểu gì về dịch SARS và dịch HS khác nhận xét bổ Tạo cho cơ thể khả cúm do vi rút H5N1 gây ra? sung. năng miễn dịch +Hiện nay trẻ em đã được tiêm bằng vacxin. phòng những bệnh nào? Và kết quả như thế nào? 3.Thực hành-luyện tập:(10’) * Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1.Hãy chọn 2 bạch cầu tham gia vào quá trình thực bào. A.Bạch cầu trung tính. B.Bạch cầu mô nô. C.Bạch cầu ưa kiềm D.Cả A và B. Câu 2.Hoạt động nào là hoạt động của Limphô B. A.Tiết kháng thể vô hiệu hoá kháng nguyên. B.Thực bào bảo vệ cơ thể. C.Tự tiết chất bảo vệ cơ thể. Câu 3.Tế bào T phá huỷ tế bào cơ thể bị nhiễm bằng cách nào? A.Tiết men phá huỷ màng. B.Dùng phân tử Prôtêin đặc hiệu. C.Dùng chân giả tiêu diệt. ? Bạch cầu đã tham gia bảo vệ cơ thể bằng những cơ chế nào. ? Giải thích cơ chế của sự miễn dịch.(HS khá – giỏi). 4.Vận dụng:(1’) - Học bài trả lời câu hỏi SGK. - Làm các bài tập trong SBT/SH7. - Đọc mục “Em có biết?”. - Đọc và chuẩn bị trước “ Bài : Đông máu và nguyên tắc truyền máu”. - Tìm hiểu về cho máu và truyền máu.