Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tiết 36: Kiểm tra học kì I - Năm học 2019-2020
I. Xác định mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra được mức độ lĩnh hội kiến thức của HS
- Đánh giá được HS xếp loại HS . Giúp GV điều chỉnh hướng dạy
2. Kĩ năng:
- Rền kĩ năng tái hiện kiến thức
- Kĩ năng vận dụng kiến thức làm bài tập trắc nghiệm
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức nghiêm túc trong kiểm tra và thi cử
4. Định hướng các năng lực cần phát triển:
- Năng lực chung: tự học, giao tiếp, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ, giải quyết vấn đề, sáng tạo,quản lí,tính toán
- Năng lực chuyên ngành: kiến thức sinh học, nghiên cứu khoa học
II. Xác định phương pháp: Trực quan
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tiết 36: Kiểm tra học kì I - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_sinh_hoc_lop_9_tiet_36_kiem_tra_hoc_ki_i_nam_hoc_201.docx
Nội dung text: Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tiết 36: Kiểm tra học kì I - Năm học 2019-2020
- Men tượng thực tiễn trạng ở mức độ khó. đen - Xác định số giao tử khi biết kiểu gen. 22%tổ 1 1TN= 1TN=0,4 1TL= ng TN=0,4điểm=18 0,4điểm=18,2% điểm=18,2% 1,0điểm=45,6% diểm=2 ,2% của hàng của hàng của hàng của hàng ,2 điểm Chủ đề - Mô tả sự biến - Hiểu được ý - Áp dụng kiến 2: đổi hình thái nghĩa sự thay thức đã học tìm Nhiễm NST trong chu đổi trong hình được số lượng sắc thể kì tế bào thái, biến đổi số NST, cromatit, lượng ở chu kì tâm động qua - Nhắc lại K/n: tế bào. các kì của quá NST, bộ n, bộ trình phân bào 2n, di truyền - Hiểu được ý liên kết, thụ tinh nghĩa của NP, GP, TT - Hiểu và áp dụng kiến thức vể trạng thái số lượng NST để nhận biết TB đang ở kì nào của quá trình phân bào (NP, GP) - Hiểu được các yếu tố trong và ngoài ảnh hưởng đến sự phân hóa giới tính => ứng
- 22%tổ 2 1 ng TN=0,8điểm=18 TN+1TL=1,4điể diểm=2 ,2% của hàng m ,2 điểm =88,8% của hàng Chủ đề -Nhận ra các - Xác định . - Vận dụng ứng 5: Di bệnh và tật di nguyên nhân của dụng di truyền truyền truyền ở người bệnh và tật di học vào giải học truyền ở người quyết tình huống -Mô tả lại các người- từ đó đề xuất thực tế khâu của kỹ Ứng các biện pháp thuật gen. dụng hạn chế di truyền học 16%tổ 1 2 1 ng TN=0,4điểm=25 TN=0,8điểm=50 TN=0,4điểm=25 diểm=1 % của hàng % của hàng % của hàng ,6 điểm TỔNG 2điểm = 20% 4điểm = 40% 2,2điểm = 22% 1,8điểm = 18% 100%= TỔNG ĐIỂM TỔNG ĐIỂM TỔNG ĐIỂM TỔNG ĐIỂM 10 điểm ĐỀ KIỂM TRA I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cặp phép lai nào dưới đây gọi là phép lai phân tích? A. AA x aa và Aa x Aa. B. AA x aa và Aa x aa. C. AA x Aa và Aa x Aa. D. aa x aa và aa x Aa. Câu 2. Men đen giải thích quy luật phân li bằng:
- A. Bậc 1 và bậc 2 B. Bậc 2 và bậc 3. C. Bậc 1 và bậc 3 D. Bậc 3 và bậc 4 Câu 11. Theo NTBS thì về mặt số lượng đơn phân, trường hợp nào sau dây là đúng? A. A + T = G + X B. A = G; X = T. C. A = T ; G = X D. A = X ; G = T Câu 12. Đột biến nào gây bệnh ung thư máu ở người? A. Lặp đoạn ở NST số 21 B. Mất đoạn ở NST số 21 C. Đảo đoạn ỏ NST số 21 D. Mất đoạn ở NST giới tính X Câu 13. Biến dị nào sau đây là biến dị di truyền? A. Thường biến. B. Biến dị tổ hợp và thường biến. C. Đột biến và thường biến. D. Biến dị tổ hợp và đột biến. Câu 14. Gen A co 900 Nu loại A và 600 Nu loại G đột biến thành gen a có 901 Nu loại A và 599 Nu loại G. Dạng đột biến trên là: A. Thêm 1 cặp A - T. B. Thay thế 1 cặp A – T bằng một cặp G - X. C. Mất 1 cặp G - X. D. Thay thế 1 cặp G – X bằng cặp A - T. Câu 15. Sự không phân ly của 2 cặp NST tương đồng trong tế bào 2n khi giảm phân hình thành 2 loại giao tử nào? A. n + 1 và n - 1 B. n +2 và n - 2. C. 2n + 1 và 2n - 1. D. 2n-2 và 2n +2 Câu 16. ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào? A. Nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bổ sung. B. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn. C. Nguyên tắc bổ sung. D. Nguyên tắc khuôn mẫu. Câu 17. Một gen có 3000 Nu, trong đó số Nu loại A chiếm 30%. Số Nu từng loại là: A. A = T = 900; G = X = 900 B. A = T = 900; G = X = 600 C. A = T = 600; G = X = 900 D. A = X = 900; G = T = 600 Câu 18. Người con trai và con gái bị mắc chứng câm điếc bẩm sinh kết hôn với nhau, xác suất con đầu lòng bị mắc bệnh là: A.25% B. 50% C. 75% D. 100% Câu 19. Ở Việt Nam đã nhân bản vô tính thành công đối với động vật nào: A. Gà. B. Bò C. Cá trạch D. Cừu Câu 20: Biện pháp hạn chế bệnh và tật di truyền: A. Sử dụng thuốc trừ sâu thoải mái B. Phòng chống ô nhiễm môi trường C. Khi có bệnh tật di truyền không nên sinh con.
- Sơ đồ lai: P: Quả đỏ x Quả vàng Aa x aa 0,25 GP: A, a a F1: 1Aa : 1aa 0,25 50% Quả dỏ: 50% Quả vàng 4. Nhận xét và đánh giá: - GV nhận xét thái độ làm bài của HS 5. Hướng dẫn về nhà: - Ôn lại kiến thức kì I - Chuẩn bị bài 34