Giáo án Toán Lớp 1 - Số 0 trong phép trừ - Tăng Thị Thu Hoài
I. Mục tiêu
- HS biết số 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó.
- Biết thực hiện phép trừ có chữ số 0 hoặc có kết quả bằng 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- HS cẩn thận làm bài tính toán chính xác
II. Đồ dùng dạy học
- GV:Tranh mô hình bài học,tranh bài tập 4
- HS: VBTT, que tính, giấy nháp
III. Các hoạt động dạy học
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 1 - Số 0 trong phép trừ - Tăng Thị Thu Hoài", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_1_so_0_trong_phep_tru_tang_thi_thu_hoai.doc
Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 1 - Số 0 trong phép trừ - Tăng Thị Thu Hoài
- tay và thao tác: Có 3 que tính bớt đi 3 - Có 3 que tính, bớt đi 3 que que tính. Hỏi còn lại mấy que tính? tính, còn lại 0 que tính. - YC học sinh nêu lại đề toán. - HS: Có 3 que tính bớt đi 3 que tính. Hỏi còn lại mấy que tính? - YC HS nêu phép tính. - 3 trừ 3 bằng 0 (3 HS nêu). - GV viết lên bảng: 3 – 3 = 0 - HS đọc lại phép tính - GV hỏi: Em có nhận xét gì về số thứ - Số thứ nhất và số thứ hai đều nhất và số thứ hai trong hai phép trừ? giống nhau. 1 - 1 = 0 ; 3 – 3 = 0 ? - GV hỏi: Hai số giống nhau trừ đi nhau - Hai số giống nhau trừ đi thì kết quả bằng mấy?” nhau có kết quả bằng 0. c/ GV hỏi thêm: 2 – 2 = , 4 – 4 = . Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ “Một số trừ đi 0” . a/ Giới thiệu phép trừ: 4 – 0 = 4 - GV cho HS quan sát tranh và đếm số - HS đếm hình vuông. hình vuông có trong tranh. - GV thực hiện thao tác trên tranh và nêu: “Tất cả có 4 hình vuông, không bớt - 4 hình vuông bớt 0 hình đi hình vuông nào. Hỏi còn lại mấy hình vuông còn 4 hình vuông. vuông?” - GV nêu: Không bớt hình vuông nào là bớt 0 hình vuông. - GV nêu lại đề toán, HS nêu câu trả lời. - Gọi HS nêu phép tính 4 - 0 = 4. - GV ghi bảng: 4 – 0 = 4 - HS đọc - Gọi HS đọc. b/ Giới thiệu phép trừ 5 – 0 = 5 - GV đưa mô hình - HS quan sát mô hình thảo luận nhóm đôi, tự nêu bài toán và viết phép tính - GV hỏi: Một số trừ đi 0 thì được kết - Một số trừ đi 0 thì bằng quả như thế nào? chính số đó. c/ GV hỏi thêm: 1 – 0= , 3 – 0 = , - HS nêu kết quả. Giải lao 3. Hoạt động thực hành 17’ GV yêu cầu HS tự làm cá nhân bài tập 1 - HS tự làm cá nhân. và 2 (làm vở bài tập Toán tập1 trang 45) Chữa bài: Bài 1: - Gọi HS đứng tại chỗ nêu miệng kết quả - HS làm việc CN nêu miệng (3 HS nêu ). kết quả.
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Ai Điền số thích hợp vào ô trống nhanh - Ai đúng? - GV nêu nội dung trò chơi, cách chơi và 5 - 5 = luật chơi, thời gian chơi. 5 - = 5 5 + = 5 - GV hệ thống bài. - Nhận xét tiết học.