Giáo án Toán Lớp 3 - Chương trình học kì 1

I. MỤC TIÊU:

             1. Kiến thức : Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số. 

             2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4.

             3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.

II.NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. (tự học/tự khám phá trước khi học ở lớp)

             1. Giáo viên: Bảng phụ.

             2. Học sinh: Đồ dùng học tập.

III. TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP.

doc 139 trang minhvi99 08/03/2023 4340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Chương trình học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_3_chuong_trinh_ca_nam.doc

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 3 - Chương trình học kì 1

  1. * Mục tiêu: Giúp HS tính các biểu thức có dấu ngoặc. * Cách tiến hành: - Viết lên bảng biểu thức 30 + 5 : 5 - Yêu cầu HS nêu thứ tự các phép tính cần làm - Thực hiện phép chia trước rồi phép cộng sau. - Muốn thực hiện phép cộng trước 30 + 5 rồi mới - Thảo luận nhóm 2, trình bày. chia cho 5 ta có thể kí hiệu như thế nào? - GV thống nhất ký hiệu: muốn thực hiện phép cộng - Lắng nghe 30 + 5 trước rồi thực hiện chia 5, ta viết thêm ký hiệu ( ) như sau (30 + 5 ) : 5 - GV quy ước: Khi tính giá trị của biểu thức có chứa dấu ngoặc thì trước tiên ta thực hiện các phép tính trong ngoặc. - GV hướng dẫn cách đọc: mở ngoặc, 30 cộng 5, đóng ngoặc, chia cho 5 - Yêu cầu HS tính cụ thể vào bảng con. - HS làm vào bảng con. - Hướng dẫn HS nêu vắt tắt cách làm: thực hiện phép tính trong ngoặc trước. - Cho lớp đọc lại quy tắc - Lớp đọc đồng thanh b. Hoạt động 2: Thực hành (18 phút) * Mục tiêu: Giúp HS biết tính giá trị biểu thức có dấu ngoặc. * Cách tiến hành: Bài 1:Tính giá trị của biểu thức - Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Cho HS làm vào bảng con - Làm vào bảng con - Uốn nắn sửa sai cho HS a) 15; 25 b) 145; 402 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức - Mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu cả lớp bài vào vở, 4 HS thi làm bài trên - Làm bài vào vở; 4 HS lên bảng thi làm bảng lớp. bài. - Nhận xét, chốt lại - Nhận xét. a) 160; 24 b)30; 9 Bài 3: Toán giải - Mời 1 HS đọc đề bài. - 1 HS đọc đề bài. - Đặt hệ thống câu hỏi để hướng dẫn học sinh giải. - Trả lời - Cho HS học nhóm đôi (giải bằng 2 cách) - Học nhóm đôi - Cho 2 HS lên bảng làm. Mỗi HS giải một cách. - 2 HS lên bảng làm. - Nhận xét, chốt lại. - Nhận xét. IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ. ( Sản phẩm học tập của học sinh) V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO. - Nhắc lại nội dung bài học. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
  2. Bài 4: Xếp hình - Cho HS lấy hình ra tự xếp. - Tự xếp hình - Cho 2 HS thi xếp nhanh ttrên bảng. - 2 HS lên thi xếp nhanh: IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ. ( Sản phẩm học tập của học sinh) V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO. - Nhắc lại nội dung bài học. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau. Thứ tư ngày tháng 1 năm 2018 TOÁN tuần 17 tiết 3 LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết tính giá trị của biểu thức ở cả 3 dạng. 2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2 (dòng 1); Bài 3 (dòng1); Bài 4; Bài 5. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. * Lưu ý: Bài tập 4 tổ chức dưới dạng trò chơi - theo chương trình giảm tải của Bộ. II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Bài cũ : Gọi HS lên làm bài tập. - GV nhận xét và đánh giá. - Giới thiệu bài mới : trực tiếp. 2. Các hoạt động chính :
  3. Thứ năm ngày tháng 1 năm 2018 TOÁN tuần 17 tiết 4 HÌNH CHỮ NHẬT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Bước đầu nhận biết một số yếu tố (đỉnh, cạnh, góc) của hình chữ nhật. Biết cách nhận dạng hình chữ nhật (theo yếu tố cạnh, góc). 2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Bài cũ : Gọi HS lên làm bài tập. - GV nhận xét và đánh giá. - Giới thiệu bài mới : trực tiếp. 2. Các hoạt động chính : a. Hoạt động 1: Giới thiệu hình chữ nhật (10 ph). * Mục tiêu: Giúp HS làm quen với HCN * Cách tiến hành: - Vẽ hình chữ nhật ABCD lên bảng và yêu cầu HS - 1 HS nêu tên gọi tên hình. - Yêu cầu HS lên bảng dùng ê - ke kiểm tra các góc - 1 HS lên bảng đo các góc - Giới thiệu: Đây là hình chữ nhật ABCD. - Lắng nghe - Yêu cầu HS nêu nhận xét về góc và các cạnh của - 2 HS nhận xét hình chữ nhật - Chốt lại về đặc điểm của hình chữ nhật. - Gọi HS nhắc lại - 3 HS nhắc lại đặc điểm của hình chữ nhật. - Cho học sinh quan sát 1 số hình chữ nhật bằng bìa - Quan sát các hình chữ nhật trên bảng. b. Hoạt động 2: Thực hành (18 phút) * Mục tiêu: Giúp HS biết biết cách nhận dạng hình chữ nhật. * Cách tiến hành: Bài 1: Trong các hình dưới đây, hình nào là HCN? - Yêu cầu HS nhận dạng HCN bằng trực giác sau đó 1 HS trả lời miệng, 1 HS dùng ê - ke kiểm cho HS kiểm tra lại bằng cách dùng ê - ke tra các góc vuông - Gọi HS trả lời - Nhận xét, chốt lại Bài 2: Đo rồi cho biết độ dài các cạnh của mỗi HCN sau: - Mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu HS dùng thước để đo độ dài và ghi kết - Đo và ghi số đo vào SGK quả. - Cho HS nhận xét về các cạnh dài và cạnh ngắn của - 1 HS nhận xét
  4. a. Hoạt động 1: Giới thiệu hình vuông (10 phút) * Mục tiêu: Giúp HS làm quen với hình vuông. * Cách tiến hành: - Quan sát và trả lời. - Vẽ 1 hình vuông, 1 hình tròn, 1 hình chữ nhật, 1 hình tam giác. Yêu cầu HS xác định hình vuông. - Phát biểu - Hỏi: các góc ở các đỉnh của hình vuông là các góc thế nào? - Đo góc vuông và nêu kết luận. - Yêu cầu HS dùng ê-ke kiểm tra - 2 HS trả lời - Yêu cầu HS nêu độ dài các cạnh của hình vuông. Kết luận: Hình vuông có 4 góc đỉnh A, B, C, D đều là các góc vuông và 4 cạnh bằng nhau. - Yêu cầu HS nhắc lại đặc điểm của hình vuông - 2 HS nhắc lại. - Yêu cầu HS tìm điểm giống nhau và khác nhau - 2 HS nêu giữa hình vuông và hình chữ nhật. - Quan sát các hình vuông - Cho học sinh quan sát các tấm bìa hình vuông. b. Hoạt động 2: Thực hành (18 phút) * Mục tiêu: Giúp HS nhận biết được hình vuông và vẽ được hình vuông trên giấy kẻ ô vuông * Cách tiến hành: Bài 1: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông? - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài - 2 HS quan sát rồi nêu - Cho HS QS hình trong SGK rồi nêu tên các hình vuông - Dùng ê-ke và thước để kiểm tra - Yêu cầu HS dùng thước và ê-ke để kiểm tra - Nhận xét. - Nhận xét, chốt lại Bài 2: Đo rồi cho biết độ dài cạnh của mỗi hình vuông sau: - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài. - Dùng thước đo độ dài các cạnh và ghi lại - Yêu cầu HS dùng thước để đo độ dài và ghi kết - 2 HS trả lời quảđộ dài các cạnh của hình vuông - Gọi HS trả lời miệng Bài 3: Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được hình vuông: - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Mời HS đọc yêu cầu đề bài. - Học nhóm 4 - Cho học sinh học nhóm 4 - Đại diện các nhóm lên vẽ - Cho các nhóm HS thi đua làm bài. - Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc. Bài 4: Vẽ theo mẫu: - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Vẽ hình vào vở. - Yêu cầu HS tự vẽ hình theo mẫu. - Kiểm tra HS vẽ. IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ. ( Sản phẩm học tập của học sinh) V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO. - Nhắc lại nội dung bài học. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
  5. Đáp số: 30cm. (20 + 13) x 2 = 66 (cm) Đáp số: 66 cm. - Nhận xét, sửa bài. Bài 2: Toán có lời văn - 1 HS nêu bài toán - Cho HS nêu bài toán - Cả lớp làm bài vào vở - Yêu cầu HS làm vào vở - HS lên bảng sửa bài - Cho HS lên bảng sửa bài Bài giải Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: (35 + 20) x 2 = 110 (m) Đáp số: 110 m. - GV nhận xét Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc đề. - Yêu cầu HS tính chu vi 2 hình chữ nhật và so - HS tính. sánh. - Dùng viết chì chọn câu trả lời đúng vào sách. - HS chọn câu trả lời - Gọi 1 HS đọc câu trả lời - HS phát biểu - Nhận xét. IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ. ( Sản phẩm học tập của học sinh) V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO. - Nhắc lại nội dung bài học. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau. Thứ ba ngày tháng 1 năm 2018 TOÁN tuần 18 tiết 2 CHU VI HÌNH VUÔNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông (độ dài cạnh nhân 4). Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vuông và giải bài toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông. 2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Bài cũ : Gọi HS lên làm bài tập. - GV nhận xét và đánh giá.
  6. Thứ tư ngày tháng 1 năm 2018 TOÁN tuần 18 tiết 3 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông qua việc giải toán có nội dung hình học. 2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1 (a); Bài 2; Bài 3; Bài 4. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Bài cũ : Gọi HS lên làm bài tập. - GV nhận xét và đánh giá. - Giới thiệu bài mới : trực tiếp. 2. Các hoạt động chính : a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1 phút) b. Hoạt động 2: Làm bài tập (27 phút) * Mục tiêu: Giúp HS tính chu vi HCN và hình vuông 1 cách thành thạo * Cách tiến hành: Bài 1 (học sinh khá, giỏi làm cả a và b): Tính chu vi hình chữ nhật. - Mời 1 HS đọc đề bài - HS đọc đề bài. - Cho HS nêu cách tính chu vi HCN - 1 HS nêu - Cho HS làm bài vào vở - Làm bài vào vở - Cho HS đổi vở kiểm tra chéo - Từng cặp HS đổi vở kiểm tra chéo a) Chu vi hình chữ nhật là: b) Chu vi hình chữ nhật là: (30 + 20) x 2 = 100 (m) (15 + 8) x 2 = 46 (cm) Đáp số: 100 m. Đáp số: 46 cm. Bài 2: Toán có lời văn - Mời 1 HS đọc đề bài. - 1 HS đọc đề bài. - Cho HS nêu cách tính chu vi hình vuông - 2 HS nêu. - Cho HS làm bài vào vở theo cá nhân - Cả lớp làm vào vở. - Cho 2 HS thi đua sửa bài - 2 HS lên bảng thi làm bài làm. Bài giải Chu vi của khung bức tranh hình vuông là:
  7. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Bài cũ : Gọi HS lên làm bài tập. - GV nhận xét và đánh giá. - Giới thiệu bài mới : trực tiếp. 2. Các hoạt động chính : a. Hoạt động 1: Nhân, chia, hàng dọc, tính nhẩm và tính giá trị của biểu thức (17 phút) * Mục tiêu: Củng cố cách nhân, chia, hàng dọc, tính nhẩm và tính giá trị của biểu thức. * Cách tiến hành: Bài 1: Tính nhẩm - Mời 1 HS đọc đề bài - 1 HS đọc đề - Cho HS chơi trò chơi truyền điện. - Cả lớp chơi trò chơi Bài 2: Tính - Mời HS đọc đề bài. - 1 HS đọc đề bài. - Cho HS làm bài vào vở rồi đổi vở kiểm tra chéo - Cả lớp làm vào vở và đổi vở kiểm tra chéo - Nhận xét, sửa bài. Bài 5 (dành cho học sinh khá, giỏi làm thêm): Tính giá trị của biểu thức - Mời HS đọc yêu cầu bài - 1 HS đọc yêu cầu bài. - Cho HS khá, giỏi nêu cách tính giá trị của biểu - 3 HS khá, giỏi nêu thức có phếp tính cộng ,trừ, nhân, chia - Gọi 3 HS khá, giỏi lên bảng thi đua sửa bài. - 3 em lên bảng thi đua sửa bài - Nhận xét, sửa bài. b. Hoạt động 2: Toán có lời văn (12 phút) * Mục tiêu: Củng cố cách giải toán * Cách tiến hành: Bài 3: Toán có lời văn - Cho HS nêu cách tính chu vi hình chữ nhật. - 1 HS nêu - Cho HS làm vào vở - Làm vào vở - Gọi 1 HS lên làm trên bảng lớp. - 1 HS lên bảng làm bài Bài giải Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: (100 + 60) x 2 = 320 (m) Đáp số: 320 m. Bài 4: Toán có lời văn - Vẽ tóm tắt bằng sơ đồ để HS dễ dàng nhận ra cách - Quan sát tóm tắt làm - Cho HS làm bài vào vở - Cả lớp làm vào vở - Gọi 2 HS thi đua sửa bài - 2 HS thi đua làm trên bảng. Tóm tắt: Bài giải 81 m Số mét vải đã bán là: 81 : 3 = 27 (m) Cuộn vải Số mét vải còn lại là: 81 – 27 = 54 (m) Đã bán m ? - Nhận xét. Đáp số: 54 m. IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ. ( Sản phẩm học tập của học sinh) V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO.