Giáo án Toán Lớp 7 - Chương trình cả năm
I. Mục tiêu
-Về kiến thức:+ Học sinh nhận biết khái niệm số hữu tỷ, cách so sánh hai số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số. Nhận biết quạn hệ giữa ba tập hợp N, tập Z, và tập Q.
+ Biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỷ.
-Về kỹ năng:Rèn kỹ năng viết một phân số có mẫu âm thành phân số có mẫu số dương.
-Về thái độ: Rèn tính cẩn thận
- Định hướng các năng lực cần phát triển cho học sinh: + HS cần có các NL để phát triển một số kiến thức về số hữu tỉ, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và lũy thừa thực hiện trong tập hợp SHT.
+ Hiểu và vận dụng các t/c của TLT, của dãy tỉ số bằng nhau, quy ước làm tròn số, bước đầu có KN về số vô tỉ, số thực và căn bậc hai.
+ Cần phát triển cho HS kĩ năng thực hiện các phép tính về SHT, biết làm tròn số để giải các BT có ND thực tế.
+Bước đầu có ý thức vận dụng các hiểu biết về SHT, số thực để giải các BT nảy sinh trong thực tế.
II. Phương tiện dạy học
- GV : SGK, trục số .
- HS : SGK, dụng cụ học tập.
File đính kèm:
giao_an_toan_lop_7_chuong_trinh_ca_nam.doc
Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 7 - Chương trình cả năm
- 1 1 HS lên bảng làm: 1 N = 5x2y +2xy -xyz + 2xy+ xyz - 6 M – N = (4x2y – 3xyz – 6 5 2 Tính M – N; N – M 2xy + ) – (5x2y + 2xy – = - x y -2 xyz - 4xy + 1 GV: Cho HS đọc đề và 6 Tính N – M =(5x2y + 2xy – xyz + suy nghĩ làm 1 1 5 xyz + ) ) – (4x2y – 3xyz – 2xy+ ) GV: Gọi 1 HS lên bảng 6 6 6 làm 5 1 = 4x2y – 3xyz – 2xy + - = 5x2y + 2xy – xyz + - 4x2y + 6 6 1 5 5x2y - 2xy+ xyz - 3xyz + + 2xy- 6 6 = - x2y -2 xyz - 4xy + 1 2 = x2y + 2xyz + 4xy - N – M =(5x2y + 2xy – xyz 3 1 + ) – (4x2y – 3xyz – 6 5 2xy+ ) 6 1 GV:Gọi HS khác nhận xét = 5x2y + 2xy – xyz + - 6 bổ sung 5 Gv uốn nắn. 4x2y + 3xyz + 2xy- 6 HĐTP2 3: Bài 5 2 3/Bài tập 5: Gv treo bảng phụ ghi đề = x2y + 2xyz + 4xy - 3 Thu gọn bài tập 5: Cho hai đa thức 2 2 4 3 HS khác nhận xét bổ sung P(x) = (5x + x )+ 5x - x – x – 1 sau: P(x) = 6x2+ 5x4 – x3 – x – 1 2 4 3 2 P(x) = 5x + 5x – x + x Sắp xếp : – x – 1 P(x) = 5x4 – x3 + 6x2 – x – 1 4 3 Q(x) = -x + x + 5x + 2 Q(x) = -x4 + x3 + 5x + 2 Hãy tính tổng và hiệu của HS quan sát, đọc đề, suy nghĩ làm Tính P(x) + Q(x) chúng? P(x) = 5x4 – x3 + 6x2 – x –1 GV :Gọi 2 HS lần lượt lên + 4 3 bảng làm tính P(x) + Q(x) Q(x) = -x + x + 5x +2 và P(x) - Q(x) P(x)+Q(x) = 4x4 + 6x2 + 4x GV : Gọi HS khác nhận +1 xet bổ sung Tính P(x) - Q(x) GV lưu ý khi tính cộng, P(x) = 5x4 – x3 + 6x2 – x – 1 2 HS lên bảng làm - trừ các đa thức một biến Q(x) = -x4 + x3 + 5x + 2 theo cột dọc 4 3 2 Hoạt động4.4: Bài 6 P(x)+Q(x) = 6x - 2x + 6x - 6x Gv treo bảng phụ ghi đề HS khác nhận xét bổ sung –3 bài tập 6 Cho các đa thức: 4/Bài tập 6: 2 3 3 2 P(x) = 3x2 – 5x3+ x + x3 P(x) = 3x – 5x + x + x – x + 4 3 – x2 + 4 x3 -3x -4 x -3x -4 3 3 3 2 Q(x) = 7x2 – 5x + 2x2 – = (– 5x + x + 4 x ) + [3x + (– 2 4 + 6x + x3 - 1 x )]+ [x + (-3x)] -4 2 Thu gọn các đa thức trên HS quan sát, đọc đề, suy = 2x – 2x –4 2 2 Tính P(x) + Q(x) và P(x) nghĩ làm Q(x) = 7x – 5x + 2x – 4 + 6x + 3 – Q(x). x – 1 3 2 2 GV:Cho HS đọc đề và = x + (7x + 2x ) + (– 5x+ 6x) + suy nghĩ làm [( – 4) + (– 1)] 3 2 GV :Gọi 2 HS lần lượt lên = x + 9x + x – 5 bảng làm tính P(x) + Q(x) Tính P(x) + Q(x) 181
- TUẦN 33 Ngày soạn: 13/4/2018 Ngày dạy : Lớp 7AB:16/4 Tiết 66 ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tiếp theo) I/ Mục tiêu: -về kiến thức: On tập các quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức một biến. -Về kĩ năng:Rèn kỹ năng cộng trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức - Về thái độ Tích cực, làm bài cẩn thận, chính xác. - Định hướng các năng lực cần phát triển cho HS +Năng lực sử dụng kí hiệu trong toán học +Năng lực nhận biết + Năng lực vận dụng + Năng lực sử dụng ngôn ngữ + Năng lực sử dụng quy tắc chuyển vế + Năng lực tính toán + Năng lực tổng hợp kiến thức II/ Phương tiện dạy học: -GV: Bảng phụ, giáo án. -HS: Ôn tập các kiến thức đã học ở chương IV, Làm các bài tập được giao. III/ Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 2: Ôn tập bài II/ Ôn tập bài tập(tiếp) tập (tiếp) 1/ Bài tập 3: HĐTP 2.1: Bài 3 P – Q = (5x2y – 4xy2 + 5x – 3) – Gv treo bảng phụ ghi đề HS quan sát, đọc đề, suy 1 (xyz – 4x2y + xy2 + 5x - ) bài tập 3: nghĩ làm 2 Cho hai đa thức: 1 HS lên bảng làm: = 5x2y – 4xy2 + 5x – 3 – xyz + 2 2 2 2 P = 5x y – 4xy + 5x – 3 P – Q = (5x y – 4xy + 5x – 1 Q = xyz – 4x2y + xy2 + 5x 3) – (xyz – 4x2y + xy2 + 5x 4x2y - xy2 -5x + 2 - 1 1 - ) = (5x2y - 4x2y) +(– 4xy2 + xy2) + 2 2 Tính P – Q 1 = 5x2y – 4xy2 + 5x – 3 – (5x – 5x) – xyz + + (-3 + ) GV: Cho HS đọc đề và xyz + 2 suy nghĩ làm 4x2y - xy2 -5x + 1 GV:Gọi 1 HS lên bảng = 9x2y – 5xy2 –xyz - 2 1 2 làm 2 = (5x2y - 4x2y) +(– 4xy2 + xy2) + (5x – 5x) – xyz + + GV: Gọi HS khác nhận 1 xét bổ sung (-3 + ) 2/Bài tập 4 Gv uốn nắn 2 1 5 HĐTP 2.2:Bài tập 4 = 9x2y – 5xy2 –xyz - 2 M – N = (4x2y – 3xyz – 2xy+ ) – 6 Gv treo bảng phụ ghi đề 2 1 bài tập 4: HS khác nhận xét bổ sung (5x2y + 2xy – xyz + ) cho các đa thức: 6 5 2 5 2 M = 4x2y –3xyz -2xy+ = 4x y – 3xyz – 2xy + - 5x y - 6 HS quan sát, đọc đề, suy 6 nghĩ làm 183
- và P(x) - Q(x) P(x) = 2x2 – 2x - 4 + GV :Gọi HS khác nhận Q(x) = x3 + 9x2 + x - 5 xet bổ sung P(x)+Q(x) = x3 + 11x2 - x - 9 Gv uốn nắn Tính P(x) - Q(x) 2 HS lên bảng làm P(x) = 2x2 – 2x - 4 - Q(x) = x3 + 9x2 + x - 5 P(x)+Q(x) = -x3 - 7x2 - 3x + 1 HS khác nhận xét bổ sung * Hướng dẫn về nhà: Nắm chắc các kiến thức cơ bản của chương IV Xem lại các bài tập dã chữa chuẩn bị tiết sau kiểm tra Làm các bài tập 55, 57trang 17 SBT IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án 185
- 2 nghệm là x=0 ;x=-1 Câu 4: 1 đ a)Chứng minh r»ng x=2 lµ nghiệm của C©u 4: đa thức C(x) = x2 – 3x + 2, nhng a) x = 2 là nghiệm của Đa thức 1 đ kh«ng ph¶i lµ nghiệm của ®a thức D(x)= C(x) x2- 3x+4 ? x = 2 không phải là nghiệm của 0,5đ b) T×m nghiệm cua đa thức M(x) = Đa thức D(x) 2x – 10 b) Đa thức M(x) có nghiệm là x = 5 C4: 0,5đ 0.5 đ 0.5 đ 2. Phát đề 3.Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra: IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án TUẦN 34 187
- toán về dãy tỉ số bằng bằng nhau, toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nhau, toán tỉ lệ thuận, tỉ nghịch: lệ nghịch Bài tập 4 trang 89 SGK: Cho HS đọc đề và suy HS đọc đề và suy nghĩ tìm Gọi số tiền lãi được chia lần lượt nghĩ tìm cách làm bt 4 cách làm bt 4 trang 89 là trang 89 SGK SGK x,y,z (triệu đồng) Gọi 1 HS nhắc lại tính x + y + z = 560 chất của hai đại lượng tỉ lệ HS nhắc lại tính chất của Vì số tiền lãi được chia tỉ lệ thuận thuận và tính chất của dãy hai đại lượng tỉ lệ thuận và với số vốn đầu tư nên ta có: tỉ số bằng nhau tính chất của dãy tỉ số x y z Gọi 1 HS lên bảng làm bằng nhau 2 5 7 x y z x y z 560 Gọi HS khác nhận xét bổ 1 HS lên bảng làm 40 sung 2 5 7 2 5 7 14 Gv uốn nắn x = 40.2 = 80 HS khác nhận xét bổ sung y = 40 . 5 = 200 z = 40 . 7 = 280 Vậy số tiền lãi được chi lần lượt là 80, 200, 280 triệu đồng. H Hoạt động 3: Bài tập 3. Bài tập về hàm số – đồ thị về hàm số – đồ thị hàm số hàm số: HĐTP 3.1: Bài tập 5 Bài tập 5 trang 89 SGK: trang 89 SGK Thay x = 0 y = -2. 0 + 1 Cho HS đọc đề suy nghĩ 3 và tìm cách làm bt 5 tr 89 HS đọc đề suy nghĩ và tìm = 0 + 1 = 1 SGK cách làm bt 5 tr 89 SGK 3 3 1 Gọi 1 HS lên bảng làm 1 HS lên bảng làm phần a Vậy điểm A(0; ) thuộc đồ thị 3 phần a HS khác nhận xét bổ sung hàmsố y = - 2x + 1 Gọi HS khác nhận xét bổ 3 sung 1 HS lên bảng làm phần b Thay x = 1 y = -2. 1 + 1 Gọi 1 HS lên bảng làm 2 2 3 phần b HS khác nhận xét bổ sung = -1 + 1 = 2 -2 Gọi HS khác nhận xét bổ 3 3 sung 1 HS lên bảng làm phần c Vậy điểm B( 1 ; -2) không thuộc Gọi 1 HS lên bảng làm 2 phần c HS khác nhận xét bổ sung đồ thị hàmsố y = - 2x + 1 3 Gọi HS khác nhận xét bổ Thay x = 1 y = -2. 1 + 1 sung 6 6 3 Gv uốn nắn. = - 1 + 1 = 0 3 3 Vậy điểm C( 1 ;0) thuộc đồ thị 6 hàmsố y = - 2x + 1 3 Bài tập 6 trang 89 SGK: Vì đồ thị hàm số y = ax đi qua HĐTP 3.2: Bài tập 6 điểm M(-2; -3) nên ta có: trang 89 SGK - 3 = a(-2) Cho HS đọc đề , suy nghĩ Cho HS đọc đề , suy nghĩ a = - 3: ( - 2) làm bt 6 tr 89 SGK làm bt 6 tr 89 SGK a = 1,5 Gọi 1 HS lên bảng làm 1 HS lên bảng làm Gọi HS khác nhận xét bổ HS khác nhận xét bổ sung sung 189
- TUẦN 35 Ngày soạn: 27/4/2018 Ngày dạy : Lớp 7AB:30/4 . Tiết 68: ÔN TẬP CUỐI NĂM I.Mục tiêu: Về kiến thức HS được củng cố các kiến thức đã học trong môn toán lớp 7 Về kỹ năng:HS được rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức đó để làm các bài tập cơ bản. Về thái độ: Linh hoạt, cẩn thận. II.Phương tiện dạy học: GV: Giáo án, SGK, bảng phụ HS: ôn tập các kiến thức đã học, dụng cụ học tập. III.Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Dạng bài 4.Dạng bài tập về tính giá trị của tập về tính giá trị của biểu thức: biểu thức Bài tập 9 trang 90 SGK GV: Cho HS đọc đề và HS đọc đề và làm bt 9 a)Thay c = 0,7 vào biểu thức ta làm bt 9 trang 90 SGK trang 90 SGK được giá trị của biểu thức là GV:Gọi 1 HS lên bảng 1 HS lên bảng làm phần a 2,7.(0,7)2 – 3,5.0,7 làm phần a HS khác nhận xét bổ sung =2,7.0,49 – 3,5.0,7 GV: Gọi HS khác nhận = 1,323 – 2,45 = - 1,127 xét bổ sung HS ghi nhận Vậy giá trị của biểu thức: Gv uốn nắn 2,7C2 – 3,5c tại c = 0,7 là – 1,127 b)Thay c = 2 vào biểu thức ta 1 HS lên bảng làm phần b 3 HS khác nhận xét bổ sung được giá trị của biểu thức là GV: Gọi 1 HS lên bảng 2,7.( 2 )2 – 3,5. 2 làm phần b 3 3 27 4 35 2 36 70 34 GV: Gọi HS khác nhận = . . = 10 9 10 3 30 30 30 xét bổ sung = 17 15 Vậy giá trị của biểu thức: 1 HS lên bảng làm phần c 2,7C2 – 3,5c tại c = 2 là 17 3 15 HS khác nhận xét bổ sung 1 c)Thay c = 1 vào biểu thức ta 6 GV: Gọi 1 HS lên bảng được giá trị của biểu thức là 1 1 làm phần c 2,7.( 1 )2 – 3,5. 1 = GV: Gọi HS khác nhận 6 6 27 49 35 7 xét bổ sung = . . 10 36 10 6 Gv uốn nắn 147 245 441 490 49 = = 40 60 120 120 120 Vậy giá trị của biểu thức: 1 49 2,7C2 – 3,5c tại c = 1 là 6 120 Hoạt động 2: Dạng bài 5.Dạng bài tập về đa thức: tập về đa thức Bài tập 10 trang 90 SGK 191
- TUẦN 36 Ngày soạn: 4/5/2018 Ngày dạy : Lớp 7AB:7/5 . Tiết 69: KIỂM TRA CUỐI NĂM I.Mục tiêu: Về kiến thức : Kiểm tra kiến thức đã học trong môn toán lớp 7 Về kỹ năng:HS được rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức đó để làm các bài tập cơ bản. Về thái độ: Linh hoạt, cẩn thận. II.Phương tiện dạy học: GV: Giáo án, SGK, bảng phụ HS: ôn tập các kiến thức đã học, dụng cụ học tập. ĐỀ BÀI ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Phần trắc nghiệm : Câu1: H·y đ điền dấu “x” vo cac cột ở đung sai. Câu Đung Sai Câu1: 1,5 điểm 1 a/ Sai Mỗi phần 0,25 a) x 4 y l đ đơn thưc bậc 4 4 điểm. 1 b/Đúng b) x 2 yz 2 -1 là đa thức bậc 5 4 c) 5xy2 và – 3x2y là hai đơn c/Sai thức đồng dạng. d/ sai d) x3- x2 l đa thức bậc 5 e/Đúng e) Đa thức x2 + 1 không có nghiệm f/ Sai f) Nếu G là trọng tâm của Câu2 ABC thì GA = GB = GC a/ D 1,5 điểm Câu2: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời 0,75 điểm đúng: a) Cho đa thức: x2 – 5x + 6 giá trị nào là nghiệm của da thức x = - 1 C. x = 0 b/ C 0,75 điểm D. x = 1 E. x = 2 b)Cho ABC vuông tại A, AB = 4 cm, AC = 5 cm thì độ dài của cạnh BC là : A. 3 cm B. 41cm C. 41 cm 3 D. 9 cm. 1/ a/- x4y6. 2 0,5 điểm Phần tự luận. 1. Thu gọn các đơn thức sau: b. = 2x7y9. 1 điểm 1 a. 2x2 y 2 . xy 3 .( 3xy) = 2/ 2,5đ 4 P(x) 1 b. (- 2 x3 y)2 .x y 2 . y 5 = = 2x2 – 2x – 4 0,5 điểm 2 193
- . Tiết 70: TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM (Phần đại số) I.Mục tiêu: -Về kiến thức: HS được củng cố các kiến thức đã học trong môn toán lớp 7 -Về kỹ năng: HS được rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức đó để làm các bài tập cơ bản. Qua chữa bài kiểm tra học sinh thấy được các lỗi sai cơ bản và từ đó có biện pháp khắc phục và nắm chắc kiến thức cũ hơn. -Về thái độ: Cẩn thận, linh hoạt. II.Phương tiện dạy học của GV và HS: GV: Giáo án, SGK, bảng phụ, chấm bài kiểm tra cuối năm, ghi kết quả chung và các lỗi sai phổ biến của học sinh và đề ra hướng khắc phục. HS: ôn tập các kiến thức đã học, dụng cụ học tập. III.Tiến trình dạy học: tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: trả bài kiểm tra Gv trả bài kiểm tra cho học sinh Gv nhận xét kêt quả Đánh giá kết quả đó I/ Phần trắc nghiệm. Hoạt động 2: Chữa bài Câu1. kiểm tra 1 a/ x 4 y là đơn thức bậc 4 (sai) gv treo bảng phụ từng HS nhận lại bài 4 câu, từng bài cho HS đọc kiểm tra của mình, 1 b/ x 2 yz 2 -1 là đađ thức bậc 5 đề từng phần rồi gọi 1HS xem kết quả từng 4 lên bảng làm lại rồi cho phần, từng bài (đúng) HS khác nhận xét c/ 5xy2 và – 3x2y là hai đơn thức đồng dạng. (sai) HS đọc lại đề bài d/ x3- x2 là đa thức bậc 5 (sai) HS lên bảng làm e/ Đa thức x2 + 1 không có nghiệm HS khác nhận xét (đúng) Mỗi phần 0,25 điểm. Gv uốn nắn, nêu biểu Câu2 : Khoanh tròn chữ cái đứng điểm từng bước trước câu trả lời đúng: a) Cho đa thức: x2 – 5x + 6. giá trị nào là nghiệm của đa thức: Vì (-1)2 – 5(-1) + 6 = 1 + 5 + 6 = 12 0 x = -1 không là nghiệm Vì (0)2 – 5.0 + 6 = 6 0 x = 0 không là nghiệm Vì 12 – 5.1 + 6 = 1 – 5 + 6 = 2 0 x = 1 không là nghiệm Vì 22 – 5.2 + 6 =4 – 10 + 6 = 0 x = 2 là một nghiệm của đa thức trên ( chọn đáp án D) (0,75 điểm) 195