Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 35: Luyện tập diện tích hình thang, hình thoi

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC

1. Kiến thức:

- Học sinh củng cố công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành, hình thoi.

2. Kỹ năng:

Vẽ hình, vận dụng công thức diện tích hình thang, hình bình hành, hình thoi vào giải toán.

- Cắt ghép, vẽ các hình bằng diện tích hình cho trước.

- Chia diện tích các hình thành các phần có diện tích bằng nhau

3. Thái độ:

- Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình.

- Phát triển tư duy lôgic, sáng tạo.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

1. Giáo viên:

+Phương tiện, thiết bị:  Máy chiếu, eke, phiếu học tập.

+Tài liệu, học liệu : SGK, SBT, Vở bài tập

+ Phương pháp: nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp gợi mở, hoạt động nhóm, luyện tập, thực hành, 

2. Học sinh : - SGK, SBT, vở bài tập

- Êke, thước thẳng

- Ôn tập công thức tính diện tích các hình đã học

docx 7 trang minhvi99 06/03/2023 2780
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 35: Luyện tập diện tích hình thang, hình thoi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_8_tiet_35_luyen_tap_dien_tich_hinh_thang_hi.docx

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 35: Luyện tập diện tích hình thang, hình thoi

  1. Câu 2: 6cm A B 4cm Câu 2: C D 9cm B Cho hình thang ABCD như hình vẽ. Khi đó diện tích hình thang ABCD là: A. 15 cm2 B. 30 cm2 C. 54 cm2 D. 60 cm2 Câu 3: Câu 3: A C B D H Câu 4: C 1 푆 = . = .ℎ 2 1 2 Cho hình thoi ABCD có AH = 3cm, BC = 4cm. Diện tích hình thoi ABCD là : A. 36 cm2 B. 24 cm2 C. 12 cm2 D. 6 cm2 Câu 4: Viết công thức tính diện tích hình Câu 5 thoi theo kí hiệu trên hình vẽ: 푆 = .ℎ h m a m 2
  2. Dựa vào nhận xét trên về nhà các em trình bày Bài 33/SGK -128. Bài 1: Cho hình thang vuông ABED với Bài 1: các độ dài cho trên hình vẽ. Tính diện tích Ta có CD = DE – CE = 20 – 5 =15m hình thang ABED biết diện tích hình chữ Mà AB = CD (tính chất cạnh đối của hình nhật ABCD là 150 m2. chữ nhật ABCD) AB = 15 cm B 2 A M Ta có SABCD = 150 m 5 AD . CD = 150 m AD . 15 = 150 AD = 10 m ( + ) Khi đó SABED = E 2 D C 5m (15 + 20).10 N = = 175 m2 20m 2 - Để tính diện tích ABED cần tính yếu tố nào? + Đáy bé và chiều cao - Yêu cầu học sinh lên bảng trình bày - Ngoài cách này còn cách nào khác? + Cộng diện tích các hình Mở rộng: Gọi M là trung điểm của AB, N là trung điểm DE. So sánh diện tích hình thang AMND và diện tích hình thang MBEN A M B 5 m E D N C 5m b)Ta có 20m ( + ). S = AMND 2 ( + ). S = MBEN 2 4
  3. Ta có 푆 = . - Nêu cách tính đường cao hình thoi 96 = 10. BH + Nhận xét về độ dài các đường cao của BH = 9,6 (cm) hình thoi Bài 3: 2 SABCD = a = a. a Bài 3: Cho hình vuông ABCD và hình thoi S MNPQ = a. h MNPQ có cùng độ dài cạnh là a. Hỏi hình Vì h < a (Cạnh góc vuông nhỏ hơn cạnh nào có diện tích lớn hơn. huyền) a. h < a2 A B S MNPQ < SABCD D a C M a h Q N P So sánh chu vi hình vuông ABCD và hình thoi MNPQ Bài toàn : Cho một hình vuông và một hình thoi có cùng chu vi. Hỏi hình nào có diện tích lớn hơn . Đây là nội dung bài 36. Tương tự về nhà làm bài. Vận dụng : Về nhà gấp sợi dây dài 4m thành một tứ giác có diện tích lớn nhất. Đến nội dung bài học hôm nay chúng ta cần nắm được công thức tính diện tích các hình sau đây Giáo viên đưa ra sơ đồ tư duy công thức tính diện tích một số hình *Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà ( 2 ph) 6