Giáo án Toán Lớp 9 (Dạy thêm) - Tuần 14 đến 17 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Văn Hạ

I. MỤC TIÊU

* Kiến thức: Hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương hàm số bậc nhất. Nắm được khái niệm, tính chất, cách vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất, tìm điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau và trùng nhau và hệ số góc của đường thẳng thông qua việc giải các bài tập.

* Kỹ năng: Học sinh sử dụng kiến thức để vận dụng kiến thức vẽ đồ thị hàm số, tìm điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau và trùng nhau và hệ số góc của đường thẳng.

* Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ, tích cực làm bài.Tính toán, vẽ đồ thị một cách chính xác, cẩn thận.

* Định hướng phát triển năng lực:

Năng lực tính toán, năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực vẽ hình

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

Gv: -SGK, SBT,giáo án, tài liệu tham khảo.

Hs: SGK,SBT, dụng cụ học tập.

III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

doc 21 trang Mịch Hương 13/01/2025 120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 9 (Dạy thêm) - Tuần 14 đến 17 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Văn Hạ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_9_day_them_tuan_14_den_17_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 9 (Dạy thêm) - Tuần 14 đến 17 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Văn Hạ

  1. Giỏo ỏn dạy thờm toỏn 9 m-1 > 0, y = (5 - k)x + 2 là hàm số bậc nhất nghịch biến khi 5 - k m + 3 = 5 - m G/v : Nhận xét và kết luận m = 1 Vậy khi m = 1 thì đồ thị của hai hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4 G/v : Gọi h/s thực hiện bài 3 đồ thị của Bài 3 hai hàm số của chúng song song với Đồ thị của hai hàm số nhau khi nào ? y = (a - 1) x + 2 (a 1) H/s : thực hiện bài 3 đồ thị của hai hàm số y = (3 - a)x + 1 (a 3) của chúng song song với nhau khi Có tung độ gốc khác nhau (2 1); do đó khi H/s : Nhận xét và kết luận. chúng song song với nhau các hệ số góc G/v : Nhận xét và kết luận bằng nhau => a - 1 = 3 - a a = 2 Vậy khi a = 2 thì hai đường thẳng đã cho song song với nhau G/v : Gọi h/s thực hiện bài 4 tìm điều kiện Bài 4 để đường thẳng trùng nhau Hai đường thẳng y = k x +(m - 2) (k ≠ 0) H/s : thực hiện bài 4 tìm điều kiện để y = (5 - k) x +(4- m) (k ≠ 5) đường thẳng trùng nhau. Trùng nhau khi k = 5 - k và m - 2 = 4 - m H/s : Nhận xét và kết luận. từ đó ta có k = 2,5 và m = 3 G/v : Nhận xét và kết luận Vậy điều kiện để Hai đường thẳng trùng nhau là k = 2,5 và m = 3 GV: Nguyễn Văn Hạ Trường THCS Giao Thiện -2-
  2. Giỏo ỏn dạy thờm toỏn 9 Đồ thị của hàm số y = là đường thẳng P’Q’. y 3 y = x + 1 C 2 y = - x + 3 1 Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắ A H B - 1 O 1 2 3 x - 1 b) Từ đồ thị ta thấy: A( - 14 ; 1), B (3 ; 0), C(1 ; 2) c) AB = 4, kẻ đương cao CH CH = 2 nên diện tích ABC là: 1 1 SABC = AB.CH .4.2 = 8 2 2 Gv treo bảng phụ ghi đề bài tập 7 Bài 7: Cho hàm sô y = ax + b. Xác định hệ số Cho hs đọc đề bài, suy nghĩ vẽ hình, xác a, b biết: định gt và kl và tìm cách làm. a) Đồ thị của nó là đường thẳng song song 2 Gọi 1 hs nêu cách làm với đg thẳng y = - x+1 và đi qua điểm A(3;- Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn 3 1) nắn. b) Đồ thị hàm số của nó đi qua B( 2;1) và Gọi hs lên bảng làm. song song với OA ( O là gốc toạ độ ), A(2;3) Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv uốn nắn *Củng cố : GVđưa bảng phụ có nội dung bài tập sau: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau 1/ Cho hàm số y = f(x) = - x +3 . Câu nào sau đây sai 3 A . f(-2) = 4 ; B . f(1) = 5 ; C . f(4) = 1 ; D . f (3 ) = 3 2 2/ Hàm số nào sau đây là hàm bậc nhất 1 A. y = x- ; B . y = ( 2 1) x+ x x C . y= x 2 ; D . y = 2x2 +3 3/ Với giá trị nào của a thì hàm số y= (2 - a )x+a-3 nghịch biến trên tập số thực R 2 A . a =2 ; B . a> 4 ; C . a < 4 ; D . a =1 GV: Nguyễn Văn Hạ Trường THCS Giao Thiện -4-
  3. Giỏo ỏn dạy thờm toỏn 9 Ngày soạn: 3 / 12 / 2019 Ngày dạy: 9C,E: 5/12/2019 9C: 6/12/2019 Luyện tập về vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn I. MỤC TIấU * Kiến thức: -Hs được củng 3vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, hệ thức giữa khoảng cách từ tâm của đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn. * Kỹ năng: Vận dụng giải bài tập thành thạo. *Thỏi độ: Rốn tớnh cẩn thận, tỉ mỉ, tớch cực làm bài. * Định hướng phỏt triển năng lực: Năng lực tớnh toỏn, năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực vẽ hỡnh II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC Gv: -SGK, SBT,giỏo ỏn, tài liệu tham khảo. Hs: SGK,SBT, dụng cụ học tập. III.TIẾN TRèNH LấN LỚP HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS NỘI DUNG BÀI HỌC = A-LYÙ THUYEÁT 1) xy laứ tieỏp tuyeỏn cuỷa (O) O G: Nờu t/c của tiếp tuyến, t/c hai xy  OA taùi A R tiếp tuyến cắt nhau x y A H: trả lời G: Cho nhận xét câu trả lời 2) Neỏu 2 tieỏp tuyeỏn taùi A vaứ B cắt nhau taùi M thỡ : * MA = MB * MO : tia phaõn giaực ãAMB GV: Nguyễn Văn Hạ Trường THCS Giao Thiện -6-
  4. Giỏo ỏn dạy thờm toỏn 9 = uốn nắn. Hửụựng daón : D H M 1 O Gọi hs lên bảng làm. 2 C - Noỏi OD .Xeựt tam giaực caõn OCD coự OH Hs nhận xột, Gv chốt  CD . Suy ra HC = HD (ẹửụứng kớnh vuoõng goực vụựi daõy qua trung ủieồm ) - OH laứ phaõn giaực neõn O1 = O2 - OCM OMD(c g c) Cà Dà 900 Vaõy MD laứ tieỏp tuyeỏn vụựi (O) taùi D . Cho hs đọc đề bài, suy nghĩ vẽ hình, Baứi 2 : Cho (O) vaứ ủieồm M ngoaứi (O) . Veừ hai tieỏp xác định gt và kl và tìm cách làm. tuyeỏn MA , MB (A,B laứ 2 tieỏp ủieồm) .Goùi H laứ giao ủieồm cuỷa OM vụựi AB . Chửựng minh : a)OM  AB . ? Dựa vào kiến thức nào đó học để = b) HA = HB . A làm bài Hs: t/c hai tiếp tuyến cắt nhau M 1 H O 2 Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv B Hửụựng daón : uốn nắn. MA = MB (tớnh chaỏt 2 tieỏp tuyeỏn ) Gọi hs lên bảng làm. MAB caõn taùi M M1 = M2 (tớnh chaỏt 2 tieỏp tuyeỏn ) OM  AB HA = HB (Phaõn giaực cuừng laứ ủửụứng cao cuỷa Hs nhận xột, Gv chốt tam giaực caõn) GV: Nguyễn Văn Hạ Trường THCS Giao Thiện -8-
  5. Giỏo ỏn dạy thờm toỏn 9 Hs: t/c hai tiếp tuyến cắt nhau c) Chứng minh CD là tiếp tuyến của (O) đường kính AB. y Gọi hs khác nhận xét bổ sung, gv x H D uốn nắn. C 2 A 1 B Gọi hs lên bảng làm. O I GT : AB : O là trung điểm Hs nhận xột, Gv chốt Ax  AB ; By  AB C Ax ; D By Cã OD =90 0 ; DO cắt Ax tại I KL: a.IO = ID b. CD = AC + BD c. CD là tiếp tuyến của (O) đường kính AB Chứng minh a.Chứng minh: IO= ID : xét tam giác vuông AOIvà tam giác vuông DOB có : ˆ ˆ A B ;OA =OB ; Ô 1 = Ô 2 AOI = BOD ( c- g –c) OI = OD và IA = BD b.Chứng minh: CD = AC + BD : Có Cã OD 900 (gt) Hay CO  ID mà OI = ID (cmt) CO vừa là trung truyến và đường cao Nên CID cân( tc) Do đó : CI = ID Mà CI =CA + AI và AI = BD (cmt) Vậy : CD = AC + DB GV: Nguyễn Văn Hạ Trường THCS Giao Thiện -10-
  6. Giỏo ỏn dạy thờm toỏn 9 Ngày soạn: 3 / 12 / 2019 Ngày dạy: 9C,E: 7/12/2019 9C: 11/12/2019 ễN tập giải hệ phương trình bậc nhất I. MỤC TIấU * Kiến thức: Củng cố, khắc sâu cỏc phương phỏp giải hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn. * Kỹ năng: - HS được rèn kỹ năng giải hệ phương trình bằng 2 phương pháp thế và cộng đại số. - Nắm chắc cách giải một số loại bài tập đưa về giải hệ phương trình *Thỏi độ: Rốn tớnh cẩn thận, tỉ mỉ, tớch cực làm bài. * Định hướng phỏt triển năng lực: Năng lực tớnh toỏn, năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC Gv: -SGK, SBT,giỏo ỏn, tài liệu tham khảo. Hs: SGK,SBT, dụng cụ học tập. III.TIẾN TRèNH DẠY HỌC Hoạt động thầy và trò Nội dung bài học * GV YC HS ôn lại lý thuyết I . lý thuyết - Gọi HS nhắc lại các phương pháp 1) Phương pháp thế giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. 2) Phương pháp cộng đại số. II . Bài tập * GV nêu bài tập 1) Bài tập 1: Giải các hệ phương trình sau x 3y 4 2x 3y 9 a) b) - HS làm bài vào vở. x 2y 9 3x y 8 - 4 HS lên bảng trình bày. - Đáp án: 2x 2 3y 5 a) (2;4) b) (3; - 1) 4x 5y 3 c) d) 3 9 c) (2; - 1) d) ( 2; ) x 3y 5 3 2x 3y 2 2 - Hs nhận xét bài làm của bạn. - Gv chốt lại. * GV nêu bài tập 2: 2) Bài 2: GV: Nguyễn Văn Hạ Trường THCS Giao Thiện -12-
  7. Giỏo ỏn dạy thờm toỏn 9 Bài 4: Giải các hệ phương trình sau: *Gv nêu bài toán x(y 2) (x 2)(y 4) a) - Gọi N là giao điểm của 2 đường (x 3)(2y 7) (2x 7)(y 3) thẳng d1 và d2. Tìm toạ độ điểm N bằng cách nào? b) c) 1 1 4 1 * YC HS tìm toạ độ giao điểm và giải 3 1 x y x y x 2y x 2y bài tập. 2 3 20 3 1 1 x y x y x 2y x 2y - Hs nhận xét bài làm của bạn. d) 2 1 - Gv chốt lại. 7 x 1 y 1 5 2 4 x 1 y 1 * GV nêu bài tập: - Để đưa các hệ phương trình đó về Bài 5: Cho hệ phương trình sau: dạng tổng quát ta phải làm gì? mx 2y m 1 2x my 2m 1 - YC HS làm bài tập vào vở. a) Giải hệ phương trình với m = 3 b) Tìm các giá trị của m để hệ phương trình trên có - Gọi mỗi HS lên bảng trình bày. nghiệm duy nhất Đáp án: Giải a) Nhân bỏ ngoặc và giải ra được a) hs tự làm nghiệm b)Giải hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi (x; y) = (-2; 2) m 2 c) Đặt 1/x+2y = a ; 1/x-2y = b => m ≠ -2 và 2 2 m 4a b 1 Hệ trở thành : 20a 3b 1 Giải hệ này ta có a= 1/8; b = -1/2 Thay vào và giải tiếp hệ với ấn x,y được nghiệm (3; 2,5) - Hs nhận xét bài làm của bạn. - Gv chốt lại. * GV nêu bài tập Bài 6: Cho hệ phương trình: mx (n 1)y 1 0 - HS làm bài vào vở nx 2my 2 0 - Gọi 2 HS lên bảng trình bày mỗi a) Giải hệ với m = 2 , m = 3. học sinh trình bày một câu. b) Tìm giá trị của m, n để hệ phương trình có GV: Nguyễn Văn Hạ Trường THCS Giao Thiện -14-
  8. Giỏo ỏn dạy thờm toỏn 9 Tuần 15 Ngày soạn: 6 / 12 / 2019 Ngày dạy: 9C,E: 13/12/2019 9C: 14/12/2019 ễN TẬP HỌC KỲ I I. MỤC TIấU * Kiến thức: Củng cố, khắc sâu và hệ thống toàn bộ kiến thức đại số HKI . * Kỹ năng: Biết vận dụng vào giải bài tập. Rèn luyện kỹ năng giải bài tập. * Thỏi độ: Rốn tớnh cẩn thận, tỉ mỉ, tớch cực làm bài. * Định hướng phỏt triển năng lực: Năng lực tớnh toỏn, năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực vẽ hỡnh II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC Gv: -SGK, SBT,giỏo ỏn, tài liệu tham khảo. Hs: SGK,SBT, dụng cụ học tập. III.TIẾN TRèNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Dạng rút gọn biểu 1.Bài 1. Thực hiện phộp tớnh thức a) 3 18 2 50 32 b) 14 6 5 6 2 5 - Gv cho đầu bài. 2 2 c) 3 5 3 5 – H/s làm tại chỗ . 6 3 2 d) 2 1 3 1 – H/s làm tại chỗ 2.Bài 2: cho biểu thức: – GV: H/s đứng tại chỗ trình bày. 1 x 1 1 x P x : + Quy đồng mẫu. x x x x + Nhân phá ngoặc. a) Rút gọn P. + Thu gọn và rút gọn b) Chứng minh rằng : P > 0 GV: Nguyễn Văn Hạ Trường THCS Giao Thiện -16-
  9. Giỏo ỏn dạy thờm toỏn 9 - Gọi hs lên bảng trình bày. - Giao trục Ox : (3; 0) - Giao trục Oy : (0; 3) y 3 O 3 x - Hs lên bảng vẽ đồ thị. - Hs nhận xét bài làm của bạn. b/ Để đồ thị của (1) đi qua điểm A (-3; 1) ta có : - Gv chốt lại. 1 = a.(-3) + 3 => -3.a = 1 - 3 - Gọi hs lên bảng trình bày. => -3.a = -2=> a = 2/3 - Hs nhận xét bài làm của bạn. c) HS tự làm - Gv chốt lại. * GV nêu bài tập 6. Bài 6: * YC HS làm bài vào vở a) Xác định hệ số a của đường thẳng y = ax + 1 biết đồ thị của nó đi qua điểm có toạ độ ( 2; -3). b) Vẽ đồ thị của hàm số trên. c) Gọi giao điểm của đồ thì với trục Ox, Oy lần lượt là A, B. Tính diện tích và chu vi OAB Hướng dẫn về nhà - ễn lại cỏc kiến thức học kỡ I - Xem lại cỏc dạng bài tập trong học kỡ I GV: Nguyễn Văn Hạ Trường THCS Giao Thiện -18-
  10. Giỏo ỏn dạy thờm toỏn 9 * YC HS lên bảng vẽ , ghi GT, KL a) OA là tia phân giác của ABC cân => OA đồng thời chứa đường cao Gọi hs lên bảng trình bày. => OA  BC b) Gọi I là giao điểm của OA và BC. - Hs nhận xét bài làm của bạn. Trong BCD có OC = OD = R IB = IC (t/c đk  dây) - Gv chốt lại. => OI là đường trung bình của BCD => OI // BD => BD // AO c) OB = 1/2 OA => góc OAB = 300 => ABC đều tính được AB = OA2 OB 2 42 22 12 * Bài tập 2: * Bài 2: Cho nửa đường tròn đường kính AB . F Qua C thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến d với đường tròn . G ọi E , F C lần lượt là chân đường vuông góc kẻ E từ A , B đến d và H là chân đường A H O B vuông góc kẻ từ C đến AB. Chứng minh: a/ CE = CF b/ AC là phân giác của góc BAE c/ CH2 = BF . AE a) Hình thang AEFB (AE//BF vì cùng EF) Có OC // AE và OA = OB Gọi hs lên bảng trình bày. => CE = CF b) Ta có góc EAC = góc OCA (SLT, AE//OC) - Hs nhận xét bài làm của bạn. góc OCA = góc OAC( OAC cân tại O) => góc EAC= góc OAC - Gv chốt lại. => AC là tia phân giác của góc BAE GV: Nguyễn Văn Hạ Trường THCS Giao Thiện -20-