Ôn tập kiến thức Địa lí Lớp 9 - Bài 3: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư
A. Kiến thức, kĩ năng
1. Kiến thức
- Nước ta có MDDS cao. Dân số tập trung sống ở ĐB, ven biển và các đô thị; miền núi dân cư thưa thớt.
- Nước ta có 2 loại hình quần cư: quần cư nông thôn và quần cư thành thị
+ Các loại hình quần cư này có sự khác nhau cơ bản về tên gọi, chức năng kinh tế, mức độ tập trung dân cư, kiến trúc nhà ở và xu hướng thay đổi.
+ Phần lớn dân cư nước ta sống ở nông thôn
- Các đô thị của nước ta phần lớn có quy mô vừa và nhỏ, phân bố tập trung ở ĐB và ven biển
+ Quá trình đô thị hóa của nước ta diễn ra với tốc độ ngày càng cao, lối sống đô thị ngày càng được phổ biến rộng rãi.
+ trình độ đô thị hóa còn thấp, tỉ lệ dân thành thị chưa cao.
2. Kĩ năng
- Sử dụng lược đồ, bản đồphân bố dân cư và đô thị hoạc Át lát để nhận biết sự phân bố dân cư đô thị ở nước ta.
- Phân tích các bảng só liệu về MDDS của các vùng, số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta.
B. Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm:
File đính kèm:
on_tap_kien_thuc_dia_li_lop_9_bai_3_phan_bo_dan_cu_va_cac_lo.docx
Nội dung text: Ôn tập kiến thức Địa lí Lớp 9 - Bài 3: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư
- C. 246 người trên 1km2 D. 300 người trên 1km2 3. Năm 2006, diện tích nước ta là 331211,6 km2 còn DS là 84155,8 nghìn người, thì MĐDS nước ta sẽ là bao nhiêu người trên 1km2 A. 250 B. 254 C. 257 D. 258 4. Vùng có MĐDS cao nhất nước ta là A. ĐB Sông Hồng B. Miền núi và Trung du C. Tây nguyên D. Đông nam bộ 5. Vùng có MĐDS thấp nhất nước ta là A. ĐB Sông Hồng B. Miền núi và Trung du C. Tây nguyên D. Đông nam bộ 6. MĐDS nước ta cao ảnh hưởng đến A. Chất lượng cuộc sống B. Bình quân đất nông nghiệp C. Thu nhập bình quân đầu người D. Tất cả các ý trên 7. Năm 2003 MĐDS ở ĐBSH là A. 1192 người trên 1km2 B. 2664 người trên 1km2 C. 2830 người trên 1km2 D. 3200 người trên 1km2 8. Năm 2003 MĐDS ở thủ đô Hà Nội là A. 2264 người trên 1km2 B. 1192 người trên 1km2 C. 2830 người trên 1km2 D. 2664 người trên 1km2 9. Năm 2003 MĐDS ở TP. HCM là A. 2264 người trên 1km2 B. 1192 người trên 1km2 C. 2830 người trên 1km2 D. 2664 người trên 1km2 10. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho ĐBSH có MĐDS cao hơn ĐBSCL
- 18. Ở nước ta có mấy loại quần cư A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại 19. QC nông thôn có hoạt động KT chủ yếu là A. SX Công nghiệp B. SX Nông nghiệp C. Dịnh vụ D. Tất cả các ngành trên 20. Ở QCNT các điểm dân cư có tên gọi A. Làng, ấp B. Buôn, sóc C. Bản D. Tất cả các ý trên 21. QCNT phân bố phụ thuộc vào A. Dòng họ B. Nghành kinh tế C. Diện tích đất canh tác D. Địa hình 22. Ý nào không phải là đặc điểm của QCTT nước ta A. Có nhiều khu trung cư B. Nhiều nhà cao tầng san sát nhau C. Nhiều biệt thự D. Nhiều công viên 23. Điểm khác nhau cơ bản giữa QCNT và QCTT là A. Tỉ lệ giới tính B. Tỉ lệ lao động thất nghiệp C. Hoạt động kinh tế D. Lối sống III. Đô thị hóa 24.Năm 2003 dân số đô thị nước ta chiếm A. 74% B. 62% C. 26% D. 25,8% 25. Tốc độ đô thi hóa nước ta diễn ra A. Ngày càng cao B. Rất nhanh C. Chậm D. Trung bình 26. Phần lớn các đô thị nước ta thuộc loại A. Lớn B. Trung bình C. Vừa và nhỏ D. lớn và trung bình
- ( ĐA: 1-B, 2-C, 3-C, 4-A, 5-C, 6-D, 7- A, 8-C, 9-D, 10-B, 11-C, 12-A,13-D, 14-A, 15-C, 16-D, 17-D, 18-A, 19-B, 20-D, 21-C, 22-D, 23-C, 24-D, 25-A, 26- C, 27-A, 28-D, 29-A ,30-B, 31-C, 32-D, 33-B, 34- C)