Phiếu bài tập bổ trợ kiến thức Toán Lớp 1

Bài 1: Viết và đọc lại các sốtừ 0 đến 20, từ 20 đến 0:

……………………………………………………………………………………….....................................................................................................................................

Bài 2: Số?

Số liền sau của 19 là: ……….                                                                  

Số liền sau của 15 là :………. 

Số 14 là số liền trước số : …….

Số liền trước của 12 là :……..

Số liền sau của 14 là    :……..

Số liền sau của 19 là    :……..

docx 41 trang minhvi99 07/03/2023 5400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phiếu bài tập bổ trợ kiến thức Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_bo_tro_kien_thuc_toan_lop_1.docx

Nội dung text: Phiếu bài tập bổ trợ kiến thức Toán Lớp 1

  1. 18 - + = 16
  2. b) 14 cm c) 13 cm Bài 5: Bàitoán: Trên sân có 10 con gà và 2chục con vịt. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con gàvàvịt? a) 30 con b) 55 con c) 56 con Bài 6: +, -? 12 3 = 15 15 3 = 12
  3. Bài5: Viết phép tính thích hợp: Có : 13 quả chuối Có : 19 quả bóng Ăn : 3 quả chuối Sút : 4 quả bóng Còn : . quả chuối? Còn : quả bóng ? Bài 6 : Điền vào chỗ chấm: A B - Có . điểm, là điểm - Có đoạn thẳng, là đoạn thẳng C D - Có hình tam giác, là hình tam giác:
  4. Bài 2.Viết các số 6, 13, 7, 17, 20, 19theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn: b) Từ lớn đến bé: Bài 3:Đúng ghi Đ, sai ghi S. a. 12 – 1 > 15 – 2 b. 16 + 3 < 19 – 2 c. 10 + 4 = 14 – 0 d. 14 + 4 – 3 = 16 Bài 4: Viết phép tính thích hợp: a. Có : 15 quyển truyện. b. Anh : 14 viên bi. Thêm : 2quyển truyện. Cho : 3 viên bi Tấtcả : quyển truyện? Còn lại : viên bi?
  5. Bài 4:Viếtphéptínhthíchhợp: Ancó : 13 quảbóng Bìnhcó: 4 quảbóng Cảhai : quảbóng ?
  6. Bài 4: Nối theo mẫu: 19 - 7 19 - 6 15 + 3 12 + 4 18 - 2 13 + 5 11 + 1 17 - 4
  7. Bài 4. Cho 3 sốsau: 12, 19 , 7 và các dấu +, – , = . Hãy viết các phép tính đúng: Bài 5.Viết phép tính thích hợp. Có : 19 cái bánh Biếu : 6 cái bánh Còn lại : cái bánh?
  8. Bài 5.Viết 5 phép tính có kết quả bằng 15 Bài6: Hình vẽ bên có: đoạnthẳng tam giác
  9. Bài 4: Hìnhbêncó: - hình tam giác - đoạnthẳng Bài5.Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 17 – 6 + 4 < < 14 + 3
  10. 10 + 9 – 3 = 18 – > 13 + 3 15 = – 1 17 + 2 – 2 = 17 , <, =) thích hợp vào chỗ chấm: 16 14 + 2 19 – 5 15 – 2 13 + 5 . .17 18 – 2 13 + 4 Bài 3.Viết các số: 18, 17, 12, 15, 10 - Theo thứ tự giảm dần: - Theo thứ tự tăng dần: Bài 4.Viết phép tính thích hợp. Có : 19 cáibánh Biếu : 6 cái bánh Còn lại: cái bánh? Bài 5: Hình bên có: Hình tam giác Đoạn thẳng
  11. Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm: + Số 18 gồm chục và đơn vị. + Số liền trước số 20 là + Số 16 gồm chục và đơn vị. + Số liền sau số 10 là + Số gồm 2 chục và 0 đơn vị. + Số liền trước số 17 là Bài4: Viết các số 8, 13, 19, 20, 16, 10 theo thứ tự: - Từ bé đến lớn: - Từ lớn đến bé:
  12. Bài 6 (1 điểm): a) Hình vẽ bên có: hình tam giác b) Điền số vào ô trống dưới đây: 19 - + = 17
  13. Bài 7*: Số? Số liền trước Số đã biết Số liền sau 10 15 13 5 8
  14. Bài 7:Viết phép tính thích hợp: A, Có : 12 con vịt B. Có : 18 quả bóng Thêm : 5 con vịt Baymất : 3 quả bóng Cótấtcả : . Con vịt? Còn : . quả bóng ?
  15. Thứ ngày tháng năm 2020 Họvàtên: .PHIẾU BỔ TRỢ KIẾN THỨC- SỐ 16 Lớp: 1 Môn: Toán Bài1. a) Viết các số từ 0 đến 20: b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Số liền trước của 16là ; 15 gồm chụcvà đơnvị Số liền sau của 19 là ; 20 gồm chụcvà đơnvị Bài2. a) Tính nhẩm: 13 + 6 = 16 – 2 = 5 + 13 = 19 – 9 = b) Tính: 7 + 0 – 4 = 18 – 2 + 3 = Bài 3: Đặt tính rồi tính: 16 + 2 15 – 5 19 – 7 15 – 4 17 + 1 . . . Bài 4.Điền dấu thích hợp ( ; =) vào chỗ trống: 17 14 12 – 2 . 10 + 2 15 13 15 + 3 12 - 2 14 – 4 . 14 3 + 12 12 - 1
  16. Thứ ngày tháng năm 2020 Họvàtên: PHIẾU BÀI TẬP BỔ TRỢ SỐ 17 Lớp : 1 MÔN TOÁN Bài 1: Tính 15 + 3 = 7+ 12= 14 + 2 + 3= 14 + 4 = 18- 7= 10 + 4 + 4= 19 – 2= 11+ 5= 12 + 0 + 5= 13 + 0= 17- 6= 19 – 9 – 0 = Bài 2: Điền dấu >,<, = 15 + 2 19 – 1 15 – 5 17 - 4 10 + 5 12 + 3 12 – 2 16 - 2 18 – 6 19 - 5 16 + 2 12 + 6 Bài 3: Viết các số ( theo mẫu): Mười sáu: 16 17: mười bảy Mười hai: 16: Hai mươi: 10: Mười tám: 18: Mười: 11: Bài 4: Số? 10 15 18 16 19 17 5 5 12 16 12 14 10 3 15 Bài 5: Viếtphéptínhthíchhợp: Có : 10cáikẹo Có :18 con chim Thêm : 2 cáikẹo Bayđi : 3 con chim Cótấtcả : . Cáikẹo? Còn : . Con chim ? Bài 6* Cho ba số 5, 4, 9 và cá cdấu +, -, =. Hãy viết các phép tính đúng.
  17. Bài1. a) Viết các số từ 10 đến 20: b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Số liền trước của 20là ; 19gồm chục và đơn vị Số liền sau của 10là ; 20 gồm chục và đơn vị Bài2. Tính nhẩm: 13 + 6 = 16 – 2 = 7 + 0 – 4 = 5 + 13 = 19 – 9 = 18 – 6 + 3 = Bài 3: Đặt tính rồi tính: 12 + 7 19 – 5 19 – 3 15 + 4 7 + 12 . . . Bài 4: Lập phép tính thích hợp: Có : 19 quả trứng Nga : 10 bút màu Cho : 3 quả trứng Ngân : 5 bút màu Còn : quả trứng? Cả hai bạn : bút màu? Bài 5*: Điền dấu +, - để được phép tính đúng? 18 8 = 10 12 3 3 = 18 15 1 = 16 19 4 0 = 15 19 4 = 15 11 4 2 = 17
  18. Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm: 13 15 20 16 8 11 15 13 Bài 2: Tính nhẩm: 2 + 8 = 12 + 1 + 3 = 12 – 2 + 1 = 10 + 3 = 19 – 2 + 1 = 19 – 0 – 8 = Bài 3: Điền dấu: >, <, = 19 18+ 1 16 + 1 17 + 1 16 13 + 2 15 + 3 13 + 3 15 12 + 4 19 – 4 14 + 3 Bài 4: a, Khoanh vào số bé nhất: 8, 7, 5, 2, 6 b, Khoanh vào số lớn nhất: 11, 14, 19, 10, 17 c, Các số: 10, 17, 15, 13, 19 - Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: - Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 3: Đặttínhrồitính: 17 + 2 19 – 5 13 – 3 5 +1 4 7 + 12 . . . Bài 4: Lập phép tính thích hợp: Có : 19 con gà Nga : 10nhãn vở Bán : 4con gà Lan : 9 nhãn vở Còn : con gà? Cả hai bạn : nhãn vở?
  19. Bài 1: Đặt tính rồi tính 3 + 7 19 + 0 6 + 13 15 - 5 19 –6 Bài 2: Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm 3 + 5 8 13 + 5 . 5 + 13 10 4 + 5 17 – 4 .16 + 4 Bài 3: Viết phép tính thích hợp Có : 15 quyển vở Đã viết : 5 quyển vở Còn lại : quyển vở ? Bài 4: Viết phép tính thích hợp Mai có : 13 bông hoa Lan có : 6 bông hoa Có tất cả : bông hoa ? Câu5 (1đ): Hình vẽ bên có: - Có hình vuông - Có hình tam giác. Bài6:Số? 17 - . = 4 + 5 = 19
  20. Lớp: 1 Môn: Toán Bài 1: Viếtcácsố 12, 15, 19, 18 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 2: , = 15 + 3 19 14 + 3 6 + 12 17 + 2 15 +4 12 + 4 4 + 12 Bài 3: Tính 15 + = 19 10 - = 2 + 4 = 18 - 3 = 14 Bài 4: Điền dấu và số thích hợp để được phép tính đúng. = 7 Bài 5: Đặt tính rồi tính 9 + 1 7 + 10 15 + 3 10 - 10 17–6 Bài 6: Lan có 14 quyển vở, Huệ có 5 quyển vở. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu quyển vở?