Tổng hợp cấu trúc và từ vựng ôn thi IOE Lớp 3-4-5

1. Tặng quà cho bạn

- This/ That ……. (tên món quà) is for …...

Ex: This gift is for you.

- These/ Those ……. (tên món quà ở số nhiều) are for …..

Ex: These flowers are for you.

- Here is/are ……. (tên món quà) for …..

Ex: Here are some cards for you.

- Let’s buy …….(tên món quà) for …..

Ex: Let’s buy birthday cake for her birthday party.

2. Hỏi người (Who)

- Who is/are ………?

Ex: Who is the man wearing the black vest? – It’s Mr. Brown. He is a businessman.

- Who …………….with?

Ex: Who do you live with? -  I live with my parents.

- Who can ………….?

Ex: Who can answer the third question?

doc 46 trang minhvi99 04/03/2023 3360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp cấu trúc và từ vựng ôn thi IOE Lớp 3-4-5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctong_hop_cau_truc_va_tu_vung_on_thi_ioe_lop_3_4_5.doc

Nội dung text: Tổng hợp cấu trúc và từ vựng ôn thi IOE Lớp 3-4-5

  1. agree => agreed Đối với các động từ một vần, tận cùng bằng một nguyên âm + một phụ âm (trừ h, w, x, y), chúng ta phải gấp đôi phụ âm trước khi thêm "–ed" fit => fited stop => stoped Đối với động từ có 2 âm tiết và dấu nhấn ở âm cuối, ta cũng phải gấp đôi phụ âm và khi thêm "–ed": permit => permitted prefer=> preferred Động từ tận cùng bằng phụ âm "y" ta chia ra 2 trường hợp: + trước y là phụ âm, đổi "y" thành "i" và thêm "ed" Study => studied + trước "y" là nguyên âm giữ nguyên và thêm "ed" play => played 28. Đuôi –ed xuất hiện trong động từ có quy tắc chia ở quá khứ hoặc quá khứ phân từ.Cách phát âm đuôi –ed như sau: - /id/ hoặc /əd/:Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/ - /t/:Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh “k, f, p, s, sh, ch, gh” -/d/:Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại. -Một số trường hợp ngoại lệ: Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /id/ Bạn hãy nhớ lấy 2 câu nói sau: Ôi sông xưa zờ chẳng shóng và Thời phong kiến fương Tây Tất cả các quy luật phát âm đuôi ed, s và es đều xoay quanh 2 câu nói này *Các danh từ ở dạng số nhiều đi với s và es: Ở câu thứ nhất, ta thấy có các chữ cái đầu mỗi từ đều được tô màu, tất cả các danh từ có tận cùng là các chữ cái này (o,s,x,z,ch,sh) khi thêm số nhiều đều cộng với es. 10
  2. 30. Hỏi – đáp Ask Answer Note You I, we Your My I (khi hỏi tên) He, Tony He His, your brother’s His She, Mai She Her, your sister’s Her This, that, it It These, those, they, Linda and Mary They 31. Các môn thể thao, trò chơi, hoạt động đi với go, do, play - PLAY được dùng với danh từ mang tên môn thề thao nào đó mà có liên quan đến trái bóng, trái cầu và có tính cạnh tranh. Như: Football/ soccer, Volleyball, Basketball, Badminton, Baseball, Hide-and-seek, Blind man’s bluff, Chess, Tag, Computer game, Computer game, The guitar (piano, violin), Tennis, Table tennis, Shuttlecock’s sport - DO thường đi với hoạt động giải trí hay môn thể thao nào đó không dùng đến trái bóng, thường mang tính cá nhân, không có tính cạnh tranh. Như: Puzzle, Aerobics, Karate, Crossword, Yoga, Judo, Ballet, - GO thường đi với cấu trúc V-ing, mang tên một môn thề thao hay hoạt động giải trí nào đó. Như: Swimming, Skating, Skiing, Camping, Jogging, Roller skating, Fishing, Dancing, Sailing, Cycling, Climbing . 32. (tháng) is the (số thứ tự) month of the year. Ex: August is the eighth month of the year. PHẦN 2: TỪ VỰNG Greeting: chào hỏi Good morning: chào buổi sáng Good afternoon: chào buổi chiều 12
  3. Two: 2 Three: 3 Four: 4 Five: 5 Six: 6 Seven: 7 Eight: 8 Nine: 9 Ten: 10 Eleven: 11 Twelve: 12 Thirteen: 13 Fourteen: 14 Fifteen: 15 Sixteen: 16 Seventeen: 17 Eighteen: 18 Nineteen: 19 Twenty: 20 Twenty-one: 21 Twenty-nine: 29 Thirty: 30 Forty: 40 Fifty: 50 Sixty: 60 Seventy: 70 Eighty: 80 14
  4. Twenty-first (21st) Twenty-second (22nd) Twenty-third (23rd) Twenty-fourth (24th) Twenty-fifth (25th) Twenty-sixth (26th) Twenty-seventh (27th) Twenty-eighth (28th) Twenty-ninth (29th) Thirtieth (30th) Thirty-first (31st) Days in a week: các ngày trong tuần Monday: thứ hai Tuesday: thứ ba Wednesday: thứ tư Thursday: thứ năm Friday: thứ sáu Saturday: thứ bảy Sunday: chủ nhật Today: hôm nay Yesterday: hôm qua Tomorrow: ngày mai Months in a year: các tháng trong năm January: tháng giêng February: tháng hai 16
  5. Season: mùa Spring: xuân Summer: hạ, hè Fall/ Autumn: thu Winter: đông Rainy season: mùa mưa Dry season: mùa khô Family: gia đình Mother/mom/ mum/ mummy: mẹ Father/dad/daddy: cha Sister: chị/em gái Brother: anh/em trai Grandmother/ grandma: bà Grandfather/ grandpa: ông Parents: cha mẹ Grandparents: ông bà Baby sister: bé gái Baby brother: bé trai Son: con trai Daughter: con gái Nephew: cháu trai Niece: cháu gái Cousin: anh em họ Uncle: chú, bác trai, dượng Aunt: cô, thiếm, dì, bác gái 18
  6. Astronaut: phi hành gia Businessman/ business person: doanh nhân Singer: ca sĩ Dancer: vũ công Dancers: vũ đoàn, nhóm múa Actist: nghệ sĩ Musician: nhạc sĩ Painter: họa sĩ Scientist: nhà khoa học Technician: kỹ thuật viên Pilot: phi công Architect: kiến trúc sư Nursemaid/baby-sitter: bảo mẫu Subject: môn học Vietnamese: tiếng Việt Math/Maths/ Mathematics: toán English: tiếng Anh Science: khoa học History: lịch sử Geography: địa lí Physic: vật lí Art: mỹ thuật Music: âm nhạc Technology: kĩ thuật Informatics/ Information Technology (IT): tin học Physical Education (PE): thể dục 20
  7. Hand: bàn tay Finger: ngón tay Leg: chân Foot: bàn chân Knee: đầu gối Toe: ngón chân Clothes: quần áo Shirt: áo sơ mi/ áo sơ mi nam T-shirt: áo thun(phông) Blouse: áo cánh dơi/ áo sơ mi nữ Coat: áo khoác Raincoat: áo mưa Trousers: quần dài Shorts: quần short (cụt, đùi) Jeans: đồ gin Shoes: dép, giày Sandals: dép quai hậu Sneakers: giày thể thao Hat: nón Cap: mũ lưỡi trai Glasses: kính Sunglasses: kính râm Sweater: áo len Vest: áo gi lê Animal: động vật 22
  8. Rhino: tê giác Giraffe: hươu cao cổ Kangaroo: chuột túi Wolf: sói Fox: cáo Crow: quạ Fish: cá Crab: cua Penguin: chim cánh cụt Worm: sâu Goat: dê Butterfly: bướm Sheep: cừu Donkey: lừa Monkey: khỉ Gorilla: đười ươi, tinh tinh, vượn Bee: ong Horse: ngựa Pony: ngựa con Zebra: ngựa vằn Pigeon: bồ câu Frog: ếch Spider: nhện Deer: hươu Reindeer: tuần lộc Pet: thú cưng Ant: kiến 24
  9. Pear: lê Pineapple: dứa, khóm Peach: đào Banana: chuối Coconut: dừa Watermelon: dưa hấu Lemon: chanh Grape: nho Starfruit: khế Dragonfruit: thanh long Jackfruit: mít Grapefruit: bưởi Papaya: đu đủ Milkfruit: vú sữa Durian: sầu riêng Flower: hoa Rose: hồng Daisy: cúc Lotus: sen Sunflower: hướng dương Apricot: mai Forget me not: lưu ly Carnation: cẩm chướng Lyly: loa kèn Tulip: hoa tu-lip 26
  10. Water: nước Mineral water: nước khoáng Milk: sữa Juice: nước trái cây Tea: trà Coffee: cà phê White coffee: cà phê sữa Lemonade/lemon juice: nước chanh Apple juice: nước táo Orange juice: nước cam Soft drink/coke/soda: nước ngọt Vegetable: rau, củ Tomato: cà chua Potato: khoai tây Carrot: cà rốt Cucumber: dưa leo Onion: củ hành Salad: rau xà lách, rau trộn Bean: đậu Pea: hạt đậu tròn Soya: đậu nành Sport: thể thao Football/ soccer: bóng đá Volleyball: bóng chuyền Basketball: bóng rổ 28
  11. Puzzle: xếp hình Doll: búp bê Ball: trái bong Teddy bear: gấu bông Balloon: bong bóng Blindman’s bluff: bịt mắt bắt dê Toy: đồ chơi Crosswords: ô chữ School thing: đồ vật ở trường Desk: bàn học Chair: ghế tựa Backpack: ba lô Schoolbag/ bag: cặp da Flag: lá cờ Picture = photo: bức tranh Pen: bút mực Pencil: bút chì Book: sách Notebook: vở, tập Marker: bút lông Crayon: bút sáp màu Colour pencil: pút chì màu Paint: màu nước Paint brush: cọ Eraser = rubber: cục tẩy Ruler: cây thước 30
  12. Pillow: gối Towel: khăn Sink: bồn rửa mặt Bowl: chén Plate/disk: dĩa Spoon: muỗng, thìa Chopstick: đũa Cooker: nồi cơm điện Knife: dao Scissors: kéo Cup: tách Glass: ly Stove: bếp Fridge/ refrigerator: tủ lạnh Mirror: gương, kiếng Comb: lược Brush: bàn chảy đánh răng, cọ vẽ Umbrella: cây dù Alarm clock: đồng hồ báo thức Watch: đồng hồ đeo tay Light: bóng đèn Pan: chảo Candle: đèn cầy, nến TV/television: ti vi Cable TV: truyền hình cáp Hi-fi stereo: âm thanh hi-fi Telephone: điện thoại 32
  13. Location: vị trí On: trên In: trong In front of: trước Behind: sau Opposite: đối diện Near/ next to/ by: bên cạnh Above: bên trên Under: dưới To the left of: bên trái To the right of: bên phải Before: trước After: sau Beside: bên cạnh Place: nơi chốn School: trường học Primary: tiểu học Kindergarten: mẫu giáo Classroom: lớp học Library: thư viện Music room: phòng âm nhạc Art room: phòng nghệ thuật Gym: nhà luyện tập thề thao House/home: nhà Room: phòng 34
  14. Supermarket: siêu thị Canteen: căng tin Circus: rạp xiếc Cinema/theater: rạp chiếu phim Hospital: bệnh viện Church: nhà thờ Pagoda: chùa Temple: đình Airsport: sân bay Factory: nhà máy, xí nghiệp Company: công ty Sea: biển Beach/seaside: bãi biển Garden: khu vườn Hill: đồi Mountain: núi Gym: nhà tập thể dục Island: đảo Islands: quần đảo Islet: hòn đảo nhỏ, ốc đảo Indoor: trong nhà Outdoor: ngoài nhà Healthy: sức khỏe Fine/ well: tốt, khỏe Sick/ ill: bệnh Headache: nhức đầu Toothache: nhức răng 36
  15. Full: no Fine: khỏe Well/good: tốt Adjective: tính từ Tall: cao Long: dài Short: ngắn/thấp Big/ fat: mập Slim/ thin: ốm, mảnh mai Small/ tittle/ tiny: nhỏ Giant: to lớn Huge: khổng lồ Strong/fit: mạnh khỏe Weak: yếu Heavy: nặng Lift: nhẹ Beautiful: xinh đẹp Pretty: dễ thương Lovely: đáng yêu Friendly: thân thiện Nice/good/well: tốt Kind: tử tế Intelligent/smart: thông minh Cheerful: vui mừng Wonderful: tuyệt vời Careful: cẩn thận Careless: bất cẩn 38
  16. Stand: đứng Sing: hát Chant: đọc theo nhịp điệu Chat: tán gẫu, trò chuyện Dance: múa Write: viết Read: đọc Speak/talk/say: nói Hear/listen: nghe Look/see: nhìn Watch: xem Smile: mỉm cười Laugh: cười (chế giễu) Cry: khóc Count: đếm Take: dẫn Get: lấy Star/ begin: bắt đầu Get up/wake up: thức dậy Make up: trang điểm Do/make: làm Play: chơi Ask: hỏi Answer: trả lời Study/learn: học Draw: vẽ Paint: sơn 40
  17. Try your/my best: cố lên Don’t give up: đừng từ bỏ/ bỏ cuộc Be quiet/don’t talk/ keep silent: im lặng Look at the board: nhìn lên bảng Write what the teacher say: viết những gì giáo viên nói Listen carefully: lắng nghe cẩn thận Listen to the teacher: lắng nghe giáo viên nói Don’t make a noisy/ mess: ko làm ồn, lộn xộn Stand up: đứng lên Sit down: ngồi xuống Raise your hand / hand up: giơ tay lên Put your hand down / hand down: để tay xuống Turn round: di chuyển theo vòng tròn Open your book: mở sách ra Close your book: đóng sách lại Take out your book: lấy sách ra Put your book away: cất sách vào Pick up you pencil: cầm bút chì lên Put you pencil down: để bút chì xuống Go to the board: đi lên bảng Move your seat: di chuyển chổ ngồi Come back your seat: trở về chổ ngồi Hurry up: nhanh lên Calm down: bình tĩnh Go on: tiếp tục Listen and repeat: nghe và lặp lai Listen and match: nghe và nối 42
  18. Singapore: Xin-ga-po Japan: Nhật Bản Korea: Hàn Quốc Russia: Nga Australia: Úc America/the USA/ The United States of America: Mỹ, Hoa Kỳ England/the UK/ The United Kingdom: Anh, Vương quốc Anh Canada: Ca-na-đa France: Pháp Spain: Tây Ban Nha Philippines: Phi-líp-pin Indonesia: In-đô-nê-xi-a Italy: nước Ý India: Nước Ấn Độ Nationality: quốc tịch (Language: ngôn ngữ) Vietnamese: người Việt, tiếng Việt Chinese: người Trung Quốc, người Hoa Laotian/Lao: người Lào Cambodian: người Cam-pu-chia Thai: người Thái Malaysian: người Ma-lay-xi-a Singaporean: người Xin-ga-po Japanese: người Nhật Korean: người Hàn Russian: người Nga 44