3 Đề kiểm tra học kì I môn Tin học 8 - Lương Thị Yến (Có đáp án)

I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Để thoát khỏi chương trình Torbo pascal ta nhấn tổ hợp phím ?

A. Alt + F9

B. Alt + Q

C. Alt + F

D. Alt + X

Câu 2: Để in thông tin ra màn hình nhưng không đưa con trỏ soạn thảo xuống dòng tiếp theo ta dùng lệnh:

A. reald

B. write

C. writeln

D. readln

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào đúng?

A. 17 div 2 =5

B. 17 div 2 = 8

C. 14 mod 5 =2

D. 14 mod 5 = 2.8

docx 6 trang Mịch Hương 15/01/2025 280
Bạn đang xem tài liệu "3 Đề kiểm tra học kì I môn Tin học 8 - Lương Thị Yến (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx3_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_8_luong_thi_yen_co_dap_an.docx

Nội dung text: 3 Đề kiểm tra học kì I môn Tin học 8 - Lương Thị Yến (Có đáp án)

  1. D. Khai báo từ khóa Câu 8: Trong Pascal, ở các câu lệnh sau thì câu lệnh khai báo nào đúng? A. Var 3A: integer ; B. const Pi:=3.14 ; C. Var a,b : integer ; D. Var CV= real ; Câu 9: Writeln (‘Ban hay nhap nam sinh’); Readln (NS); Ý nghĩa của hai câu lệnh trên là: A. Thông báo ra màn hình dòng chữ: “Ban hay nhap nam sinh”. B. Yêu cầu người sử dụng nhập giá trị cho biến NS. C. Thông báo ra màn hình dòng chữ: “Ban hay nhap nam sinh” và yêu cầu người sử dụng nhập giá trị cho biến NS D. Tất cả đều sai Câu 10: Để chạy chương trình Pascal ta sử dụng tổ hợp phím nào? Alt +F4 B. Ctrl+F9 C. Ctrl+Shift+F9 D. Shift+F3 II. Tự luận: Câu 9 (2 điểm) Viết các biểu thức toán học sau bằng các ký hiệu trong ngôn ngữ Pascal. x y 2a2 2c2 a a) 5x3 + 2x2 – 8x + 15 b) c) x y 4 Câu 10 (1 điểm): Hằng giống và khác biến ở điểm nào? Câu 11: (2 điểm) -Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên a và b từ bàn phím. Sau đó in ra tích của a và b * Đáp án
  2. Đề số 2: Đề 1: Nhập vào hai số nguyên a,b từ bàn phím. Hãy viết chương trình so sánh hai số đó. Đề 2: Nhập vào một số nguyên n. Hãy viết chương trình kiểm tra n là chẵn hay lẽ. IV. ĐÁP ÁN: Đề 1: Program So_sánh; Var a,b: integer; Begin Writeln(‘Nhap so a = ‘); readln(n); Writeln(‘Nhap so b = ‘); readln(n); IF a > b THEN Writeln(’a lon hon b’); IF a < b THEN Writeln(’a lon hon b’) ELSE Wrieln(’a bang b’); Readln End. Đề 2: Program Kiem_tra; Var n: integer; Begin Writeln(‘Nhap so n = ‘); readln(n); IF n mod 2 = 0 THEN Writeln(’n chan’) ELSE Wrieln(’n chan’); Readln
  3. Câu 2: Viết chương trình tính diện tích và chu vi của hình chữ nhật với độ dài các cạnh được nhập từ bàn phím. C. ĐÁP ÁN. Phần I/ Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ.án B A C A D B A A Phần II: Tự luận (6 điểm) Bài 1 (2.0 đ): a/ 2*x*x+1; (1.0 đ) b/ (x+y)/(x-y); (1.0 đ) PROGRAM HINH CHU NHAT; VAR a,b,S,P:real; BEGIN Write('Nhap canh a: ');readln(a); Write('Nhap canh b: ');readln(b); P:=2*(a+b); S:=a*b; Writeln('Chu vi P = ',P:6:2); Writeln('Dien tich S = ',S:6:2); Readln END.