Bài giảng Hình học Lớp 6 - Tiết 8: Độ dài đoạn thẳng - Năm học 2020-2021
Đo đoạn thẳng
a)Dụng cụ: Thưuớc thẳng có chia
khoảng mm ( thưuớc đo độ dài).
Đo đoạn thẳng AB
-ặt cạnh thuước qua hai điểm A, B sao cho
vạch 0 của thưuớc trùng với điểm A.
-Điểm B trùng với m?t vạch nào đó trên thưuớc
Kớ hi?u: AB=17mm hay BA=17mm
Đo đoạn thẳng AB
Cách đo:
-Đặt cạnh thuước qua hai điểm A, B
sao cho vạch 0 của thưuớc trùng với
điểm A.
-Điểm B trùng với một vạch nào đó
trên thưuớc. (VD: 17mm)
Ta núi d? dài do?n th?ng AB b?ng 17mm
Kớ hi?u: AB=17mm hay BA=17mm
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 6 - Tiết 8: Độ dài đoạn thẳng - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_6_tiet_8_do_dai_doan_thang_nam_hoc_20.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 6 - Tiết 8: Độ dài đoạn thẳng - Năm học 2020-2021
- KIấ̉M TRA BÀI CŨ 1. Đoạn thẳng AB là gì? -Hình gụ̀m điờ̉m A, điờ̉m B và Hãy vẽ đoạn thẳng AB. Chỉ tṍt cả các điờ̉m nằm giữa A rõ mút của đoạn thẳng ṍy. và B gọi là đoạn thẳng AB. Hai điờ̉m A và B gọi là hai mút (hoặc hai đõ̀u) của đoạn thẳng AB. A D 2. Cho hình vẽ, hãy gọi tờn các đoạn thẳng của hình I vẽ đó. Có bao nhiờu đoạn B thẳng tṍt cả? C Có 8 đoạn thẳng trờn hình vẽ là: AB, CD, AD, BC, IA, IB, IC, ID.
- Tiết 8: Độ dài đoạn thẳng 1. Đo đoạn thẳng a) Dụng cụ: Thước thẳng có chia khoảng mm ( thước đo độ dài). b) Đo đoạn thẳng AB Cách đo: A. .B A B -Đặt cạnh thước qua hai điểm A, B sao cho . . vạch 0 của thước trùng với điểm A. -Điểm B trùng với một vạch nào đó trên thước giả sử điểm B trựng với vạch 17 mm . Ta núi độ dài đoạn thẳng AB bằng 17mm - Kớ hiệu: AB=17mm hay BA=17mm
- Tiết 8: Độ dài đoạn thẳng 1. Đo đoạn thẳng - Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất a) Dụng cụ: Thước thẳng có chia cảMỗicác đoạnđiểm thẳngnằm cú gimấyữa độA, dài?B. khoảng mm ( thước đo độ dài). So sỏnh độ dài đoạn thẳng với số 0? b) Đo đoạn thẳng AB Cách đo: A. .B -Độ dài đoạn thẳng là 1số dương, -Đặt cạnh thước qua hai điểm A, B sao cho mỗi đoạn thẳng có 1 độ dài. vạch 0 của thước trùng với điểm A. Đ-Độ oạndài đoạnthẳngthẳngABABlà hvàình,đoạncòn -Điểm B trùng với một vạch nào đó trên thớc thẳng AB có đặc điểm gì khác giả sử điểm B trựng với vạch 17 mm . Ta nhau?độ dài đoạn thẳng AB là số. núi độ dài đoạn thẳng AB bằng 17mm - Kớ hiệu: AB=17mm hay BA=17mm + Nhận xét: Mỗi đoạn thẳng có một độ dài. Độ dài đoạn thẳng là một số dương
- Tiết 8: Độ dài đoạn thẳng 1. Đo đoạn thẳng a) Dụng cụ: Thước thẳng có chia khoảng mm ( thước đo độ dài). b) Đo đoạn thẳng AB Cách đo: A. .B -Đặt cạnh thớc qua hai điểm A, B sao cho Đo chiều dài, chiều rộng vạch 0 của thước trùng với điểm A. của quyển sỏch -Điểm B trùng với một vạch nào đó trên thước giỏo khoa toỏn 6 giả sử điểm B trựng với vạch 17 mm . Ta Tập I núi độ dài đoạn thẳng AB bằng 17mm - Kớ hiệu: AB=17mm hay BA=17mm + Nhận xét: Mỗi đoạn thẳng có một độ dài. Độ dài đoạn thẳng là một số dương A.B -Khi hai điểm A và B trựng nhau thì khoảng cách giữa hai điểm A và B bằng 0.
- Tiết 8: Độ dài đoạn thẳng Bài tập: Bạn Lan đã làm 1 bài tập 1. Đo đoạn thẳng như sau: 2. So sánh 2 đoạn thẳng Ta có A B AB =2dm C D CD =10cm AB CD (vì 4cm >3cm) Trả lời: AB 10cm nên AB>CD.
- Tiết 8: Độ dài đoạn thẳng 1. Đo đoạn thẳng Sau đây là một số dụng cụ đo độ dài (hình 42a,b,c). Hãy nhận dạng 2. So sánh 2 đoạn thẳng các dụng cụ đó theo tên gọi của chúng: Thước gấp, thước xích, thước A B C D dây. E G Có: AB=3cm; CD=3cm; EG=4cm AB = CD (= 3cm) EG>CD (vì 4cm >3cm) AB< EG (vì 3cm < 4cm) ?2 a) Thước dõy b) Thước gấp c) Thước xích
- Tiết 8: Độ dài đoạn thẳng 1. Đo đoạn thẳng Khi nói ti vi 14 inch có nghĩa là a) Dụng cụ: Thước thẳng có chia đường chéo màn hình ti vi đó có khoảng mm ( thước đo độ dài). độ dài là 14 inch. b) Đo đoạn thẳng AB 2. So sánh 2 đoạn thẳng A B Vậy màn hình ti vi 21 inch có độ dài C D đường chéo là bao nhiêu cm? E G Có: AB=3cm; CD=3cm; EG=4cm Ta cú 1 inch = 25,4 mm, suy ra AB = CD; EG>CD; AB< EG 21 inch = 21 x 25,4 = 533,4 mm = ?1. a) AB=IK; EF=GH b) EF<CD 53,34 cm ?2 a) Thước cuộn b) Thước gấp ?3 c) Thước xích 1 inch = 25,4mm
- Tiết 8:Đ7: Độ dài đoạn thẳng 1. Đo đoạn thẳng Hướng dẫn về nhà: a) Dụng cụ: Thước thẳng có + Học thuộc lí thuyết. chia khoảng. + Bài tập 40; 41; 43; 45 (SGK) b) Đo đoạn thẳng AB 2. So sánh 2 đoạn thẳng A B C D E G Ta có: AB=CD; AB<EG ?1. a) AB=IK; EF=GH b) EF<CD ?2 a) Thước cuộn b) Thước gấp c) Thước xích ?3 1 inh-sơ = 25,4 mm.