Bài giảng Tiếng Anh Lớp 7 - Review Unit 7 - Nguyễn Thị Diễn

I. New words

- healthy (adj): khỏe mạnh, lành mạnh

- cycle (v): đạp xe

- drive sb to..: lái xe đưa ai đi đâu

- go on foot: đi bộ

- traffic jams: tắc đường

- bike/bicycle: xe đạp

- bus: xe buýt

- plane: máy bay

- boat: con thuyền

- ship: con tàu

- train: tàu hỏa

- motorbike: xe máy

- car: xe hơi

pptx 35 trang minhvi99 06/03/2023 3160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 7 - Review Unit 7 - Nguyễn Thị Diễn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_anh_lop_7_review_unit_7_nguyen_thi_dien.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh Lớp 7 - Review Unit 7 - Nguyễn Thị Diễn

  1. Lesson 1: Getting Started I. New words - healthy (adj): khỏe mạnh, lành mạnh - cycle (v): đạp xe - drive sb to : lái xe đưa ai đi đâu - go on foot: đi bộ - traffic jams: tắc đường - bike/bicycle: xe đạp - bus: xe buýt - plane: máy bay - boat: con thuyền - ship: con tàu - train: tàu hỏa - motorbike: xe máy - car: xe hơi
  2. Match a verb on the left with a means of transport on the right. There may be more than one correct answer. Add a preposition when necessary. 1 - d ride a bike 2 - c, e drive a bus/ a car 3 - f fly by plane 4 - b sail on/in a boat 5 - c, a, d get on a bus/ a train/ a bike 6 - c, a, d get off a bus/ a train/ a bike
  3. Circle A, B, C or D for each picture Circle A, B, C or D for each picture Question 2: Question 1: Question 3: Question 4: A. go to school by bus A. no marking A. hospital ahead A. fly a plane B. go to school by bicycle B. no right turn B. parking B. ride a bike C. go to school on foot C. cycle lane C. no cycling C. drive a car D. go to school by car D. children crossing D. traffic lights D. sail a boat
  4. Phonetics and Speaking Question 1: A. wet B. met C. head D. hand Question 2: A. girl B. burn C. turn D. fill Question 3: A. left B. debt C. fan D. dead Question 4: A. train B. tale C. mine D. rain Question 5: A. die B. bicycle C. high D. min Question 6: A. meet B. feed C. speed D. fit Question 7: A. limit B. lipid C. treat D. hit Question 8: A. curve B. term C. gear D. herm Question 9: A. truck B. drunk C. mug D. dark Question 10: A. sign B. light C. bye D. tin Question 11: A. traffic B. pavement C. plane D. station Question 12: A. recycle B. vehicle C. helicopter D. reverse Question 13: A. railway B. mail C. sail D. captain Question 14: A. sign B. mistake C. triangle D. drive Question 15: A. nearest B. head C. bread D. health
  5. Work in pair. Ask and answer questions about distances in your neighborhood EX: (your house/ school) A: How far is it from your house to school? B: It’s about 1 kilometer. 1. Your house/ open- air market. // 2 kms 2. Your house/ river. // 500 meters 3. Your school/ supper market. // 700 meters 4. Bus stop/ Con market. // 200 meters
  6. Ex: I used to live in Hue. Tôi đã từng sống ở Huế. (nhưng giờ không còn ở đó nữa) Ex: My father didn’t use to smoke cigarette. Bố tôi trước đây không hút thuốc (nhưng bây giờ bắt đầu hút thuốc). Ex: Did you use to work in the post office? (Có phải trước đây anh đã từng làm việc ở bưu điện không?) * Lưu ý (Note): Ngoài việc sử dụng used to để nói về thói quen trong quá khứ, chúng ta còn sử dụng would. Used to: đã từng, thường, vốn would: thường Ex: When Tham was a child, she would go fishing on Sunday. (Khi Thắm còn nhỏ, cô ấy thường đi câu cá vào Chủ nhật.) - Would và used to không được dùng để đề cập đến sự việc nào đó đã xảy ra bao nhiêu lần hoặc mất khoảng bao lâu thời gian. Khi muốn đề cập đến sự việc xảy ra bao nhiêu lần trong quá khứ, chúng ta phải dùng thì quá khứ đơn. Ex: We lived in Japan for seven years. (Chúng tôi đã sống ở Nhật được bảy năm.) When I was a child, I went to Bangkok three times. (Khi còn nhỏ, tôi đã đến Băng Cốc ba lần.) - Chúng ta cũng cần phải phân biệt rõ giữa used to + bare infinitive và to be + used to + V-ing. - To be + used to + V-ing (trở nên quen với) chỉ thói quen hoặc việc thường xảy ra ở hiện tại. Ex: I am used to listening to music every evening. (Tôi quen với việc nghe nhạc mỗi tối.)
  7. Writing Choose the correct word A, B or C for each gap to complete the following passage. When you are in Singapore, you can go about (1) ___ taxi, by bus, or by underground. I myself prefer the underground (2) ___ it is fast, easy and cheap. There are (3) ___ buses and taxis in Singapore and one cannot drive along the road (4) ___ and without many stops, especially on the Monday morning. The underground is therefore usually quicker (5) ___ taxis or buses. If you do not know Singapore very (6) ___, it is difficult (7) ___ the bus you want. You can (8) ___ a taxi, but it is (9) ___ expensive than the underground or a bus. On the underground, you find good maps that tell you the names of the stations and (10) ___ you how to get to them, so that it is easy to find you away. Question 1: A. at B. in C. by Question 2: A. bus B. because C. when Question 3: A. many B. a lot C. few Question 4: A. quick B. quickly C. quicker Question 5: A. so B. like C. than Question 6: A. well B. good C. fine Question 7: A. to find B. find C. finding Question 9: A. less B. more C. most Question 10: A. give B. talk C. show
  8. Lesson 4: Communication I. New words ⁃ system (n): hệ thống ⁃ weird (adj): kì cục ⁃ influence (v): ảnh hưởng ⁃ strict (adj): nặng nề. nghiêm khắc ⁃ unreasonable (adj): không hợp lý ⁃ abnormal (adj): không bình thường ⁃ roof (n): nóc xe, mái nhà ⁃ law (n): qui luật, luật, phép tắc ⁃ right-handed (a): bên tay phải, thuận tay phải ⁃ illegal (adj): trái luật, bất hợp pháp ⁃ reverse = turn back (v): quay đầu, lùi xe ⁃ carry (v): mang theo, cầm ⁃ allow = (to) let (v): cho phép
  9. Now match these words to make common expressions 1 – g traffic jam: kẹt xe 2 – d zebra crossing: vạch kẻ đường cho người đi bộ 3 - b road user:người sử dụng đường bộ 4 - c driving license: giấy phép lái xe 5 - a speed limit: giới hạn tốc độ 6 - h railway station: nhà ga xe lửa 7 – f train ticket: vé xe lửa 8 - e means of transport: phương tiện giao thông
  10. Read the following text and answer the questions below
  11. Class survey. Ask your classmates the question 1. "How do you go to school every day? 2. Make a list of the means of transport that is used the most, and used the least. MEANS On foot Bicycle Motorbike Car Bus Train name
  12. Lesson 5: Skills 2 - record (v): ghi nhận - the worst : tồi tệ nhất (so sánh nhất) - suffer from: trải qua - poor quality: chất lượng thấp - problem: vấn đề - narrow (adj): chật hẹp - traffic accidents: tai nạn giao thông - flooded (adj): bị ngập úng - bumpy (adj): gập ghềnh - dangerously (adv): một cách nguy hiểm - In the rush hour: giờ cao điểm
  13. 1. B 2. C 3. A 4. C
  14. Write a paragraph about the traffic problems where you live, or in a town, or a city you know well. Use the cues above, and the following outline. My city – Ha Noi city, has bad traffic problems. There are so many vehicles on the streets and alleys, from buses, cars, to motorbikes, bicycles. The city has the most motorbikes in this country. Moreover, the streets are very narrow and bad. They are easily flooded when it rains so heavily. The streets and alleys become bumpy after the rain. Many traffic users don’t obey the traffic rules. They usually drive and ride very dangerously. As a result, there are traffic accidents every day in this city.
  15. Match the questions 1 -6 with the answers a-f.