Bài giảng Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 5: Vietnamese food and drink - A closer look 2 - Nguyễn Thị Huệ

Countable nouns (danh từ đếm được): Là danh từ có thể đếm được 1,2,3... Danh từ đếm được có dạng số ít đi được với a/an và số nhiều khi thêm s hoặc es vào cuối danh từ.

-Uncountable nouns ( danh từ không đếm được): Là danh từ không đếm được 1,2,3, không đi được với a/an, động từ chia sau danh từ không đếm được luôn chia ở số ít, danh từ không đếm được phải dùng từ chỉ lượng để đo đếm và không có dạng số nhiều.

•For uncountable nouns, we can use

A bottle of… : 1 chai…  ( a bottle of water )

A piece of… : 1 miếng… (a piece of bread )

A bar of…: 1 thỏi, 1 thanh …

                                (a bar of chocolate)

A glass of… : 1 ly …( a glass of coffee )

A kilo of…: 1 kí lô …( a kilo of beef )

A bag of… : 1 túi …( a bag of rice )

pptx 22 trang minhvi99 06/03/2023 4000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 5: Vietnamese food and drink - A closer look 2 - Nguyễn Thị Huệ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_anh_lop_7_unit_5_vietnamese_food_and_drink_a.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 5: Vietnamese food and drink - A closer look 2 - Nguyễn Thị Huệ

  1. -What’s your favourite food or drink? - My favourite food/drink is
  2. 1. Countable and uncountable Nouns four eggs one egg one banana three bananas Countable nouns
  3. - Countable nouns (danh từ đếm được): Là danh từ có thể đếm được 1,2,3 Danh từ đếm được có dạng số ít đi được với a/an và số nhiều khi thêm s hoặc es vào cuối danh từ. - Uncountable nouns ( danh từ không đếm được): Là danh từ không đếm được 1,2,3, không đi được với a/an, động từ chia sau danh từ không đếm được luôn chia ở số ít, danh từ không đếm được phải dùng từ chỉ lượng để đo đếm và không có dạng số nhiều.
  4. spinach banana bread beef pepper apple turmeric pork orange
  5. seller Mi
  6. 3. How much / How many ? Seller: May I help you? Phong: I want an egg, a banana and some rice Seller: I have some eggs and some rice, but I don’t have any bananas. How many eggs do you need? Phong: I need two eggs Seller: How much rice do you want? Phong: A kilo of rice, please. Danh từ đếm được HOW MANY ? + Số nhiều Danh từ không đếm được HOW MUCH + + ?
  7. II. Practice Activity 1: Fill in the blanks with a / an, some or any ( Ex 3/P52) Mi: Let’s have dinner. Phong: Good idea! Is there(1)___rice?any Mi: No, there isn’t, but there are (2)___some noodles. Phong: OK. Let’s have noodles with (3)___some beef or pork. Mi: Ah, there’s a problem. Phong: What is it? Mi: There isn’t (4)___any beef or pork left. Phong: Oh, I have (5)___a cheese sandwich and (6)___an apple in my bag. Mi: That’s not enough for both of us, Phong.
  8. Activity 3:Work in pairs, use the suggested words Milk/ drink/every morning A glass of milk Eg: A: How much milk do you drink every morning? B: A glass of milk 1. Water/ drink/ every day? three bottles 2. rice/ eat/ for dinner? Two bowls 3. apples/ eat/ every day? Three apples
  9. We will have a picnic this Sunday. We need some fruits and drink. Team 1: go to the supermarket to buy some fruits. Team 2: go to the supermarket to buy some drink. Then, each group acts out a seller and a buyer to make a conversation.