Bài giảng Toán Lớp 6 - Bài: Luyện tập chung (2 tiết)
Ví dụ 1:
Năm ánh sáng là đơn vị chiều dài sử dụng để đo khoảng cách trong thiên văn học. Một năm ánh sáng là độ dài quãng đường mà ánh sáng đi được trong một năm và bằng khoảng 9 460 000 000 000 km.
a) Hãy viết gọn lại một năm ánh sáng theo lũy thừa của 10.
b) Khoảng cách từ Mộc tinh đến Trái Đất thay đổi theo từng ngày trong năm. Khoảng cách gần nhất khoảng 588 000 000 km, khoảng cách xa nhất khoảng 968 000 000 km. Em hãy tính khoảng cách gần nhất và xa nhất từ Mộc tinh đến Trái Đất theo đơn vị năm ánh sáng.
Ví dụ 2: Tính một cách hợp lí:
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 6 - Bài: Luyện tập chung (2 tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_6_bai_luyen_tap_chung_2_tiet.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 6 - Bài: Luyện tập chung (2 tiết)
- Em hãy nhắc lại cách tính nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa và quy tắc chuyển vế đổi dấu.
- Ví dụ 1: Năm ánh sáng là đơn vị chiều dài sử dụng để đo khoảng cách trong thiên văn học. Một năm ánh sáng là độ dài quãng đường mà ánh sáng đi được trong một năm và bằng khoảng 9 460 000 000 000 km. Đó là một con số rất lớn, nên người ta dùng lũy thừa để viết gọn lại.
- Giải a) Ta có: 9 460 000 000 000 = 9,46. 1012 km. b) Khoảng cách ngắn nhất từ Mộc tinh đến Trái Đất là 5,88. 108 km. Do đó khoảng cách này tính theo năm ánh sáng là: 5,88.108 588 147 = = (năm ánh sáng) 9,46.1012 9 460 000 2 365 000
- 1 Ví dụ 2: Tính một cách hợp lí: A = 12,4. 6 + (-12,4). (-2,5)2. 4 Gợi ý Muốn tính A phải thì thứ tự tính là gì? Khi tính được lũy thừa rồi thì ta nên sử dụng tính chất gì để tính nhanh?
- LUYỆN TẬP Tìm x, biết: 1 7 3 7 a) 2x + = ; b) - 6x = 2 9 4 13 Muốn tìm x ta phải thực hiện quy tắc gì?
- Bài 1.33 (SGK - tr24) Tính một cách hợp lí a) A = 32,125 - (6,325 + 12,125) - (37 + 13,675); −1 3 −3 b) B = 4,75 + + 0,52 - 3. ; 2 8 c) C = 2 021,2345. 2 020,1234 + 2 021,2345. (-2 020,1234)
- Giải c) C = 2 021,2345. 2 020,1234 + 2 021,2345. (-2 020,1234) = 2021,2345. [2020,1234 + (-20020,1234)] = 2021,2345. 0 = 0
- VẬN DỤNG Bài 1.32 (SGK - tr24) Hồ Diện tích (m2) Diện tích mặt nước của Baikal (Nga) 3,17. 1010 Caspian 3,71. 1011 một số hồ nước ngọt lớn Ontario (Bắc Mỹ) 1,896. 1010 nhất thế giới được cho Michigan (Mỹ) 5,8. 1010 trong bảng sau. Em hãy Superior (Bắc Mỹ) 8,21. 1010 Victoria (Châu Phi) 6,887. 1010 sắp xếp chúng theo thứ tự Erie (Bắc Mỹ) 2,57. 1010 diện tích từ nhỏ đến lớn. Vostok (Nam Cực) 1,56. 1010 Nicaragua 8,264. 109
- Hình ảnh một số hồ Hồ Nicaragua Hồ Vostok – hồ nước bí ẩn nhất trên Trái Đất
- HÀNH TINH ÁNH SÁNG
- 4n 64 Câu 2: Tìm n ∈ N, biết = . 3n 27 Kết quả là: n = 3
- −8 2 1 Câu 4: Tìm x, biết: . x + 1 = . 11 5 4 99 x = 80
- Câu 6: Tìm x biết 12x – 0,5.(x – 1) = 0,5 x = 0
- Câu 8: Giá trị của biểu thức −16 11 14 −16 18 −16 B = ⋅ + ⋅ − ⋅ là: 7 21 21 7 21 7 −16 B = 21
- CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE BÀI GIẢNG! CREDITS: This presentation template was created by Slidesgo, including icons by Flaticon, and infographics & images by Freepik