Bài giảng Toán Lớp 6 - Chủ đề: Lũy thừa với số mũ tự nhiên - Tiết 12: Luyện tập Nguyễn Thị Loan

Dạng 1: Viết số tự nhiên dưới dạng 1 lũy thừa

Bài 58  (SGK - 28): viết các số sau thành bình phương của một số tự nhiên

 64  =

169 =

196=

 Bài 59  (SGK - 28): viết các số sau thành lập phương của một số tự nhiên

 27 =

125 =

 216=  

Bài 61 (SGK- 28): Trong các số sau,số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1(chú ý có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa) 

                      8, 16, 20, 27, 60, 64, 81, 90, 100

Đáp án:

8 = 23 

16 = 42 = 24

27 = 33

64 = 82 = 43 = 26

81 = 92 = 34

 100 = 102

Chú ý: có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa

ppt 11 trang minhvi99 11/03/2023 300
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 6 - Chủ đề: Lũy thừa với số mũ tự nhiên - Tiết 12: Luyện tập Nguyễn Thị Loan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_6_chu_de_luy_thua_voi_so_mu_tu_nhien_tiet.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 6 - Chủ đề: Lũy thừa với số mũ tự nhiên - Tiết 12: Luyện tập Nguyễn Thị Loan

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1:Viết dạng tổng quát định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa: 8 a) 7.7.7.7.7.7.7.7 = 7 b) 1000.10.10.10.10 = 107 c) 4.4.4.2.2.16 = 4 6 Câu 2: Viết dạng tổng quát quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa: 3 2 a) 5 . 5 = 5 5 b) 9 2. 9 6 = 9 8
  2. II:Bài tập Dạng 1: Viết số tự nhiên dưới dạng 1 lũy thừa Bài 58 (SGK - 28): viết các số sau thành bình phương của một số tự nhiên 64 = 169 = 196= Bài 59 (SGK - 28): viết các số sau thành lập phương của một số tự nhiên 27 = 125 = 216=
  3. Dạng 2: Tính giá trị của lũy thừa Đáp án: Nhận xét về số mũ của lũy thừa với số chữ số 0 ở kết quả?
  4. Bài 64 (SGK – 29): Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa: 3 2 4 3+2+4 a) 2 . 2 . 2 = 2 = 2 9 2 10 3 5 2+3+5 10 b) .10 .10 = 10 = 10 c) 5 1+5 x . x = x = x6 3 2 5 2+3+5 10 d) a . a . a = a = a
  5. Dạng 4:Tìm n TQ: am = an thì m=n an = bn thì a=b Bài 1:Tìm số tự nhiên n biết: Hoạt động 3 5 a) 3 n = 3 . 3 nhóm b) 2 n = 4 . 128 Giải: n 3 5 3+5 8 a) Ta có 3 = 3 . 3 = 3 = 3 Vậy n = 8 b) 2 n = 4.128 = 2 2. 2 7 = 2 9 Vậy n = 9