Bài giảng Toán Lớp 6 - Luyện tập phân tích ra thừa số nguyên tố

Phân tích số 18 ra thừa số nguyên tố,

ta được:

A. 18 = 2.32

B. 18 = 10 + 8

C. 18 = 18.1

D. 18 = 6 + 6 + 6

Số nào sau đây là số nguyên tố?

A. 155

B. 149

C. 162

D. 175

ppt 23 trang minhvi99 10/03/2023 2900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 6 - Luyện tập phân tích ra thừa số nguyên tố", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_6_luyen_tap_phan_tich_ra_thua_so_nguyen_t.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 6 - Luyện tập phân tích ra thừa số nguyên tố

  1. 1 2 3 4 QUAY
  2. Số nào sau đây là số nguyên tố? 1009080706050403020100 A. 155 B. 149 C. 162 D. 175 SILE CHÍNH
  3. 1009080706050403020100 Chọn cách phân tích ra thừa số nguyên tố đúng? A. 98 = 2.49 B. 81=9.9 C. 145=5.29 D. 100=2.5.10 SILE CHÍNH
  4. Baøi 130 (SGK-50) (Ho¹t ®éng nhãm) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số: Phân tích ra Chia hết cho các thừa số Các ước Số số nguyên tố nguyên tố 51 51 = 75 75 = 42 42 = 30 30 =
  5. 02:4400:4403:0002:5902:5802:5602:5502:5402:5302:5202:5002:4902:4802:4602:4502:4302:4202:4002:3902:3802:3602:3502:3402:3302:3202:3002:2902:2802:2602:2502:2302:2202:2002:1202:0902:0802:0602:0502:0402:0302:0202:0000:5900:5800:5600:5500:5400:5300:5200:5000:4900:4800:4600:4500:4300:4200:4000:3900:3800:3600:3500:3400:3300:3200:3000:2900:2800:2600:2500:2300:2200:2000:1200:0900:0800:0600:0500:0400:0300:0200:0002:1802:1300:1800:1302:1902:1500:1900:1502:1100:1102:1402:1001:4400:1400:1002:2102:1600:2100:1602:0101:5901:5801:5601:5501:5401:5301:5201:5001:4901:4801:4601:4501:4301:4201:4001:3901:3801:3601:3501:3401:3301:3201:3001:2901:2801:2601:2501:2301:2201:2001:1201:0901:0801:0601:0501:0401:0301:0201:0000:0102:5702:2702:2401:1800:5700:2700:2402:3101:1300:3102:3701:1901:1500:3702:0701:1100:0702:5100:5102:4700:4702:4102:1700:4100:1701:1601:1401:1001:2101:0101:5701:2701:2401:3701:3101:5101:0701:4701:4101:17 STOP
  6. Cách xác định số lượng ước của một số: Nếu m = ax thì m có x +1 ước Nếu m = ax.by thì m có (x +1).(y +1) ước Nếu m = ax.by.cz thì m có (x +1).(y +1).(z +1) ước
  7. a. Tích của hai số tự nhiên bằng 42. Tìm mỗi số. Gọi hai số tự nhiên có tích bằng 42 lần lượt là a và b Khi đó a,b Ư(42). Ta có: Ư(42)={ }. Do đó, ta có: a b b. Tích của hai số tự nhiên a và b bằng 30. Tìm a và b, biết rằng a < b. Ta có a, b Ư(30) Ư(30)= { } a b
  8. Baøi 132 (SGK-50) Tâm có 28 viên bi. Tâm muốn xếp số bi đó vào các túi sao cho số bi ở các túi đều bằng nhau. Hỏi Tâm có thể xếp 28 viên bi đó vào mấy túi?(kể cả trường hợp xếp vào 1 túi).
  9. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Nắm chắc cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố. - Biết tìm tất cả các ước của một số từ dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của chúng. - BTVN: 133/51 SGK 161; 162; 163; 164/ 22 SBT - Đọc trước bài “Ước chung và bội chung”