Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 65: Bội và ước của một số nguyên

1. Bội và ước của một số nguyên

2. Tính chất

Định nghĩa: (SGK/96)

Cho a, b ∈ Z và b ¹ 0.  Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì ta nói a chia hết cho b. Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a.

Bài tập

Bài 1: Cho a, b ∈ Z và b ≠ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì:

A.  a là ước của b                B.  b là ước của a

C.  a là bội của b                 D.  Cả B, C đều đúng

pptx 21 trang minhvi99 10/03/2023 3920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 65: Bội và ước của một số nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_6_tiet_65_boi_va_uoc_cua_mot_so_nguyen.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 65: Bội và ước của một số nguyên

  1. NHẮC LẠI KIẾN THỨC CŨ Khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b 0) ? Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b 0) khi có số tự nhiên q sao cho a = b.q a  b a là boäi của b b là öôùc của a
  2. Tiết 65. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN 1. Bội và ước của một số nguyên 2. Tính chất
  3. Số nguyên a chia hết cho số nguyên b (b 0) khi có số nguyên q sao cho a = b.q a  b a là boäi của b b là öôùc của a và q cũng là ước của a
  4. Chú ý: (SGK/96) Điền vào chỗ trống : ▪ Nếu a = b.q (b 0) thì ta còn nói a chia cho b được q và viết a : b = q ▪ Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0. Ví dụ : ▪ Số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên nào. 0  1 → 0 là bội của 1 ▪ Số 1 vàNếu-1 là ước c12ủa =mọi (-số3).(nguyên-4) . 01  (0-1) →→ 00 là khôngbội củalà -ước1 của 1 ▪ Nếu c vừathìlà ước của12a vừa: (-là3) ước = -c4ủa b thì c cũng được gọi là0-1   2ước 0 chung →→ 00của làkhôngbộia vàcủalàb. ước2 của -1 hoặc 12 : (-4) = -3 .2 . . . 0. . → 0 không là ước của 2 . . . . . . Vậy 00 làkhôngbội củalà ướcmọicủasố nguyênmọi sốkhácnguyên0 khác 0
  5. Tiết 65. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN 2. Tính chất a) a  b vaø b  c a  c (- 18)  9 vì ( - 18 : 9 = - 2 ) 9  3 vì ( 9 : 3 = 3 ) Vaäy (- 18)  3 vì ( - 18 : 3 = - 6 )
  6. Tiết 65. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN 2. Tính chất a) a  b và b  c a  c b) a  b a.m  b (m Z) c) a  c và b  c (a + b)  c và (a − b)  c 12  (-4) 8  (-4) Vậy (12 + 8 )  (-4) ? (12 − 8 )  (-4) ?
  7. Bài tập Bài 2: Các bội nguyên của 6 là: A. -6; 6; 0; 23; -23; B. 132; -132; 16; C. -1; 1; 6; -6; D. 0; 6; -6; 12; -12;
  8. Bài 101 (SGK/97) Tìm năm bội của 3 và - 3 Năm bội của 3 là 0, 3, - 3, 6, -6. Năm bội của - 3 là 0, 3, - 3, 6, -6.
  9. Bài 101 (SGK/97) Tìm năm bội của 3 và - 3 Năm bội của 3 là 0, 3, - 3, 6, -6. Năm bội của - 3 là 0, 3, - 3, 6, -6. Bài 102 (SGK/97) Tìm tất cả các ước của – 3 ; 6 ; 11 ; - 1 Tất cả các ước của – 3 là 1, -1, 3, - 3. Tất cả các ước của 6 là 1, -1, 2, - 2, 3, - 3, 6, - 6. Tất cả các ước của 11 là 1, -1, 11, - 11. Tất cả các ước của – 1 là 1, -1. Bài 106 (SGK/97) Có hai số nguyên a,b khác nhau nào mà ab và ba không ? Bất kỳ hai số nguyên a và b đối nhau thì a b và b a
  10. *Hướng dẫn bài tập Bài 103/97(sgk) Cho hai tập hợp số : A = { 2; 3; 4; 5; 6 } B = { 21; 22; 23 } aa)) Có thể lập bao nhiêu tổng dạng (a+b) với a A và b B ? b) Trong các tổng trên có bao nhiêu tổng chia hết cho 2 ? 1/. 2 + 21 2/. 2 + 22 3/. 2 + 23 4/. 3 + 21 5/. 3 + 22 6/. 3 + 23 Tương tự ta lập được các tổng tiếp theo