Bài khảo sát năng lực học sinh Lớp 6 môn Toán (Mới tuyển) - Năm học 2023-2024 (Kèm đáp án)
Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng (2,5 điểm).
Câu 1: Số thập phân mười hai đơn vị, ba mươi tư phần trăm được viết là
A. 12,34
B. 34,12
C. 12,034
D. 34,012
Câu 2. Trong các phân số , phân số nào bằng 0,75
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3:. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 3,5
B. 3,05
C. 3,005
D. 3,0005
Bạn đang xem tài liệu "Bài khảo sát năng lực học sinh Lớp 6 môn Toán (Mới tuyển) - Năm học 2023-2024 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_khao_sat_nang_luc_hoc_sinh_lop_6_mon_toan_moi_tuyen_nam.pdf
2_DAP_AN_TOAN_6_2023-2024_91403.pdf
Nội dung text: Bài khảo sát năng lực học sinh Lớp 6 môn Toán (Mới tuyển) - Năm học 2023-2024 (Kèm đáp án)
- Câu 9. Diện hình tam giác ABC trong hình A bên bằng 47,25 cm2. Cạnh của một ô vuông nhỏ trong hình đó là bao nhiêu? (biết rằng các hình vuông nhỏ có kích thước bằng nhau) A. 1 cm B. 1,25 cm C. 1,35 cm D. 1,5 cm B C Câu 10. Một viên gạch lát nền hình vuông ABCD như A Q D hình vẽ, người ta cắt lấy một miếng bên trong (phần không gạch chéo, biết M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA). Tính diện tích phần không gạch chéo, biết chu vi hình vuông ABCD bằng 40 cm (lấy p = 3,14 ). M P A. 21,5 cm2 B. 22,5 cm2 C. 20,5 cm2 D. 19,5 cm2 B N C Phần II: Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả, câu trả lời hoặc đáp án đúng vào chỗ trống ( ) (2,5 điểm). Câu 11: Tính tổng 2+4+6+8+ +20 được kết quả là . Câu 12: Viết hai phân số cùng bằng số 0,25? Kết quả: 0,25 = ; 0,25 = Câu 13: Tháng 4, một hộ gia đình phải trả 360000 đồng tiền điện. Tháng 5, do mùa hè nóng lực, dùng nhiều thiết bị hơn nên số tiền điện hộ gia đình đó phải trả tăng thêm 50% số tiền điện của tháng 4. Hỏi tháng 5 hộ đó phải trả bao nhiêu tiền điện? Trả lời: Số tiền điện tháng 5 hộ đó phải trả là Câu 14: Một hình chữ nhật có nửa chu vi 120cm. chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chiều dài của hình chữ nhật đó? Trả lời: Chiều dài của hình chữ nhật là
- . . . . . . . . . . Câu 19: (1,0 điểm). Một thửa ruộng hình thang có độ dài đáy lớn bằng là 120 m, độ dài 2 đáy bé bằng đáy lớn, đáy bé hơn chiều cao 5m. 3 a) Tính diện tích thửa ruộng hình thang. b) Trung bình cứ 50m2 thu hoạch được 32,25 kg thóc. Tính số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng hình thang đó. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 20: (0,5 điểm). Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau. Biết tổng các chữ số của số đó bằng 12. . . . . . . . . . . . . . .