Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 7 - Câu bị động

CÂU BỊ ĐỘNG LÀ GÌ?

Câu bị động là câu được dùng khi muốn nhấn mạnh đến đối tượng chịu tác động của hành động hơn là hành động đó. Theo mỗi thì sử dụng thì cấu trúc của câu bị động cũng thay đổi theo.

Cùng xem chi tiết qua video sau:

1. Cấu trúc câu bị động

Chúng ta có cấu trúc câu chủ động là: 

S + V + O

Công thức passive voice chung:

S + be + V3


Cấu trúc câu bị động ở dạng thì nào thì chia tobe theo thì đó mà các bạn cùng tìm hiểu dưới đây. 

Nếu câu có động từ và hai tân ngữ thì muốn nhấn mạnh tân ngữ nào thì thường sẽ dùng tân ngữ đó chuyển thành chủ ngữ bị động. Trong trường hợp chung, tân ngữ được chọn là tân ngữ gián tiếp.

Ví dụ: I gave him a book = I gave a book to him = He was given a book (by me).

Tuy nhiên, bạn cần lưu ý 2 điểm sau:

1. Nếu S - chủ ngữ trong câu chủ động là: they, people, everyone, someone, anyone, etc => thì không cần đưa vào câu bị động

Ví dụ: They stole my motorbike last night. (Bọn chúng lấy trộm xe máy của tôi đêm qua)

➤ My motorbike was stolen last night. (Xe máy của tôi đã bị lấy trộm đêm qua.)

2. Nếu là người hoặc vật

➤ Trực tiếp gây ra hành động thì chuyển sang bị động sẽ dùng 'by'

E.g: She is making a cake => A cake is being made by her.

➤ Gián tiếp gây ra hành động thì dùng 'with'

E.g: A door is opened with a key

docx 4 trang minhvi99 06/03/2023 4980
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 7 - Câu bị động", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxchuyen_de_tieng_anh_lop_7_cau_bi_dong.docx

Nội dung text: Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 7 - Câu bị động

  1. My mother bought that washingThat washing machine was machine in 2010. bought by my mother in 2010. S + was/ were + being + V3 (+ S + was/ were + Ving + O by Sb/ O) Quá khứ tiếp diễn Yesterday morning she was The grass was being cut by her cutting the grass. yesterday morning. S + had + been + V3 (+ by Sb/ S + had + V3 + O O) Quá khứ hoàn thànhShe had cooked lunch before Lunch had been cooked by her leaving. before she left. 3. Câu bị động thì tương lai Thì Chủ động Bị động S + will V + O S + will be + V3 (+ by Sb/ O) Tương lai đơn I will feed the dogs. The dogs will be fed. S + will be + being + V3 (+ by Sb/ O) S + will be + Ving + O Dishes will be being washed by me this Tương lai tiếp diễn I will be washing dishes this time time tomorrow. tomorrow. S + will have + V3 + O S + will have + been + V3 (+ by Theywillhave completed theSb/ O) Tươnglaihoàn thành assignment by the end of The assignment will have been January. completed by the end of January. 4. Câu bị động sử dụng động từ khuyết thiếu Riêng với động từ khuyết thiếu, công thức của câu bị động có sự khác biệt một chút: S + modal verb + be + V3 (+ by O) Ví dụ: This must be done before Christmas. Dạng đặc biệt: Need + Ving = Need to be + V3 (Cần được làm gì) III. Luyện tập Exercise 1: Chuyển các câu sau sang thể bị động. 1. The waiter brings me this dish. 2. Our friends send these postcards to us. 3. Their grandmother told them this story when they visited her last week. 4. Tim ordered this train ticket for his mother. 5. She showed her ticket to the airline agent. 6. Jim baked this cake yesterday. 7. They are going to buy a new apartment next year. 8. The shop assistant handed these boxes to the customer. 9. The board awarded the first prize to the reporter. 10. Have you sent the Christmas cards to your family? 11. The committee appointed Alice secretary for the meeting. 12. Tom will give Anna a ride to school tomorrow.
  2. 4. I wonder whether Susan or Jane will be chosen for the position by the board of directors. 5. How was the lost man found by the police? Exercise 3 1. illustrates 2. shows 3. are mixed 4. are crushed 5. is then mixed 6. is ground 7. is produced 8. is packaged 9. are used 10. consists